Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Aluminium và hợp chất của aluminium !!

Aluminium và hợp chất của aluminium !!

Câu 1 : Vì sao những vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không xảy ra phản ứng ?

A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước

B.Trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước

C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm

D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh

Câu 2 : Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

Câu 8 : Cho phản ứng:

A. 9, 34, 9, 1, 3, 17

B. 9, 36, 9, 1, 3, 18

C. 9, 30, 9, 1, 3, 15

D. 9, 38, 9, 1, 3, 19

Câu 9 : Điều nào sau đây không đúng ?

A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch

B.Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3

C.Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt

D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH

Câu 11 : Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là:

A. NaOH

B. H2O

C. NaOH hoặc H2O

D. Cả NaOH và H2O

Câu 12 : Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy :

A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết

B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 phản ứng vừa hết hoặc còn dư

C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả AgNO3 và Cu(NO3)2 đều còn dư

D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al

Câu 21 : Có các hỗn hợp chất rắn

A. 0

B. 3

C.4

D. 2

Câu 23 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

B.có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C.không có kết tủa, có khí bay lên

D. chỉ có kết tủa keo trắng

Câu 24 : Cho hai thí nghiệm (TN) :

A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi  tan

B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan

C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan

D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan

Câu 25 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 29 : Cho chuỗi biến hóa sau :

A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3

B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al

C.Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3

D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3

Câu 30 : Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Sục COdư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4

C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu 31 : Các hidroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH 

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH

C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2          

D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

Câu 32 : Dân gian xưa kia dùng phèn chua làm thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và đặc biệt dùng làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước :

A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước

B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion K+ , Al3+, SO42- nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

D. Phèn chua bị điện ly thành K+, SO42- trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247