Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 150 câu trắc nghiệm Mạng không dây có đáp án !!

150 câu trắc nghiệm Mạng không dây có đáp án !!

Câu 1 :
Decibel (dB) trong lĩnh vực truyền thông Wireless được định nghĩa là?

A. Đơn vị đo lường cường độ sóng

B. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain và loss

C. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain

D. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính loss

Câu 2 :
Hệ thống GSM được định nghĩa như sau:

A. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu digital, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh

B. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh

C. Kết hợp sử dụng tín hiệu digital và analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh

D. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 – 1600 MHz, chia làm 124 kênh

Câu 3 :
Để hệ thống mạng WLAN hoạt động được, cần phải có những thiết bị nào sau đây?

A. Router và Switch

B. WLAN NIC card và Access Point

C. WLAN NIC card

D. Access Point

Câu 4 :
Các thành phần cần thiết để truyền thông không dây của một WLAN Access Point theo chuẩn 802.11a/b/g bao gồm?

A. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp RJ-45

B. Radio transceiver, Antenna

C. Radio transceiver

D. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp BNC

Câu 5 :
Đặc điểm của thiết bị Bluetooth là ?

A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps

B. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 1 Mbps

C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 10 Mbps

D. Bán kính hoạt động khoảng từ 10 – 20m, băng thông 1 Mbps

Câu 6 :
Đặc điểm của thiết bị Ultra Wide Band là ?

A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps

B. Bán kính hoạt động 50m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps

C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps

D. Bán kính hoạt động khoảng từ 10 – 20m, băng thông 100 Mbps

Câu 7 :
Piconet là?

A. Hệ thống gồm 2 hoặc nhiều thiết bị Bluetooth trao đổi dữ liệu với nhau, còn được gọi là Wireless personal area network (WPAN)

B. Wireless personal area network (WPAN)

C. WiMAX

D. WAN

Câu 8 :
Mạng điện thoại cellular hiện nay có những đặc điểm:

A. Xây dựng dựa trên khả năng các bộ thu phát năng lượng thấp. Mỗi “cell” quản lý một số người dùng. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh

B. Chia làm các “cell”, mỗi “cell” quản lý một số người dùng

C. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh

D. Dùng một trạm phát sóng có công suất mạnh để bán kính phủ sóng đạt đến 10km.

Câu 9 :
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless để thiết lập mạng LAN

A. Tăng tính ổn định. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng

B. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn

C. Tăng tính ổn định. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn

D. Tăng tính ổn định. Người quản lý có thể điều hành hệ thống dễ dàng hơn

Câu 10 :
Những bất lợi khi chọn công nghệ Wireless để thiết lập mạng LAN:

A. Khả năng bị nhiễu cao. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio

B. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio

C. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired

D. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired

Câu 11 :
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless dùng sóng radio:

A. Có thể truyền ở những khoảng cách xa. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại

B. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m

C. Không nhiễu với các tín hiệu truyền thông khác. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m

D. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m

Câu 12 :
Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu nào?
Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu nào?A. Analog (ảnh 1)

A. Analog

B. Digital

C. Analog & Digital

D. Tất cả đều sai

Câu 13 :
Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu? Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu? (ảnh 1)

A. Analog

B. Digital

C. Analog & Digital

D. Tất cả đều sai

Câu 14 :
Các kỹ thuật điều chế trong truyền tín hiệu analog?

A. Điều chế pha. Điều chế biên độ. Điều chế tần số

B. Điều chế biên độ. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang

C. Điều chế pha. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang

D. Điều chế sóng mang

Câu 15 :
Các kỹ thuật điều chế trong truyền tín hiệu digital?

A. Phase Shift Keying (PSK) và Quadrature amplitude modulation (QAM)

B. Phase Shift Keying (PSK) và Frequency Shift Keying (FSK)

C. Amplitude Shift Keying (ASK) và Frequency Shift Keying (FSK)

D. Chọn A, C

Câu 16 :
Các phương pháp cho phép đa truy cập?

