A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự
đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
A. Hệ điều hành.
B. Đĩa cứng.
C. Chuột.
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start -> Run -> chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở -> chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
A. Tạo mới thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện.
A. Nháy File à New à Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. Nháy File à New à Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
A. Nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. Nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
A. Nháy Edit à Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy
A. nháy Edit -> Restore.
B. nháy Edit -> Delete.
C. nháy File -> Restore.
A. Nháy Start -> My Documnents
B. Nháy Start -> My Recent Documnents
C. Nháy File -> Open Near Documents
A. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Settings -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Screen save -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
A. Chọn Display -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Change desktop background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Choose a screen saver -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
A. Nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to -> chọn Desktop (create shortcut).
B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn
Create shortcuts here.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New -> Shortcut -> Browse à chỉ đường dẫn
đến đối tượng cần tạo shortcut -> Next -> đặt tên cho shortcut -> Fisnish.
A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C. Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
A. Vào bảng chọn Edit -> UnDelete -> Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.
C. Nhấn phím Delete -> Yes.
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn New Folder nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File à New à Folder à nhập tên cho thư mục
mới nhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
A. Vào bảng chọn Edit -> chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha -> chọn Paste.
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
A. Delete
B. Restore
C. Redo
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai
thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
A. Nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
C. Nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
A. My Computer.
B. Recycle Bin.
C. Control Panel.
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
A. Từ
B. Dòng
C. Đoạn
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
A. Phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. Được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. Phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
A. New
B. Open
C. Save
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
A. Vào bảng chọn File -> Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
A. Home
B. End
C. Page Up
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
A. Insert
B. Edit
C. Format
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
A. Paraghraph...
B. Font...
C. Bullets and Numbering...
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
A. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Table...
B. Vào bảng chọn Table -> Delete -> Table
C. Vào bảng chọn Insert -> chọn Object...
A. Cells
B. Table
C. Row
A. Vào bảng chọn Table -> Sort...
B. Vào bảng chọn Data -> Sort...
C. Vào bảng chọn Window -> chọn Arrange All...
A. Split Cells...
B. Merge Cells
C. Insert -> chọn Rows Above
A. Vào bảng chọn Table -> chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn -> Delete.
C. Nhấn phím Delete.
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
A. Vào bảng chọn Format -> Columns…
B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
A. Chọn ký tự cần chèn -> Apply -> Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn -> Insert -> Close.
C. Chọn ký tự cần chèn -> Ok.
A. Vào bảng chọn Insert -> Bullets -> chọn kí tự ¿ -> Insert -> Close.
B. Vào bảng chọn Insert -> Picture -> Clip Art -> chọn kí tự -> Insert -> Close.
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbol -> nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn -> Close.
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và chân trang (footer).
A. Insert
B. Tools
C. Format
A. Vào bảng chọn Insert -> Object...
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert -> Page Numbers...
A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình.
A. Page break -> Ok.
B. Column break -> Ok.
C. Text wrapping break -> Ok.
A. Chương trình soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Phần mềm đồ họa Paint
A. Nằm ở góc dưới bên phải màn hình nền
B. Nằm ở góc dưới bên trái màn hình nền
C. Nằm ở góc trên bên trái màn hình nền
A. Biểu tượng thùng rác
B. Các biểu tượng
C. Thanh công việc
A. Các biểu tượng chương trình
B. Các biểu tượng chính của hệ điều hành
C. Các biểu tượng chương trình và một vài biểu tượng chính của hệ điều hành
A. 1
B. 2
C. 3
A. 1
B. 2
C. 3
A. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
B. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng
C. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
A. Máy tính sẽ cố gắng khởi động lại bằng cách sử dụng cấu hình gần nhất dẫn đến khởi động thành công
B. Phương tiện di động sẽ bị vô hiệu hóa và đĩa ghi được sẽ được coi là chỉ đọc sau khi khởi động
C. Chỉ có nguồn lực tối thiểu và các trình điều khiển cần thiết để khởi động Windows sẽ được khởi chạy trong quá trình khởi động
A. The System HAL
B. The System CMOS
C. The System REGISTRY
A. Nhấn F12
B. Nhấn Ctrl + S
C. Nhấn [Windows] + L
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del và chọn Lock
B. Nhấp vào nút Start, nhấp vào biểu tượng Power, và nhấp vào Lock
C. A, B đều đúng
A. Có mã nguồn mở
B. Kho ứng dụng phong phú
C. Độ bảo mật cao
A. Unix
B. Linux
C. Windows
.
