A. Áp cao Xibia
B. Áp cao A-xo
C. Áp cao nam Ấn Độ Dương
D. Áp cao nam Đại Tây Dương
A. Khu vực Bắc Trung Bộ
B. Khu vực Đồng bằng sông Hồng
C. Khu vực Đông Bắc Bắc Bộ
D. Khu vực Trung Trung Bộ
A. Trời nhiều mây, có sương mù vào đêm và rạng sáng
B. Mưa rào rải rác, nhiệt độ giảm nhẹ
C. Trời chuyển rét đậm, vùng núi có nơi rét hại
D. Trời lạnh, nắng nhẹ, khô hanh
A. Do gió mùa Đông Bắc thổi đến
B. Do ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới
C. Do miền Trung giáp biển
D. Do biến đổi khí hậu
A. Bão
B. Lũ quét
C. Lũ lụt
D. Sạt lở đất
A. Quyên góp, ủng hộ, hỗ trợ tiền bạc, đồ dùng, thực phẩm
B. Sửa chữa các công trình đê điều, thủy lợi
C. Tìm kiếm, cứu nạn những người bị thương và mất tích
D. Hỗ trợ hàng nghìn tỷ cho người khuyết tật
A. Ô nhiễm nguồn nước
B. Ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời
C. Con sông chở nặng phù sa
D. Dưới sông có một loài rong đỏ
A. 69,5%
B. 30,3%
C. 30,4%
D. 69,6%
A. Là một con sông hiền hòa, do chảy chủ yếu ở đồng bằng
B. Rất hung dữ, do nơi bắt nguồn của sông có độ dốc lớn
C. Hung dữ, do sông nằm trong vùng khí hậu có mưa nhiều
D. Khá hung dữ, do sông chủ yếu chảy trên miền địa hình cao
A. Ít hơn, 9 lần
B. Nhiều hơn, 320 m3
C. Nhiều hơn, 9 lần
D. Ít hơn, 320 triệu m3
A. Chất thải từ các nhà máy công nghiệp
B. Nước sông bị acid hóa
C. Nước rỉ từ các bãi rác thành phố
D. Chất thải từ hệ thống nhà máy dệt nhuộm
A. Nước sông bị ô nhiễm nặng
B. Nước sông sử dụng được bình thường
C. Tính acid trong nước cao
D. Nước sông chứa nhiều kiềm
A. Do sông Hồng rộng lớn
B. Do nguồn cung cấp nước của sông dồi dào
C. Do bề mặt lãnh thổ nước ta rộng lớn
D. Do địa hình nước ta dốc, chủ yếu là đồi núi
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ cột kết hợp đường
A. Từ tháng 6 đến tháng 9
B. Từ tháng 6 đến tháng 10
C. Từ tháng 6 đến tháng 11
D. Từ tháng 5 đến tháng 12
A. Thứ 16, khu vực Indo
B. Thứ 1, khu vực Indo – Burma
C. Thứ 16, khu vực Indo – Burma
D. Thứ 25, khu vực Đông Nam Á
A. 74,8%
B. 74,7%
C. 74,6%
D. 74,5%
A. Do diện tích rừng hạn chế
B. Do hệ sinh thái rừng suy giảm
C. Do con người khai thác quá mức
D. Do chuyển đổi mục đích sử dụng đất
A. Cá, tôm biển
B. Các loài động - thực vật nổi
C. Các loài động vật đáy
D. Các loài rong biển
A. 2012
B. 2014
C. 2016
D. 2018
A. Biểu đồ cột ghép
B. Biểu đồ cột kết hợp đường
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột chồng
A. 15%
B. 1,3 triệu ha
C. 38,4%
D. 1,62 lần
A. Khai hoang, mở rộng diện tích đất
B. Bảo vệ rừng khỏi thiên tai và lâm tặc
C. Khai thác đi đôi với trồng và bảo vệ rừng
D. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc
A. 7,60
B. 7,46
C. 7,66
D. 7,74
A. 60,0
B. 55,0
C. 55,5
D. 55,2
A. Chuyển đổi đất sang mục đích phi nông nghiệp
B. Tăng diện tích trồng lúa
C. Bố trí cơ cấu mùa vụ phù hợp
D. Đưa giống tốt và tiến bộ của khoa học kĩ thuật vào sản xuất
A. Cao hơn 1,8 lần
B. Thấp hơn 3 lần
C. Cao hơn 242,2 tấn
D. Thấp hơn 950 kg
A. 103S
B. T23S
C. AMS27S
D. TH3-4
A. Biều đồ cột đơn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột kết hợp đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. 159.711 tỷ kWh
B. 160.771 tỷ kWh
C. 161.792 tỷ kWh
D. 165,777 triệu kWh
A. Vì năng lượng gió lớn hơn năng lượng mặt trời
B. Vì ở nước ta mặt trời chiếu sáng yếu