A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA)

B. Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)

C. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)

D. GSM (Global System for Mobile Communications)

Câu 17 :
Các kiểu truyền thông cơ bản?

A. Simplex. Half-duplex. Full-duplex

B. Half-duplex. Full-duplex

C. Full-duplex. Truyền dòng bit không cấu trúc

D. Simplex. Truyền dòng bit không cấu trúc

Câu 18 :
Các dịch vụ sử dụng công nghệ 2G?

A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)

B. Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)

C. GSM (Global System for Mobile Communications)

D. Frequency Division Duplex (FDD) và Time Division Duplex (TDD)

Câu 19 :
Công nghệ 3G có gì khác với 2G?

A. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu

B. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data

C. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu

D. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Hỗ trợ bảo mật và Hỗ trợ WiMAX

Câu 20 :
Thuật ngữ Roaming dùng để chỉ vấn đề gì sau đây?

A. Khi một user di chuyển từ cellular network này sang cellular network khác

B. Chuyển vùng quốc tế

C. Chuyển vùng liên tỉnh trong một quốc gia

D. Khi một user di chuyển từ cell này sang cell khác

Câu 21 :
Tín hiệu mà công nghệ 1G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?

A. Analog

B. Digital

C. Kết hợp cả Analog và Digital

D. Bit

Câu 22 :
Tín hiệu mà công nghệ 2G đến 3G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?

A. Analog

B. Digital

C. Kết hợp cả Analog và Digital

D. Bit

Câu 24 :
Để xử lý tranh chấp đường truyền trong WLAN thì giao thức nào sau đây được sử dụng?

A. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)

B. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA)

C. Token Ring

D. Token Bus

Câu 26 :
Các mạng không dây Wi-Fi sử dụng chuẩn IEEE gì?

A. 802.3

B. 802.5

C. 802.9

D. 802.11

Câu 27 :
Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng?

A. Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11Mbps

B. Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m

C. Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 28 :
Với chuẩn IEEE 802.11g chúng ta không thể tuyên bố:

A. Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a

B. Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b

C. Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps

D. Có phạm vi lớn nhất khoảng 50 đến 100m

Câu 32 :
Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11:

A. WEP

B. WPA

C. WPA2

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 33 :
Kỹ thuật truyền phát nào mà các mạng IEEE 802.11 sử dụng?

A. CSMA/CA

B. CSMA/CB

C. CSMA/CD

D. CSMA/VW

Câu 34 :
Chuẩn IEEE nào các mạng WiMax sử dụng?

A. 802.9

B. 802.11

C. 802.16

D. 802.18

Câu 35 :
Với WiMax chúng ta có thể nói:

A. Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps

B. Phạm vi vươn đến 50 Km

C. Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 37 :
Thành phần nào đóng vai trò là gateway trong mạng WSN?

A. Sensor

B. Sink

C. Actuator

D. Cluster

Câu 41 :
Mô hình phân lớp chức năng của WSN gồm mấy lớp?

A. 7 lớp

B. 6 lớp

C. 5 lớp

D. 4 lớp

Câu 42 :
Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây?

A. IEEE 802.10

B. IEEE 802.11

C. IEEE 802.12

D. IEEE 802.13

Câu 43 :
Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh:

A. 900 MHz

B. 2.4 GHz

C. 1800 MHz

D. 5 GHz

Câu 44 :
Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh:

A. 900 MHz

B. 2.4 GHz

C. 1800 MHz

D. 5 GHz

Câu 45 :
Kiểu xác thực nào sau đây được hỗ trợ hầu hết trong các kết nối wifi ngày nay?

A. Kerberos

B. 3DES

C. WPA2

D. Không có phương án nào đúng

Câu 46 :
Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?