B. Kích thước (dung lượng)
C. Ngày tạo (hoặc sửa)
A. Giáo dục
B. Khoa học kỹ thuật
C. Giải trí
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính
B. Hổ trợ các phần mềm cho người dùng
C. Cung cấp các dịch vụ cho người dùng
A. 3
B. 4
C. 5
A. Caculator
B. Microsoft Paint
C. Control Panel
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng
A. Thanh tiêu đề (Title Bar).
B. Thanh cuộn (Scroll Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
A. 1
B. 2
C. 3
A. Microsoft Word
B. Microsoft PowerPoint
C. Microsoft Windows
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm games
A. Do thiên nhiên ban tặng
B. Do máy tính tạo ra
C. Do con người tạo ra
A. Android
B. IOS
C. Windows
A. Thanh công việc
B. Nút Start
C. Biểu tượng
A. Phía trên màn hình
B. Phía dưới màn hình
C. Bên phải màn hình
A. Sleep
B. Restart
C. Shutdown
A. Windows
B. Andoid
C. Linux
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm học tập
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm duyệt website
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
A. Biểu tượng thùng rác
B. Bảng chọn màu nền cho màn hình
C. Biểu tượng This PC
A. Không, màn hình của Windows trên các máy đều giống nhau.
A. Các tệp tin
B. Các thư mục
A. Đều có thanh tiêu đề, dải lênh, thanh công cụ
B. Đều có nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
C. Kích thước như nhau
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Windows Accessories
A. Xem nội dung thư mục
B. Tạo thư mục mới
C. Nối hai thư mục thành một thư mục
A. Phần mềm ứng dụng
A. Vào bảng chọn Format -> Columns…
B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
A. Nằm ở cạnh dưới của màn hình nền
B. Nằm ở canh trên của màn hình nền
B. Góc phải dưới của màn hình nền
C. Góc trái trên của màn hình nền
A. Thanh công cụ
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh cuốn dọc
A. Nhìn vào thanh tiêu đề
B. Nhìn vào thanh công cụ
C. Nhìn vào thanh cuốn dọc
A. Nhấn giữ phím Shift, chọn tệp tin đầu tiên và tệp tin cuối để chọn rồi nhấn phím Delete.
B. Nhấn giữ phím Shift, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
C. Nhấn giữ phím Ctrl, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
A. Insert
B. Tools
C. Format
A. Vào bảng chọn Edit -> Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit -> Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbols....
A. Page break -> Ok.
B. Column break -> Ok.
C. Text wrapping break -> Ok.
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
A. Edit
B. Print
C. View
A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter)
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...
C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...
A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...