C. Vì không có nhiều thiết bị thu ánh sáng mặt trời
D. Vì gió thổi mạnh trên toàn bộ đất nước ta
A. Công nghiệp kỹ nghệ thực phẩm
B. Công nghiệp chế biến dầu thực vật
C. Công nghiệp sản xuất thuốc lá
D. Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
A. 53,9 nghìn tỷ đồng
B. 53,4 nghìn tỷ đồng
C. 53,3 nghìn tỷ đồng
D. 53,0 nghìn tỷ đồng
A. Gắn với các thành phố lớn vì lượng tiêu thụ lớn
B. Gắn với thị trường trong và ngoài nước
C. Gắn với vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. Gắn với các cơ sở sản xuất, vùng chuyên canh
A. Việt Nam
B. Ấn Độ
C. Thái Lan
D. Pakistan
A. Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
B. Do chất lượng gạo của Việt Nam tăng cao
C. Do các nước thu mua, tích trữ gạo
D. Do Thái Lan chủ động giảm giá
A. Là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt Nam
B. Đóng góp tích cực trong chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp
C. Đóng góp hiệu quả trong công cuộc xóa đói giảm nghèo
D. Nâng cao đời sống cho cộng đồng dân cư khắp cả nước
A. Biểu đồ ô vuông
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. 15,27%
B. 14,05%
C. 18,39%
D. 76,4%
A. Nhật Bản, Hàn Quốc
B. Nhật Bản, Trung Quốc
C. Trung Quốc, Hàn Quốc
D. Các thị trường khác thuộc châu Á
A. 23.65%
B. 37,79%
C. 34,75%
D. 32.60%
A. 26.06%
B. 2,04%
C. 30,62%
D. 35,25%
A. 489.630 hồ sơ
B. 341.840 hồ sơ
C. 147.790 hồ sơ
D. 194.050 hồ sơ
A. 73.6%
B. 82,7%
C. 69,8%
D. 45,7%
A. 18.009 tỷ đồng
B. 7.621 tỷ đồng
C. 25.630 tỷ đồng
D. 4000 tỷ đồng
A. Do máy bay nằm sân
B. Do ảnh hưởng của đại dịch Covid19
C. Do hành khách không mua vé
D. Do ảnh hưởng của thời tiết
A. 56.861 tỷ đồng
B. 32.411 tỷ đồng
C. 75.374 tỷ đồng
D. 25630 tỷ đồng
A. 35,6 triệu người
B. 33,9 triệu người
C. 36,7 triệu người
D. 53,1 triệu người
A. Nông, lâm và thủy sản; 33%
B. Công nghiệp – xây dựng; 85,4%
C. Công nghiệp – xây dựng: 30,9%
D. Dịch vụ; 36,2%
A. 83,8%
B. 83%
C. 85%
D. 85,7%
A. Không có nghề nghiệp
B. Việc làm bấp bênh
C. Có hợp đồng lao động
D. Làm việc bán thời gian
A. Thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
B. Tái cơ cấu lại ngành du lịch
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông vận tải.
D. Nâng cấp, sửa chữa và khai thác mới nhiều điểm du lịch hấp dẫn
A. Du lịch Việt Nam thực sự là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Việt Nam trở thành quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất Đông Nam Á.
C. Việt Nam trở thành quốc gia có ngành du lịch phát triển hàng đầu Đông Nam Á.
D. Việt Nam trở thành quốc giá có ngành du lịch phát triển hàng đầu khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
A. 9, 5%
B. 13,1%
C. 15%
D. 12%
A. kinh doanh bất động sản
B. sản xuất, phân phối điện
C. công nghiệp chế biến, chế tạo
D. dịch vụ du lịch
A. Khai phá vùng đất mới, mở rộng diện tích.
B. Giải quyết vấn đề việc làm, ổn định nơi ở.
C. Ổn định mức chi tiêu bình quân đầu người.
D. Thực hiện các chính sách khuyến nông
A. vị trí địa lý thuận lợi
B. hệ thống cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện
C. lao động và thị trường có nhiều tiềm năng.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có
A. chênh lệch thu nhập giữa các địa bàn.
B. các yếu tố bất ổn định về việc làm.
C. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.
