Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 3 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 3 có đáp án !!

Câu 1 : Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng diện tích sơn 4 mặt bên của hộp đó là 144 cm2.

A. 4 cm;       

B. 8 cm;           

C. 6 cm;          

D. 5 cm.

Câu 7 : Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

A. 48 cm2, 46 cm3;                 

B. 48 cm2, 44 cm3;                   

C. 46 cm2, 48 cm3;               

D. 44 cm2, 48 cm3.

Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

A. 1,2 m2;

B. 1,3 m2;

C. 2,4 m2;

D. 2,6 m2.

Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 1 620 cm2;

B. 1 026 cm2;

C. 2 160 cm2;

D. 1 260 cm2.

Câu 11 : Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

A. 140 dm2;

B. 516 dm2;

C. 600 dm2;

D. 5 040 dm2.

Câu 13 : Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

A. Mặt ABCD, mặt DCPQ

B. Mặt ABCD, mặt MNPQ

C. Mặt DAMQ, mặt CBNP

D. Mặt ABNM, mặt DCPQ

Câu 15 : Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;

B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;

C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;

D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.

Câu 16 : Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?

A. 12 cạnh;

B. 8 cạnh;

C.10 cạnh;

D. 6 cạnh.

Câu 18 : Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?

A. 8 mặt;

B. 6 mặt;

C. 12 mặt;

D. 4 mặt.

Câu 19 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.

A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt;

B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật;

C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 đường chéo;

D. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

Câu 24 : Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác

A. Song song;

B. Bằng nhau;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cả A và B.

Câu 25 : Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

A. Các hình bình hành;

B. Các hình thoi;

C. Các hình chữ nhật;

D. Các hình tam giác.

Câu 27 : Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;

B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;

C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;

D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Câu 28 : Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy . h;

B. Cđáy . h;

C. Sđáy . h;

D. 2 . Sđáy .h.

Câu 29 : Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy . h;

B. Cđáy . h;

C. Sđáy . h;

D. 2 . Sđáy . h.

Câu 31 :

Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?

Media VietJack

 


A. Hình thoi;


B. Hình tam giác;

C. Hình vuông;

D. Hình chữ nhật.

Câu 32 :

Thể tích của một hình lập phương có cạnh bằng a (cm) là:

A. a (cm2);

B. a2 (cm3);

C. a3 (cm3);

D. 3a (cm3).

Câu 33 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh;


B. Lăng trụ đứng tứ giác có 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh;

C. Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh;

D. Lăng trụ đứng tứ giác có 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.

Câu 34 :

Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?

Media VietJack

 


A. Hình thoi;


B. Hình tam giác;

C. Hình vuông;

D. Hình chữ nhật.

Câu 35 :

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình gì?

A. Các hình bình hành;

B. Các hình thoi;

C. Các hình chữ nhật;

D. Các hình tam giác.

Câu 40 :

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật. Góc A'D'C' là:

Media VietJack

 


A. Góc nhọn;


B. Góc tù;

C. Góc vuông;

D. Không thể xác định.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247