C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
A. Vào bảng chọn File -> Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document -> Cancel.
A. MISCROSOFT EXCEL.
B. MISCROSOFT WINDOWS 2000.
C. MISCROSOFT WORD.
A. Archive
B. Read-only
C. Hidden
A. Di chuyển.
B. Đóng.
C. Phục hồi kích thước cửa sổ.
A. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
B. Phục hồi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ.
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Biểu tượng
A. Cửa sổ, biểu tượng, My Computer
B. Cửa sổ, thanh công cụ, Recycle Bin
C. Cửa sổ, biểu tượng, thanh công cụ, biểu tượng
A. Ctrl + T
B. Alt + Tab
C. Alt + O
A. Tổ chức ngang hàng
B. Tổ chức trên dưới
C. Tổ chức cây
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
A. Insert/New/Folder
B. Edit/New/Folder
C. File/New/Shortcut
A. Xóa thư mục
B. Không có đáp án đúng
C. Di chuyển thư mục
A. Không đổi tên được khi đang mở tệp
B. Nháy phải chuột chọn Rename
C. File/Rename
A. Edit/Copy
B. Ctrl + C
C. Ctrl+V
A. Edit/Copy
B. Ctrl+V
C. Ctrl + C
A. Tệp dược đưa vào thùng rác
B. Không xoá được vì tệp đang mở
C. Tệp bị xoá khỏi bộ nhớ
A. Tệp tin hay thư mục sẽ bị xoá vĩnh viển
B. Phục hồi lại tệp hay thư mục vừa bị xoá
C. Lưu tệp tin hay thư mục vừa xoá sang vị trí mới
A. Nháy chuột vào biểu tượng MS Word
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng MS Word
C. Dùng bảng chọn Start tìm và nháy chọn MS Word
A. Alt+F4
B. Ctrl+F4
C. Alt+F2
A. Dùng nút phải chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc và chọn Create Shortcut Here
B. Chọn tệp rồi nhấn Ctrl+C, nháy chuột trên màn hình làm việc rồi nhấn Ctrl+V
C. Dùng nút trái chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc
A. Sao chép đối tượng ra màn hình
B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng
A. Nội dung đối tượng đó bị thay đổi
B. Không ảnh hưởng đến đối tượng
C. Đối tượng cũng đổi tên theo
A. Không còn công dụng truy cập nhanh
B. Không ảnh hưởng đến đường tắt
C. Biểu tượng đường tắt cũng bị đổi tên theo
A. Cài đặt các tham số hệ thống
B. Soạn thảo văn bản
C. Lập trình các ứng dụng
A. Quản lí các phần mềm ứng dụng
B. Lập trình các ứng dụng
C. Tạo lập bảng tính
A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền
B. Thay đổi màu hình ảnh
C. Thay đổi thuộc tính hình ảnh
A. Phân cách giữa ngày tháng năm
B. Phân cách phần nguyên và thập phân
C. Phân cách nhóm các chữ số
A. Phân cách giữa ngày tháng năm
B. Phân cách phần nguyên và thập phân
C. Phân cách nhóm các chữ số
A. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Adapter.
B. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Monitor.
C. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Troubleshoot.
A. Shift+Del
B. Alt+Del
C. Ctrl+Del
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
A. Ctrl+C
B. Ctrl+Ins
C. Print Screen
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Cả 2 câu đều sai
A. Tên tệp
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
A. Control Panel.
B. HDD
C. ROM
A. Personalization
B. Display
C. User Acount
A. *.wma;*.wmv.
B. *.mp3;*.avi.
C. *.bmp;*.jpg
A. Edit/ Properties.
B. Nhấp phải, chọn Properties.
C. Tools/ Folder Options
A. File/Edit.
B. File/ Properties.
C. File/ Send to.
A. View/ Arrange icons by /Name.
B. View/ Arrange icons by/ Type.
C. View/ Arrange icons by/ Size.
A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn.
B. Gán phím nóng cho đối tượng.
C. Thay đổi tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn.
A. Tạo tập tin mới.
B. Tạo thư mục mới.
C. Tạo biểu tượng mới.
A. F7
B. F8
C. Ctrl + A
A. File/Properties/Folder.
B. File/New/Folder.
C. File/New/Shortcut.
A. Control Panel/ System.
B. Control Panel/ Date-Time.
C. System/ Date-Time.
A. Format
B. Scandisk
C. Open
A. Nhấp đúp tại nút Start.
B. Dùng Start/ All programs/ Internet Explorer
C. Nhấp chuột trái trên nút Start và chọn Windows Explorer.
A. Properties
B. Manage
C. Rename
A. Control Windows
B. Control Panel (start / control panel)
C. Control System
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247