A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước
B.Trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Cr, Cu
C.Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
A. Al2O3 và Fe
B. Al, Fe và Al2O3
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
D. Al2O3, Fe và Fe3O4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. Al(OH)3; H2S; CH4
B. Al2S3; Al(OH)3; CH4
C. Al4C3; Al(OH)3; H2S
D. Al(OH)3; H2S; C2H2
A. 9, 34, 9, 1, 3, 17
B. 9, 36, 9, 1, 3, 18
C. 9, 30, 9, 1, 3, 15
D. 9, 38, 9, 1, 3, 19
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch
B.Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3
C.Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt
D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. NaOH
B. H2O
C. NaOH hoặc H2O
D. Cả NaOH và H2O
A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 phản ứng vừa hết hoặc còn dư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả AgNO3 và Cu(NO3)2 đều còn dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
A. 1
B.4
C.2
D. 3
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. HCl
B. NaOH
C.H2SO4 loãng
D. MgCl2
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
A. Ba(AlO2)2, Ba(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Ba(AlO2)2, FeAlO2
D. Ba(AlO2)2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0
B. 3
C.4
D. 2
A. Dung dịch HCl
B.Dung dịch H2SO4
C.Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B.có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C.không có kết tủa, có khí bay lên
D. chỉ có kết tủa keo trắng
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
A. 4
B.5
C. 7
D. 6
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
D. Fe2O3
A. Cu và Al2O3
B. Cu và CuO
C. Cu và Al(OH)3
D. Chỉ có Cu
A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3
B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al
C.Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3
D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước
B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion K+ , Al3+, SO42- nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
D. Phèn chua bị điện ly thành K+, SO42- trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247