Thấu kính !!

Câu 1 : A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi

A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi

B. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng

C. Một khối chất trong suốt , được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm

D. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm

Câu 2 : A. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu

A. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu

B. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng

C. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm

D. một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi hoặc một mặt cầu lồi và một mặt phẳng

Câu 3 : A. một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính

A. một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính

B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính

C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành

D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính

Câu 4 : A. một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính

A. một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính

B. tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính

C. Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính

D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính

Câu 5 : A. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật

A. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật

B. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

C. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu 6 : A. Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính hội tụ.

A. Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính hội tụ.

B. Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính phân kỳ.

C. Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính phân kỳ.

Câu 8 : A. là khoảng cách OF

A. là khoảng cách OF

B. là điểm F trên trục chính, tia sáng bất kỳ tới thấu kính đi qua F (hoặc kéo dài qua F) thì có tia ló đi song song với trục chính.

C. là điểm F' trên trục chính, tia sáng tới thấu kính theo hướng song song với trục chính thì có tia ló đi qua F' (hoặc kéo dài qua F').

D. là điểm O trên thấu kính, các tia đi qua O đều truyền thẳng

Câu 9 : A. OF = OF' =  f.

A. OF = OF' =  f.

B. là nghịch đảo của độ tụ thấu kính.

C. có giá trị dương với thấu kính  hội tụ, có giá trị âm với thấu kính phân kỳ.

D. có đơn vị là m.

Câu 10 : Một người cao tuổi đeo kính lão có độ tụ D = +2dp.

A. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 m.

B. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-2 m).

C. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

D. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-0,5 m).

Câu 11 : Một thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 30 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính

A. cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với vật

B. cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật.

C. cách thấu kính 10 cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật.

D. cách thấu kính 10 cm, cao nửa vật, ngược chiều với vật.

Câu 12 : Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm, cách thấu kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là

A. ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm

B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm

C. ảnh ảo , cùng chiều với vật và cao 1cm

D. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm

Câu 14 : Một vật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.        

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.     

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

Câu 17 : Một chiếc phông hình tròn, đường kính 210 cm được chiếu sáng vào buổi tối. Để tạo độ sáng dịu trên phông, một học sinh đã lắp trước đèn, cách đèn 3 cm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 5 cm, đường kính 10 cm. Coi đèn là nguồn sáng điểm. Vị trí đặt thấu kính thế nào để ánh sáng qua thấu kính chiếu vừa vặn vào phông?

A. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 35,7 cm.

B. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 375 cm.

C. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông, đi qua tâm phông, cách phông 3,75 cm.

D. Quang tâm thấu kính nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng phông tại tâm phông, cách phông 37,5 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247