D. chính sách phát triển đô thị.
A. 45-55%.
B. 11-15%.
C. 30-44%
D. 14-20%.
A. In-đô-nê-xi-a và Xin-ga-po
B. Phi-lip-pin và Xin-ga-po
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
D. Thái Lan và Phi-lip-pin
A. Dân số nước ta phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn.
B. Dân số nước ta phân bố không đều giữa miền núi và đồng bằng.
C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi, cao nguyên.
D. Dân số nước ta phân bố đều giữa múi núi và đồng bằng.
A. số bé nam sinh ra thường có sức khỏe tốt hơn bé nữ.
B. chính sách 2 con cùng với tư tưởng trọng nam khinh nữ.
C. sự phát triển của y tế, khoa học kĩ thuật.
D. nhu cầu về lao động nam lớn hơn lao động nữ.
A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng
B. quy mô dân số nhỏ, cơ cấu dân số trẻ
C. quy mô dân số nhỏ, cơ cấu dân số già
D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số già
A. lao động trẻ, trình độ chuyên môn cao
B. lao động đông, giá rẻ
C. lao động trẻ, có tác phong công nghiệp
D. lao động đông, có thể lực tốt
A. Lao động phân bổ không đều giữa các vùng
B. Chất lượng lao động thấp, hạn chế về trình độ chuyên môn kĩ thuật
C. Thiếu lao động trẻ, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật chậm
D. Còn nhiều rào cản, hạn chế trong dịch chuyển lao động
A. nhóm hàng nông sản, thủy sản
B. nhóm hàng công nghiệp
C. nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
D. nhóm hàng tư liệu sản xuất
A. 5,69 tỷ USD, xuất siêu
B. – 6,8 tỷ USD, nhập siêu
C. 6,8 tỷ USD, xuất siêu
D. 7 tỷ USD, nhập siêu
A. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
B. chất lượng cuộc sống cao, kinh tế trong nước tăng trưởng nhanh.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng, sản xuất phát triển theo hướng nâng cao chất lượng, giá trị sản phẩm.
D. chính sách phát triển của Nhà nước và tác động của quá trình toàn cầu hóa.
A. chính sách di cư của Nhà nước
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp, dịch vụ
C. quá trình toàn cầu hóa và hội nhập nền kinh tế
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên giữa các khu vực
A. mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm.
B. thành thị có cơ sở hạ tầng hiện đại hơn
C. thay đổi môi trường nghiên cứu, học tập
D. chính sách phát triển đô thị.
A. Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
A. Tây Âu
B. Bắc Mỹ
C. Liên Bang Nga
D. châu Á
A. 16%
B. 18 triệu lượt khách
C. 16,2%
D. 8,6%
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng
A. 22,5%
B. 55,5%
C. 50%
D. 44,5%
A. tỉ lệ phụ thuộc ở mức trên 50%
B. tỷ lệ trẻ em thấp hơn 30% và tỷ lệ người cao tuổi cao hơn 15%.
C. tỉ lệ phụ thuộc ở mức dưới 50%
D. tỷ lệ trẻ em cao hơn 30% và tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn15%.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn
B. Hạn chế xuất khẩu lao động ra nước ngoài để tránh tình trạng chảy máu chất xám
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư, mở rộng sản xuất
D. Tập trung đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng lao động.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Du lịch
A. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, khai thác tối đa các nguồn lực kinh tế.
B. thích nghi với cơ chế thị trường và nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. nâng cao chất lượng, giá trị sản phẩm, tạo ra nhiều nguồn hàng xuất khẩu.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa nền kinh tế.
A. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
B. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa nền kinh tế
C. Đóng góp quan trọng vào ngân sách Nhà nước
D. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, trình độ đô thị hóa cao
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ
D. Năng lực quản lí tốt, theo sát thực tiễn
A. nước ta có nền kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao
C. công nghiệp hóa diễn ra chậm, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
D. các đô thị cũ từ trước khó cải tạo và nâng cấp
A. Thủy sản
B. Rau quả
C. Gạo
D. Thịt lợn
A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
B. Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa sản xuất
C. Tăng trưởng bền vững gắn với bảo vệ môi trường
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế
A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
B. Khai thác có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên
C. Nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường
A. sự phát triển của công nghệ siêu âm xác định giới tính
B. tư tưởng “trọng nam, khinh nữ”
C. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. nhiều gia đình chủ động lựa chọn giới tính trước sinh.
