Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Các đặc trưng của quần thể !!

Các đặc trưng của quần thể !!

Câu 1 : Tỉ lệ giới tính bị ảnh hưởng bởi các nhân tố?

A. Tỷ lệ tử vong trong quần thể.

B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

C. Tùy loài.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 2 : Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.

B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.

C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.

D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già.

Câu 3 :  Ở một quần thể cá chép trong một hồ cá tự nhiên, sau khi khảo sát thì thấy có 10% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 40% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể này?

A. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể.

B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái.

C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.

D. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.

Câu 4 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm

A. trước sinh sản và đang sinh sản

B. trước sinh sản

C. đang sinh sản.

D. đang sinh sản và sau sinh sản

Câu 5 : Khi đánh cá, nếu đa số các mẻ lưới có cá lớn chiếm tỷ lệ nhiều thì:

A. Nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức

B. Tiếp tục đánh bắt với mức độ ít

C. Không nên tiếp tục khai thác

D. Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng

Câu 6 : Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.

Câu 7 : Ở một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản 50% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên?

A. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản

B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản

C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản

D. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con

Câu 8 : Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều của cá thể cùng loài trong khu vực phân bố có ý nghĩa:

A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.

C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.

D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 9 : Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều

B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực

C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

Câu 10 : Trong một ao nuôi cá trắm cỏ, người ta tính được trung bình có 3 con/m2 nước. Số liệu trên cho biết về đặc trưng nào của quần thể?

A. Sự phân bố cá thể.

B. Mật độ cá thể.

C. Tỷ lệ đực/cái.

D. Thành phần nhóm tuổi.

Câu 11 : Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư ở mỗi quốc gia không đồng đều là vì

A. Sở thích định cư của con người ở các vùng có điều kiện khác nhau

B. Điều kiện sống phân bố không đều và con người có xu hướng quần tụ với nhau.

C. Nếp sống và văn hóa mang tính đặc trưng cho từng vùng khác nhau.

D. Điều kiện sống phân bố không đều và con người có thu nhập khác nhau.

Câu 13 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất.

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2và có mật độ 34 cá thể /1 m2

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2và có mật độ 12 cá thể/ m2

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2và có mật độ 33 cá thể/ m2

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2và có mật độ 9 cá thể/ m2

Câu 14 : Kích thước của quần thể KHÔNG phụ thuộc vào

A. Sức sinh sản

B. Mức độ tử vong.

C. Cá thể nhập cư và xuất cư.

D. Tỷ lệ đực/cái

Câu 15 : Cho sơ đồ các nhân tố chi phối kích thước quần thể, biết (1) là Mức sinh sản, chọn phương án đúng

A. (2) là mức tử vong, (3) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.

B. (4) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (3) là mức xuất cư.

C. (3) là mức tử vong, (4) là mức nhập cư, (2) là mức xuất cư

D. (3) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư

Câu 16 : Khi nguồn sống trong môi trường dồi dào, điều kiện tự nhiên thuận lợi, quần thể có trạng thái sinh lý tốt, quần thể sinh vật tăng trưởng theo :

A. Đường cong hình chữ S

B. Đường cong hình chữ K.

C. Đường cong hình chữ J.

D. Tới khi số cá thể đạt mức ổn định.

Câu 17 : Xem xét hai khu rừng: một là một khu rừng già không bị xáo trộn, trong khi khu rừng kia đã bị chặt. Khu rừng nào có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, và tại sao?

A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng.

B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con

C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng.

D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quân thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn.

Câu 18 : Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:

A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.

B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.

C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.

D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.

Câu 19 : Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm

A. Kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít.

B. Kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh

C. Kích thước cơ thể lớn, sử dụng nhiều thức ăn

D. Kích thước cơ thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.

Câu 20 : Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:

A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.

B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.

C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.

D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.

Câu 22 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A. tăng dần đều.

B. đường cong chữ J.

C. đường cong chữ S.

D. giảm dần đều.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247