A. LAN (mạng cục bộ)

B. PAN (mạng cá nhân không dây)

C. WLAN (mạng cục bộ không dây)

D. WAN (mạng diện rộng)

Câu 49 :
Thủ tục đánh giá kênh vô tuyên trong chuẩn IEEE 802.15.4 bao gồm các chức năng?

A. Noise detection, passive scan

B. Energy detection, active scan, passive scan

C. Signal detection, active scan, passive scan

D. Channel detection, active scan, passive scan

Câu 50 :
Trong chuẩn IEEE 802.15.4, nút coordinator sử dụng chức năng nào trước khi khởi tạo mạng?

A. Signal detection , Passive scan

B. Channel detection, Passive scan

C. Energy detection, Active scan

D. Energy detection, Passive scan

Câu 51 :
Tiêu chí của giao thức MAC liên quan đến kích cỡ mạng cảm biến?

A. Energy efficiency

B. Latency

C. Throughput

D. Scalability

Câu 53 :
Cấu trúc Superframe của chuẩn IEEE 802.15.4 quy định giai đoạn nào dùng cho các nút cảm biến được PAN coordinator chỉ định:

A. CAP (Contention access period)

B. BI (Beacon interval)

C. SD (Superframe duration)

D. CFP (Contention free period)

Câu 54 :
Đặc điểm nào sau đây là của các giao thức MAC dạng tranh chấp TDMA?

A. Không yêu cầu đồng bộ

B. Truy nhập có giám sát

C. Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh thấp

D. Các nút mạng làm việc hoàn toàn phân tán

Câu 55 :
Giao thức định tuyến Flooding chuyển dữ liệu tới đích bằng cách:

A. Broadcast dữ liệu cảm biến được cho toàn mạng

B. Broadcast dữ liệu cảm biến được cho một số nút mạng

C. Multicast dữ liệu cảm biến được cho một số nút mạng

D. Unicast dữ liệu cảm biến được cho một nút mạng

Câu 56 :
Giao thức định tuyến Directed Diffusion là một giao thức thuộc phân lớp:

A. Định tuyến phẳng

B. Định tuyến phân cấp

C. Định tuyến dựa trên vị trí

D. Định tuyến chủ động

Câu 57 :
Giao thức định tuyến LEACH là một giao thức thuộc phân lớp:

A. Định tuyến phẳng

B. Định tuyến phân cấp

C. Định tuyến dựa trên vị trí

D. Định tuyến chủ động

Câu 59 :
Ràng buộc nào sau đây cần phải xem xét khi thiết kế giao thức định tuyến cho mạng cảm biến không dây?

A. Giảm kích thước gói tin

B. Giảm tiêu hao năng lượng

C. Tăng chất lượng dịch vụ

D. Tăng bảo mật

Câu 60 :
Ràng buộc nào sau đây cần phải xem xét khi thiết kế giao thức định tuyến cho mạng cảm biến không dây:

A. Duy trì hoạt động của mạng khi có lỗi

B. Giảm kích thước gói tin

C. Tăng chất lượng dịch vụ

D. Tăng bảo mật

Câu 61 :
Trong giao thức định tuyến LEACH, giai đoạn thiết lập (setup phase) thực hiện nhiệm vụ?

A. Lựa chọn các nút cảm biến làm cụm trưởng

B. Thiết lập topo mạng

C. Truyền dữ liệu tới nút cụm trưởng

D. Xác định nút nguồn

Câu 62 :
Trong giao thức định tuyến AODV có nhận biết năng lượng, khi nào nút nguồn cập nhật lại tuyến mới?

A. Gửi RREQ từ nút nguồn

B. Nhận được RREP từ nút mạng có mức năng lượng tốt hơn

C. Nhận được RERR từ các nút lân cận

D. Nhận được HELLO từ các nút lân cận

Câu 63 :
Thành phần nào thực hiện việc xử lý và lưu trữ dữ liệu giám sát được?

