Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Kim loại kiềm và hợp chất !!

Kim loại kiềm và hợp chất !!

Câu 2 : Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Từ Li đến Cs, bán kính nguyên tử tăng dần nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần

B. Các kim loại từ Li đến Cs đều có ánh kim

C. Từ Li đến Cs, điện tích hạt nhân tăng dần, khả năng tách e hóa trị giảm dần

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nên thế điện cực rất dương

Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?

A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

B. số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

C. cấu tạo mạng tinh thể của các đơn chất

D. bán kính nguyên tử

Câu 4 : Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA có chung

A. Số electron

B. Số phân lớp electron

C.Số lớp electron

D. Số electron lớp ngoài cùng

Câu 5 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

C. Từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có tính ánh kim

Câu 6 : Trong tự nhiên, kim loại kiềm không tồn tại ở dạng tự do vì

A. Thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ

B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh

C.Đây là các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân

D. Đây là những kim loại dễ tan trong nước

Câu 7 : Để bảo quản các kim loại kiềm, ta cần phải

A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

B.ngâm chúng trong dầu hỏa

C. ngâm chúng vào nước

D. giữ trong lọ có nắp đậy kín

Câu 8 : Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là

A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

B. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa xanh

C.sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu xanh

D. sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu đỏ

Câu 10 : Đun nóng dung dịch NaHCO3 sau đó để nguội rồi nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra là

A. quỳ tím chuyển đỏ

B. quỳ tím không đổi màu

C.quỳ tím chuyển xanh

D. quỳ tím mất màu

Câu 11 : Trường hợp không xảy ra phản ứng khi cho NaHCO3

A. vào dung dịch kiềm

B.sục khí CO2 vào

C.đun nóng

D. tác dụng với axit

Câu 12 : Tính chất nào nêu dưới đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 13 : Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho HCl vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Câu 14 : Khi cho từ từ dung dịch Na2COvào dung dịch HCl khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho Na2CO3 vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Câu 16 : M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là

A. MO2                                 

B. M2O3                                   

C. MO                        

D. M2O

Câu 17 : Thành phần chính của loại quặng nào sau đây chứa hợp chất của nguyên tố canxi, magie?

A. Manhetit.                            

B.Boxit.                               

C.Xinvinit.                    

D. Dolomit.

Câu 18 : Dung dịch KHCO3 phản ứng với chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?

A. Ba(OH)2.          

B. K2CO3.

C. NaOH.

D. KCl.

Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Na2SO4.

B. Na2SO3.

C. NaOH.

D. NaHSO4.

Câu 20 : Cho các chất sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 21 : Có các quá trình sau:

A. (1), (2), (4). 

B. (1), (2). 

C. (1), (3). 

D. (3), (4).

Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. NaOH, NaCl, Na2CO3

B. NaCl, Na2CO3, NaOH

C. Na2CO3, NaCl, NaOH

D. NaCl, NaOH, Na2CO3

Câu 23 : NaCl có lẫn tạp chất NaHCO3. Cách nào sau đây có thể dùng để thu được NaCl tinh khiết ?

A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch

B. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao

C.Cho hỗn hợp vào nước sau đó hạ nhiệt độ, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn

D. Cả A và B đều đúng

Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ca(HCO3)2 và FeCl2.

B. NaNO3 và Fe(NO3)2.

C. NaCl và FeCl2.

D. KCl và Ba(HCO3)2.

Câu 27 : Hỗn hợp X gồm Na2O, BaCl2 và NaHCO3 (có cùng số mol). Cho X vào nước, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Các chất tan trong Y gồm

A. NaOH, BaCl2, NaHCO3.              

B. BaCl2, Na2CO3, NaOH.   

C. NaCl, NaOH.                         

D. Na2CO3, NaOH.

Câu 28 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. II, V, VI. 

B. I, II, III. 

C. II, III, VI.       

D. I, IV, V.

Câu 29 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Dung dịch T có thể hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu.

B. Chất tan trong T có trong dịch vị dạ dày người.

C. Cho dung dịch phenyl amin vào dung dịch T rồi lắc đều thấy dung dịch phân lớp.

D. Cho từ từ dung dịch T vào dung dịch Na2CO3, một lúc sau mới có khí bay ra.

Câu 30 : Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong một lo không dán nhãn và thu được kết quả sau:

A. BaCl2                               

B. Mg(NO3)2                         

C. FeCl2                            

D. CuSO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247