A. giám sát và xử lí nghiêm các cơ sở cung cấp dịch vụ siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh.
B. vận động, tuyên truyền, giáo dục thay đổi nhận thức của người dân về bất bình đẳng giới
C. có chính sách ưu tiên dành cho nữ giới, nêu cao vai trò và những thành đạt của nữ giới trong xã hội
D. bãi bỏ chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình, mỗi gia đình được phép sinh nhiều hơn 2 con.
A. Hải Phòng
B. Vũng Tàu
C. Vân Phong
D. Đồng Hới
A. đội tàu biển có trình độ cao, hệ thống cảng biển được nâng cấp và hiện đại.
B. vị trí gần trung tâm Đông Nam Á, có vai trò trung chuyển và cửa ngõ ra biển của nhiều nước.
C. đường bờ biển dài, ven biển có nhiều vũng vịnh, nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế
D. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt, tiếp giáp vùng biển Đông rộng lớn.
A. xu thế mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế
B. chính sách phát triển của Nhà nước
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước
D. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển vận tải biển.
A. titan
B. cát thủy tinh
C. dầu khí
D. muối
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta
A. tăng cường đối thoại, hợp tác giữa Việt Nam và các nước có liên quan
B. tranh thủ sự ủng hộ và hợp tác với các nước có tiềm lực mạnh như Hoa Kì, Nhật Bản.
C. tăng cường giao lưu phát triển kinh tế giữa đất liền và biển đảo, tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. tăng cường sức mạnh quân sự và tiềm lực kinh tế quốc gia.
A. Vùng biển có nguồn lợi thủy sản phong phú, có 4 ngư trường trọng điểm
B. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, bãi rừng ngập mặn.
C. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản
B. Góp phần bảo vệ vùng biển và thềm lục địa
C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ
D. Nâng cao chất lượng, giá trị thủy sản.
A. Nâng cao trình độ người lao động
B. Đầu tư phương tiện đánh bắt, tàu thuyền hiện đại
C. Khuyến khích đánh bắt xa bờ
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến
A. Cơ cấu lại ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
B. Ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại trong nông nghiệp
C. Quy hoạch phát triển thủy lợi và chuyển đổi cơ cấu sản xuất
D. Xây dựng mới hệ thống đê sông, đê biển, phòng chống xói lở bờ biển.
A. thủy sản – lúa gạo – gia cầm
B. gia cầm – lúa gạo – cây ăn quả
C. thủy sản – lúa gạo – cây ăn quả
D. thủy sản – cây ăn quả - gia súc
A. mô hình nông – lâm kết hợp
B. mô hình sản xuất nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái
C. mô hình VAC (vườn – ao – chuồng)
D. mô hình chăn nuôi bán công nghiệp
A. Dân tộc Thái
B. Dân tộc Tày
C. Dân tộc Hoa
D. Dân tộc Mông
A. có giao thông vận tải thuận lợi
B. địa hình đồng bằng, ven biển bằng phẳng
C. địa hình miền núi và trung du hiểm trở, chia cắt mạnh.
D. gần các đô thị, trung tâm kinh tế lớn.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thông tin liên lạc
D. Giao thông vận tải
A. Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Kiên Giang, Cà Mau.
