A. Là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
B. Là công thức có sử dụng địa chỉ ô tính.
C. Là công thức có sử dụng khối tính.
D. Là công thức không sử dụng địa chỉ ô tính.
A.
B. =
C. :=
D.
A. Các dữ liệu cụ thể
B. Các địa chỉ ô tính
C. Các địa chỉ khối ô tính
D. Tất cả các đáp án trên
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu phẩy (,)
D. Không đáp án nào đúng
A. AVERAGE
B. MAX
C. MIN
D. SUM
A. Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
B. Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
C. Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
D. Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
A. =SUM(số 1, số 2, …)
B. =AVERAGE(số 1, số 2, …)
C. =MAX(số 1, số 2, …)
D. =MIN(số 1, số 2, …)
A. Có thế sao chép hàm như sao chép công thức.
B. Không thể sao chép hàm như sao chép công thức.
C. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa công thức.
D. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa dữ liệu cụ thể.
A. Các hàm chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu.
B. Các hàm bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ.
C. Các hàm bỏ qua các ô tính trống.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. AVERAGE, SUM, COUNT
B. AVERAGE, MAX, MIN
C. MAX, MIN, COUNT
D. SUM, MAX, MIN
A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)
B. =AVERAGE(A1: A4)
C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4
A. SUM(5+A4+A6)
B. =MAX (7, 9, B4, D9)
C. =MIN(B3:F8)
D. =COUNT(E4:E8)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247