Câu 1 : A. oxi.         

A. oxi.         

B. cacbon.                

C. silic.                      

D. sắt.

Câu 2 : A. SiO2

A. SiO2

B. SiF4

C. SiH4

D. A, B đúng

Câu 3 : A. SiO2

A. SiO2

B. SiO

C. Mg2Si

D. H2SiO3

Câu 4 : A. Si  +  2F2→ SiF4

A. Si  +  2F2→ SiF4

B. Si  +  O\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]SiO2

C. Si  + 2NaOH  +  H2O → Na2SiO3  + 2H2

D. 2Mg  +  Si \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]Mg2Si

Câu 5 : A. thủy tinh

A. thủy tinh

B.nhựa

C.gốm sứ

D. kim loại

Câu 6 : A. 1,4 gam.

A. 1,4 gam.

B. 2,58 gam.

C.2,8 gam.

D. 2,4 gam.

Câu 7 : A. 50,00%.

A. 50,00%.

B.51,19%.

C. 50,91%.

D. 51,90%.

Câu 9 : A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon. 

A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon. 

B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.

C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.       

D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.

Câu 10 : A. Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH                            

A. Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH                            

B. F2, Mg, dung dịch NaOH

C.  Fe, O2, dung dịch CH3COOH                                       

D. Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng

Câu 11 : A. Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao

A. Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao

B. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn

C. Khai thác quặng silic trong tự nhiên

D. cả A, B đều đúng

Câu 12 : A. Do Silic có tính khử            

A. Do Silic có tính khử            

B. Do Silic có tính oxi hóa

C. Do Silic có khối lượng nhẹ       

D. Do Silic có tính bán dẫn

Câu 13 : A. Tinh thể      

A. Tinh thể      

B. Vô định hình       

C. Than chì         

D. Tinh thể và vô định hình

Câu 14 : Cho sơ đồ sau:

A. O2; Na2O; HCl.

B. O2; Na2O; H2O.

C. O2; NaOH; HCl.

D. O2; NaOH; H2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247