Câu 1 : Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”

A. giấu diếm, giành dụm

B. giấu giếm, giành giụm

C. giấu giếm, dành dụm

D. dấu diếm, dành dụm

Câu 3 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. nóng nảy

B. lảy mầm

C. tiếng nóng

D. nong nanh

Câu 4 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. thục dục

B. dữ dội

C. giành giụm

D. giữ dìn

Câu 7 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. điểm xuyến

B. đọc giả

C. đường xá

D. giả dối

Câu 10 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. nhận chức

B. nhậm chức

C. chín mùi

D. thăm quan

Câu 11 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. dành giật

B. dành dụm

C. để giành

D. tranh dành

Câu 15 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. lãng mạng

B. nhận chức

C. xem sét

D. xúi giục

Câu 18 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. xác xuất

B. năng xuất

C. xúi giục

D. xem sét

Câu 19 : Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”

A. yếu điểm, mở giộng

B. điểm yếu, mở rộng

C. yếu điểm, mở rộng

D. điểm yếu, mở giộng

Câu 21 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. vô vàng

B. xem sét

C. trao chuốt

D. sở dĩ

Câu 24 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. khắc khe

B. khoảng khắc

C. hàm súc

D. dả dối

Câu 27 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. xoay sở

B. súc tích

C. xinh sắn

D. xung sức

Câu 30 : Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. sửa bò

B. sữa chữa

C. suông sẻ

D. xán lạn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247