A. RF Transceiver

B. Battery

C. Micro-controller

D. Sensors

Câu 64 :
Phần mềm nhúng được thiết kế cho các vi xử lý chuyên dụng có các đặc trưng:

A. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ ít, giá thành rẻ

B. Tốc độ cao, tiêu hao năng lượng nhiều, bộ nhớ ít, giá thành rẻ

C. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ lớn, giá thành rẻ

D. Tốc độ cao, tiêu hao năng lượng cao, bộ nhớ lớn, giá thành cao

Câu 66 :
Đặc điểm nào sau đây cần thiết cho mạng cảm biến không dây?

A. Tuổi thọ (lifetime) lớn

B. Tốc độ cao

C. Băng thông lớn

D. Không cần đảm bảo công bằng

Câu 67 :
Nguyên nhân nào có thể dẫn đến giảm hiệu suất truyền thông trong một LAN?

A. Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao

B. Do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyền

C. Do thiết bị truyền thông có năng lực kém

D. Câu a và b đúng

Câu 68 :
Mạng dạng vòng (Ring) kết nối các máy tính theo phương thức:

A. Điểm – điểm

B. Điểm – nhiều điểm

C. Điểm – một số điểm

D. Câu a và b đúng

Câu 69 :
Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đổi thông tin giữa hai máy trạm trong mạng dạng vòng (Ring)

A. Do thẻ bài bị mất

B. Do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền chính bị lỗi

C. Do mạng bị tắc nghẽn

D. Câu a và b đúng

Câu 70 :
Mô hình kết nối mạng (topo) của LAN là gì?

A. Star

B. Bus

C. Ring

D. Một trong những mô hình kết nối mạng trên

Câu 71 :
Sắp xếp thứ tự từ thấp đến cao của các thiết bị trung tâm về vai trò mở rộng kết nối mạng máy tính?

A. Hub, Bridge, Router, Switch

B. Hub, Switch, Bridge, Router

C. Hub, Switch, Router, Bridge

D. Hub, Bridge, Switch, Router

Câu 72 :
Giao thức nào cho phép các router liên lạc với nhau để trao đổi thông tin về trạng thái của các kết nối giữa chúng

A. BGP (Border Gateway Protocol)

B. OSPF(Open Shortest Path First)

C. IGRP(Interior Gateway Routing Protocol)

D. RIP(Routing Information Protocol)

Câu 73 :
Địa chỉ MAC bao gồm các thông tin nào?

A. Nhà sản xuất và mã định danh thiết bị

B. Mã thiết bị

C. Mã thiết bị và năm sản xuất

D. Năm sản xuất và nhà sản xuất

Câu 74 :
Ai có chức năng thiết cài đặt chỉ MAC cho các thiết bị?

A. Người dùng mạng

B. Người quản trị mạng

C. Nhà sản xuất thiết bị

D. Bất cứ người nào

Câu 76 :
Công nghệ LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?

A. Token Ring

B. Ethernet

C. FDDI

D. ArcNet

Câu 78 :
Router là thiết bị thường dùng để làm gì?

A. Kết nối giữa các LAN

B. Kết nối giữa LAN và WAN

C. Kết nối giữa các WAN

D. Ba câu trên đều đúng

Câu 79 :
Lý do để mạng cục bộ sử dụng phương thức CSMA/CD là gì?

A. Phạm vi kết nối của mạng cục bộ hẹp

B. Sử dụng chung hệ thống truyền thông

C. Tốc độ truyền thông của mạng cục bộ lớn

D. Giao thức truyền thông của mạng cục bộ đơn giản

Câu 80 :
Nhược điểm của giao thức CSMA/CD là gì?

A. Việc thêm các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức

B. Khi số lượng kết nối trao đổi thông tin tăng thì hiệu suất truyền thông càng giảm nhanh chóng

C. Việc di chuyển các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức

D. Việc bớt các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức

Câu 81 :
Lý do cơ bản để người ta xây dựng nên CSMA/CD?