B. An Giang, Sóc Trăng, Bến Tre, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Kiên Giang
D. Long An, Hậu Giang, Bến Tre, Kiên Giang, Cà Mau
A. Dòng chảy thượng nguồn giảm
B. Lượng mưa giảm, lượng bốc hơi cao
C. Gió Tây Nam gây hiệu ứng phơn khô nóng.
D. Tác động của thủy triều
A. chủ động khai thác sớm các vụ lúa trước thời kì hạn mặn
B. tăng cường nạo vét kênh rạch, dẫn nước ngọt vào đồng ruộng.
C. bón phân, cải tạo đất, nâng cao độ phì.
D. tăng cường khai thác nguồn nước ngầm phục vụ cho sản xuất.
A. tăng lên nhanh
B. giảm xuống
C. biến động mạnh
D. giữ ổn định
A. Ô nhiễm môi trường biển và mất cân bằng sinh thái.
B. Thiên tai và tác động của biến đổi khí hậu.
C. Khai thác và đánh bắt cá quá mức.
D. Sự suy giảm đa dạng sinh học môi trường biển.
A. rác thải từ hoạt động công nghiệp và đô thị trên đất liền
B. rác thải từ các nhà máy chế biến thực phẩm và luyện kim
C. sự cố tràn dầu, rò rỉ dầu trong quá trình khai thác.
D. rác thải từ các hoạt động du lịch biển.
A. phát triển kinh tế - xã hội các địa phương và vùng ven biển
B. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng cường khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
D. kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường quốc phòng, an ninh.
A. tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân vùng biển.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
D. giảm thiểu các tệ nạn xã hội
A. gạo Thái Lan
B. xoài cát Hòa Lộc
C. rượu vang Pháp
D. dưa hấu Sài Gòn
A. cây công nghiệp
B. trái cây
C. thủy sản
D. gạo
A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm
B. Tăng sức cạnh tranh, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Nâng cao nhận thức của người sản xuất và tiêu dùng về sản phẩm có chỉ dẫn địa lý.
D. Đa dạng hóa các mặt hàng nông sản.
A. Thủy sản
B. Rau quả
C. Gạo
D. Thịt lợn
A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
B. Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa sản xuất
C. Tăng trưởng bền vững gắn với bảo vệ môi trường
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế
A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
B. Khai thác có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên
C. Nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường
A. chống xói mòn, lũ quét
B. đảm bảo tuần hoàn nước.
C. cung cấp gỗ quý
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân
A. 70,5%
B. 71,2%
C. 75%
D. 45%
A. chuyển đổi rừng và đất rừng thành đất sản xuất nông nghiệp
B. du mục và đói nghèo
C. hoạt động khai thác quá mức
D. cháy rừng, thiên tai và hiểm họa
A. đất badan màu mỡ và nguồn nước dồi dào
B. đất badan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo
C. bề mặt các cao nguyên rộng lớn, bằng phẳng
D. đất feralit và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A. tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân
B. hạn chế thiên tai, xói mòn đất ở vùng núi
C. bảo vệ nguồn nước ngầm
D. tạo ra khối lượng nông sản xuất khẩu lớn
A. hoàn thiện việc quy hoạch các vùng chuyên canh quy mô lớn
B. sử dụng các giống cây có năng suất cao, chất lượng tốt
C. đầu tư công nghệ chế biến, bảo quản nông sản sau thu hoạch
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
A. xuất khẩu, nông nghiệp, hàng không, du lịch.
B. công nghiệp, nông nghiệp, hàng không, viễn thông.
C. công nghệ thông tin, công nghiệp, tài chính ngân hàng.
D. bưu chính, giao thông vận tải, du lịch.
A. Trung Quốc là thị trường xuất khẩu hàng điện tử, linh kiện chủ yếu của nước ta.
B. phần lớn các mặt hàng điện tử, linh kiện của nước ta được nhập khẩu từ Trung Quốc
C. chất lượng sản phẩm điện từ, linh kiện nước ta còn thấp, không đáp ứng yêu cầu của các thị trường khó tính ngoài Trung Quốc.
D. hoạt động học tập, sản xuất trì trệ, nhu cầu về các mặt hàng điện tử, linh kiện giảm mạnh.
A. đẩy mạnh khâu chế biến, phơi sấy và bảo quản, hạn chế xuất khẩu các mặt hàng tươi sống.
B. giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với thị trường các nước khác.
C. chủ động tìm hiểu thị trường và lập kế hoạch sản xuất hợp lí, tránh tình trạng cung lớn hơn cầu.
D. nâng cao chất lượng nông sản, chủ động mở rộng tìm kiếm thị trường mới.
A. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú và lao động có trình độ cao
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ lớn
D. chính sách ưu đãi của Nhà nước và vốn đầu tư lớn
A. cơ cấu sản phẩm kém đa dạng
B. trình độ lao động còn thấp
C. chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm chưa cao
D. nguồn nguyên liệu không ổn định.
A. đầu tư công nghệ sơ chế, bảo quản và chế biến sâu
B. đa dạng hóa sản phẩm đáp ứng thị hiếu người dùng
C. hạ giá thành sản phẩm
D. đăng kí nhãn hiệu bảo hộ sản phẩm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247