Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Khác Trắc nghiệp GDTC 10 CD Bài 2: Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực có đáp án !!

Trắc nghiệp GDTC 10 CD Bài 2: Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực có đáp án...

Câu 1 : Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực được sử dụng để làm gì:

A. Ném phạt.

B. Ném rổ ở cự li gần.

C. Ném rổ ở cự li trung bình và xa.

D. Chuyền bóng.

Câu 2 : Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, chân đứng như thế nào?

A. Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước.

B. Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt sau.

C. Đứng hai chân song song, rộng bằng vai.

D. Khép chân.

Câu 3 : Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, hai tay đưa bóng theo đường vòng cung từ:

A. Trong ra ngoài, từ dưới lên trên.

B. Ngoài vào trong, từ dưới lên trên.

C. Phải sang trái, từ trên xuống dưới.

D. Trái sang phải, từ trên xuống dưới.

Câu 4 : Khi kết thúc kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, động tác nào sau đây không đúng?

A. Hai chân thẳng

B. Thân người hơi ngả về trước

C. Hai tay duỗi thẳng về hướng rổ

D. Lòng bàn tay hướng sang bên phải

Câu 5 : Chú ý khi thực hiện kĩ thuật ném rổ hai tay trước ngực là gì?

A. Giữ thân người ổn định khi thực hiện các giai đoạn kĩ thuật.

B. Đảm bảo hai tay duỗi thẳng.

C. Hai bàn tay rời bóng cùng lúc.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 6 : Vị trí ném phạt ở đâu?

A. Sau đường ném phạt, trong nửa vòng tròn.

B. Trước đường ném phạt, trong nửa vòng tròn.

C. Trước đường ném phạt, trong vòng tròn.

D. Sau đường ném phạt, trong vòng tròn.

Câu 8 : Không được chạm đường ném phạt hoặc bước vào khu vực giới hạn cho đến khi nào?

A. Bóng đã vào rổ.

B. Bóng đã chạm vành rổ.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 9 : Một quả ném phạt vào rổ được tính mấy điểm?

A. 1 điểm.

B. 2 điểm.

C. 3 điểm.

D. 4 điểm.

Câu 10 : Ném bóng vào rổ khu vực ném rổ tính 3 điểm được tính bao nhiêu điểm?

A. 1 điểm.

B. 2 điểm.

C. 3 điểm.

D. 4 điểm.

Câu 13 : Sơ đồ dưới đây là của bài luyện tập nào?

A. Tập các giai đoạn kĩ thuật động tác.

B. Tại chỗ ném bóng qua lại.

C. Tại chỗ ném bóng vào tường.

D. Ném bóng vào rổ.

Câu 14 : Ném bóng vào tường ở cự li bao nhiêu?

A. 1 - 2m.

B. 2 - 4m.

C. 4 - 6m.

D. 6 - 8m.

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng?

A. Vị trí ném phạt sau đường ném phạt, trong nửa vòng tròn (khu vực ném phạt).

B. Người ném phạt chỉ được sử dụng “kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực” để ném phạt.

C. Trong vòng 3s kể từ thời điểm trọng tài trao bóng cho người ném, phải hoàn thành một lần ném phạt.

D. Được phép chạm vào đường ném phạt hoặc bước chân vào khu vực giới hạn cho đến khi bóng đã vào rổ hoặc bóng đã chạm vành rổ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247