A. Nhằm để nâng cao độ tin cậy truyền thông

B. Do mạng áp dụng CSMD/CD sử dụng chung hệ thống truyền thông

C. Nhằm để hạn chế xung đột xẩy ra khi truyền tin của các máy trạm

D. Câu b và c đúng

Câu 82 :
Đặc trưng cơ bản của cáp truyền thông mạng là gì?

A. Tốc độ truyền thông

B. Khoảng cách đi cáp

C. Khả năng chống nhiễu

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 83 :
Công nghệ mạng Ethernet là do các tập đoàn nào xây dựng và phát triển?

A. Xerox, Intel và Digital equipment

B. IBM, Intel và Digital equipment

C. Xerox, Apple và Digital equipment

D. MicroSoft, Intel và Digital equipment

Câu 84 :
Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào thuộc chuẩn Fast Ethernet?

A. 10Base-2

B. 10Base-5

C. 10Base-FL

D. 100Base-TX

Câu 85 :
Mbps (Đơn vị tốc độ truyền thông) là viết tắt của cụm từ nào?

A. MegaBytes Per Second

B. MegaBit Protocol Second

C. MegaBit Per Sequence

D. Mega Bits Per Second

Câu 86 :
Một LAN có các máy trạm đều cài đặt hệ điều hành Windows XP hoạt động theo mô hình Workgroup. Điều kiện cơ bản để người dùng truy cập các file trong một thư mục trên một máy trạm là gì?

A. Thư mục trên máy trạm đó đã được chia sẻ và phân quyền sử dụng cho tài khoản truy nhập từ xa trong mạng

B. Người dùng phải có tài khoản Administrator của máy trạm cần truy nhập

C. Câu a và b đúng

D. Máy trạm của người dùng phải thuộc cùng Group với máy trạm cần truy cập

Câu 87 :
Tính chất cơ bản của mô hình Workgroup là gì?

A. Các máy tính trong Workgroup có vai trò bình đẳng nhau trong quản lý tài nguyên và cung cấp dịch vụ mạng

B. Các máy tính trong Workgroup có trách nhiệm phối hợp với nhau để cung cấp các dịch vụ mạng cho các trạm khác trong mạng

C. Tất cả các máy tính trong một Workgroup phải thuộc cùng một LAN

D. Câu a và c đúng

Câu 89 :
Ràng buộc trong việc đặt tên cho các máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows XP) trong LAN là gì?

A. Mỗi máy tính phải có một tên khác nhau

B. Các ký tự đặt tên có thể là ký tự số hoặc ký tự chữ cái

C. Độ dài của tên có thể lên tới 20 ký tự

D. Câu a và b đúng

Câu 91 :
Các tài khoản người dùng trên một LAN có các máy trạm đều cài đặt hệ điều hành Windows XP hoạt động theo mô hình Workgroup được
quản lý như thế nào?

A. Mỗi trạm đều quản lý một cơ sở dữ liệu tài khoản riêng của mình

B. Có một máy trạm đóng vai trò quản lý cơ sở dữ liệu tài khoản cho toàn bộ Workgroup

C. Mỗi máy trạm đều quản lý một bản sao cơ sở dữ liệu tài khoản của toàn bộ Workgroup

D. Câu a và c đúng

Câu 92 :
Tài khoản Administrator trong máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows XP) là gì?

A. Là tài khoản cho phép thực hiện các chức năng quản trị hệ thống như quản trị các dịch vụ, quản trị an ninh và cho phép quản trị việc truy nhập và sử dụng tài nguyên của hệ thống máy tính

B. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng cấp phát các tài khoản cho người dùng

C. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng phân quyền sử dụng tài nguyên cho người dùng

D. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng liên quan đến hệ thống như quản lý dịch vụ mạng, quản lý an ninh hệ thống máy tính, thiết lập các chính sách sử dụng máy tính

Câu 93 :
Ở Việt Nam hiện nay, để kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet, người ta thường sử dụng Modem ADSL?

A. Do hầu hết các đường truyền thông sử dụng để kết nối là cáp điện thoại

B. Do Modem ADSL cho phép truy cập thông tin trên Internet hiệu quả cao

C. Do năng lực xử lý truyền thông của Modem ADSL cao

D. Câu a và b đúng

Câu 95 :
Nguyên nhân dẫn đến hiệu suất truyền thông của mạng chuyển mạch gói cao hơn so với mạng chuyển mạch kênh

A. Do dữ liệu được chia thành các gói tin được truyền theo nhiều đường khác nhau trên mạng cho tới đích

B. Do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm được phép cùng sử dụng chung hạ tầng truyền thông của mạng để trao đổi thông tin

C. Do năng lực truyền thông của hạ tầng mạng chuyển mạch gói mạnh hơn so với năng lực truyền thông của mạng chuyển mạch kênh

D. Câu a và b đúng

Câu 96 :
ISDN (Mạng thông tin số tích hợp dịch vụ) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?

A. Intergrated Services Digital Networking

B. Intergrate Serviced Digital Network

C. Interconnection Services Digital Network

D. Intergrated Servicevs Digital Network

Câu 100 :
Các hoạt động truyền dữ liệu chính qua mạng chuyển mạch kênh là gì?

A. Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý

B. Gửi dữ liệu, kiểm tra và nhận dữ liệu

C. Thiết lập kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic

D. Câu a và câu c đúng

Câu 102 :
Việc phân chia các mạng thành mạng con có lợi ích gì?

A. Giảm thời gian sử dụng CPU do giảm các gói tin quảng bá

B. Giới hạn phạm các sự cố xẩy ra trên từng mạng con mà không ảnh hưởng tới toàn mạng LAN

C. Giảm tắc nghẽn mạng do giảm các gói tin quảng bá

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 103 :
Địa chỉ mạng được xác định bằng cách nào?

A. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

B. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic OR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

C. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic NOR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

D. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic NAND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên

Câu 104 : Trên môi trường của hệ điều hành Windows, lệnh “route PRINTF” thực hiện chức năng gì?

A. Hiển thị thông tin về trạng thái truyền và nhận dữ liệu của máy tính

B. Hiển thị thông tin bảng định tuyến của máy tính

C. Hiện thị thông tin về địa chỉ IP của các máy tính trong LAN

D. Hiển thị thông tin về các tham số cấu hình mạng của máy tính

Câu 108 :
Giao thức ARP được cài đặt tại tại các thiết bị nào?

A. Máy tính

B. Router

C. Switch

D. Câu a và b đúng

Câu 109 :
Tính chất cơ bản của của địa chỉ MAC là gì?

A. Độ dài 32 bits, viết dưới dạng xxx.xxx.xxx.xxx

B. Độ dài 64 bits, viết dưới dạng: yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy

C. Cho phép xác định vị trí địa lý của một thiết bị

D. Cho phép xác định duy nhất một thiết bị

Câu 110 :
Đặc điểm chung giữa hai máy tính trong một LAN là gì?

A. Có cùng địa chỉ IP

B. Có cùng địa chỉ MAC

C. Có cùng địa chỉ mạng

D. Câu a và c đúng

Câu 111 :
Đặc điểm phân biệt giữa hai máy tính ở hai LAN khác nhau là gì?

A. Có cùng địa chỉ IP

B. Có cùng địa chỉ MAC

C. Có địa chỉ mạng khác nhau

D. Câu a và b đúng

Câu 113 :
Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng?

A. Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B

B. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B

C. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình

D. Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác

Câu 114 :
Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 mạng con(Subnet Mask) Khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z?

A. Không có trả lời (no response)

B. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z

C. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình

D. Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A

Câu 115 :
Hiện nay, vì sao nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện?

A. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong trao đổi thông tin của chúng

B. Nhằm để nâng cao hiệu quả truyền thông

C. Do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn

D. Câu a và b đều đúng

Câu 116 :
Trường thông tin Header Checksum trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?

A. Điều khiển lưu lượng

B. Kiểm soát lỗi của dữ liệu truyền thông

C. Kiểm soát lỗi kết nối

D. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng

Câu 117 :
Trường thông tin Time To Live trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?

A. Xử lý tắc nghẽn truyền thông trên mạng

B. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng

C. Kiểm soát thời gian truyền của gói tin

D. Kiểm soát lỗi truyền thông trên mạng

Câu 118 :
Trường thông tin Sequence Number trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì

A. Lưu số thứ tự truyền của các gói tin

B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin

C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng

D. Lưu thông tin điều khiển xung đột

Câu 119 :
Trường thông tin Checksum trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?

A. Lưu số thứ tự của các gói tin

B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin

C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng

D. Lưu thông tin điều khiển xung đột

Câu 120 :
Trường thông tin ACK trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?

A. Lưu số thứ tự của các gói tin

B. Lưu thông tin về gói tin nhận có bị lỗi hay không

C. Lưu mã kiểm soát lỗi cho toàn bộ gói tin

D. Lưu thông tin điều khiển xung đột

Câu 121 :
Giao thức nào sau đây là giao thức không có kết nối?

A. UDP

B. IP

C. ICMP

D. Cả ba giao thức trên

Câu 122 :
Giao thức nào sau thực hiện chức năng của tầng giao vận?

A. TCP

B. ICMP

C. UDP

D. Câu a và c đúng

Câu 123 :
Đặc điểm của giao thức UDP là gì?

A. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự

B. Truyền lại các gói dữ liệu mất trên đường truyền

C. Không truyền lại các gói dữ liệu bị lỗi

D. Câu a và b đúng

Câu 124 :
Việc thiết lập địa chỉ cổng dịch vụ cho mỗi gói tin TCP nhằm để làm gì?

A. Nhằm để phân loại và sắp xếp, xác định gói tin thuộc về dịch vụ trao đổi thông tin nào

B. Để định danh gói tin TCP

C. Để sắp xếp các gói tin cho đúng thứ tự gửi và nhận

D. Nhằm để điều khiển truyền thông gói tin

Câu 125 :
Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?

A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP

B. Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn

C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin

D. Câu a và b đúng

Câu 126 :
Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?

A. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn

B. Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động

C. Góp phần gây ra tắc nghẽn truyền thông trong LAN

D. Câu a và b đúng

Câu 127 :
Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào?

A. Khoảng cách địa lý

B. Giao thức truyền thông

C. Thiết bị mạng

D. Đường truyền mạng

Câu 128 :
Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?

A. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế

B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục

C. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu

D. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…

Câu 129 :
Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào?

A. LAN

B. MAN

C. WAN

D. GAN

Câu 132 :
Sau khi đã khỏa sát và thiết kế một mạng máy tính, bước tiếp theo để thiết lập một mạng máy tính, người ta cần phải thực hiện các công việc gì?

A. Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông

B. Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyến

C. Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng

D. Tất cả các công việc trên

Câu 133 :
Nguyên nhân nào gây ra việc hai máy tính (kết nối vật lý đã thông) trong mạng không thể trao đổi thông tin với nhau?

A. Do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau?

B. Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin

C. Do hai máy tính đó có cấu hình phần cứng khác nhau

D. Câu a và câu c đúng

Câu 134 :
Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng?

A. Internet Explore

B. BkavPro

C. Symantec Antivirus

D. Cả ba ứng dụng trên

Câu 135 :
Hệ điều hành Windows2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây?

A. Telnet

B. IIS (Internet Information Service)

C. Messenger

D. Cả ba ứng dụng trên

Câu 136 :
Thiết bị nào cần có để cho phép một máy tính desktop truy cập được Wireless?

A. PCI adapter

B. SDIO device

C. Access Point

D. Antenna 2,4GHz

Câu 137 :
Nếu một laptop ở tầng trệt ngôi nhà có tín hiệu kết nối Wireless vào Access Point rất yếu, chọn giải pháp nào để cải thiện tình hình?

A. Thêm một Access Point để mở rộng mạng ra. Thay đổi vị trí antenna của Access Point

B. Thêm một Switch Wireless để mở rộng mạng LAN này

C. Tăng công suất antenna của laptop. Thay đổi vị trí antenna của Access Point

D. Chọn B và C

Câu 138 :
Kiểu thiết bị nào hỗ trợ cả kết nối Wireless và Wired (có nối dây)?

A. Wireless LAN Access Point

B. Wireless LAN media center

C. Wireless LAN router

D. Wireless LAN repeate

Câu 139 :
Kiểu antenna của Wireless LAN là?

A. Parabolic Dish

B. Ground plane

C. Yagi

D. Omni-directiona

Câu 140 :
Cơ chế lọc địa chỉ MAC hiện thực việc bảo mật trong các Wireless LAN như thế nào?

A. Các Switch WLAN thực hiện lọc địa chỉ MAC để xác định người dùng đã đăng nhập vào mạng

B. Wireless router thực hiện lọc địa chỉ MAC, bỏ qua yêu cầu kiểm tra IS

C. Access Point thực hiện lọc địa chỉ MAC để ngăn chặn các phần cứng chưa hợp pháp truy cập vào mạng

D. Các client thực hiện lọc địa chỉ MAC để theo dõi các Access Point đã kết nối

Câu 141 :
Khi một Wireless LAN 802.11a chỉ gồm có các trạm client dùng Wireless, ta nói mạng này hoạt động như một nhóm dịch vụ cơ sở_____

A. Bị động

B. Độc lập

C. Chế độ tiết kiệm năng lượng

D. Hạ tầng mạng

Câu 142 :
Các mạng WiMAX có thể dùng những tần số nào?

A. 3,3 – 3,6 GHz và 2,5 – 2,.9 GHz

B. 5,2 – 5,3 GHz và 2,5 – 2,.9 GHz

C. 902 - 903 MHz và 2,5 – 2,.9 GHz

D. 5,2 – 5,3 GHz và 902 - 903 MHz

Câu 143 :
Máy tính của bạn đã kết nối Wireless LAN thành công và sóng rất tốt, nhưng không có địa chỉ IP mặc dù mạng này đã dùng DHCP. Nguyên
nhân là?

A. Máy tính dùng SSID (Service Set Identifier – khóa mã bí mật) 23 nhưng Access Point lại dùng SSID ABC

B. Địa chỉ MAC bị Access Point lọc

C. Mật mã truy cập WPA trên máy tính không chính xác

D. Card mạng của máy tính dùng 802.11b, nhưng Access Point lại dùng 802.11g

Câu 144 :
Kiểu thiết bị Wireless client nào đã có xuất hiện trên thị trường?

A. USB2 WLAN Adapter

B. VoIP Phone Adapter

C. Firewire WLAN Adapter

D. WLAN Game Adapter

Câu 146 :
Để xác định việc nhận dữ liệu Wireless có thành công hay không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Sự suy giảm cường độ phụ thuộc vào cable, connectors và các thành phần khác

B. Môi trường truyền

C. Cường độ tối thiểu của tín hiệu để receiver có thể lấy được dữ liệu từ transmitter

D. Chọn cả 3 yếu tố a, b, c

Câu 147 :
Gain được định nghĩa là?

A. Sự khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

B. Sự mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

C. Đại lượng đo mức độ khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

D. Đại lượng đo mức độ mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

Câu 148 :
Loss được định nghĩa là?

A. Sự khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

B. Sự mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

C. Đại lượng đo mức độ khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

D. Đại lượng đo mức độ mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247