Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 200 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án !!

200 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án !!

Câu 1 :
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux

D. Unix

Câu 2 :
Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).

B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.

C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 3 :
Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:

A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự
đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .

B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .

C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.

D. Tối đa 256 ký tự

Câu 4 :
Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.

B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.

C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.

D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle

Câu 5 :
Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?

A. Microsoft-DOS.

B. Microsoft Windows.

C. Linux

D. Microsoft Excel.

Câu 6 :
Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:

A. Hệ điều hành.

B. Đĩa cứng.

C. Chuột.

D. Bàn phím

Câu 7 :
Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:

A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.

B. Vào bảng chọn Start -> Run -> chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở -> chọn Cancle.

C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 8 :
Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:

A. Giao diện đồ hoạ

B. Màn hình động

C. Đa nhiệm

D. Các ý trên đều đúng

Câu 9 :
Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?

A. Nháy chuột vào từng đối tượng.

B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.

C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.

D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.

Câu 10 :
Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên, nút lệnh ƒ được dùng để:

A. Tạo mới thư mục.

B. Tìm kiếm tệp, thư mục.

C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện.

D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.

Câu 11 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và

A. Nháy File à New à Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.

C. Nháy File à New à Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.

Câu 12 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta

A. Nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.

C. Nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.

Câu 13 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta

A. Nháy Edit à Copy

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy

D. Các ý trên đều đúng

Câu 14 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và

A. nháy Edit -> Restore.

B. nháy Edit -> Delete.

C. nháy File -> Restore.

D. nháy File -> Delete.

Câu 15 :
Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:

A. Nháy Start -> My Documnents

B. Nháy Start -> My Recent Documnents

C. Nháy File -> Open Near Documents

D. Các ý trên đều sai

Câu 16 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:

A. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

B. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Settings -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

C. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Screen save -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 17 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy Start à Control Panel sau đó

A. Chọn Display -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

B. Chọn Change desktop background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

C. Chọn Choose a screen saver -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 18 :
Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop ta

A. Nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to -> chọn Desktop (create shortcut).

B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn
Create shortcuts here.

C. Nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New -> Shortcut -> Browse à chỉ đường dẫn
đến đối tượng cần tạo shortcut -> Next -> đặt tên cho shortcut -> Fisnish.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 19 :
Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.

B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.

C. Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 20 :
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?

A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.

B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.

C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.

D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.

Câu 21 :
Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn Edit -> UnDelete -> Yes.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.

C. Nhấn phím Delete -> Yes.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 22 :
Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?

A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn New  Folder nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.

B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File à New à Folder à nhập tên cho thư mục
mới nhấn phím Enter.

C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter.

D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter.

Câu 23 :
Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?

A. Màn hình (Monitor)

B. Máy in (Printer)

C. Loa (Speaker)

D. Máy quét (Scaner)

Câu 24 :
Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:

A. Vào bảng chọn Edit -> chọn Paste.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha -> chọn Paste.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 25 :
Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?

A. Lock the Taskbar

B. Auto-Hide the Taskbar

C. Keep the Taskbar on top of other Windows

D. Show the clock

Câu 27 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3

B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 28 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4

B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).

Câu 29 :
Tìm câu sai trong các câu dưới đây:

A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.

C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai
thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.

D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.

Câu 30 :
Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình

A. Internet Explorer.

B. Windows Explorer.

C. Microsoft Word.

D. Microsoft Excel

Câu 31 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta

A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.

B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.

C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.

D. nháy phải chuột vào đối tượng đó

Câu 32 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta

A. Nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

B. Nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

C. Nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

D. Mở My Computer à Control Panel à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

Câu 33 :
Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?

A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...

B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.

C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...

D. Các ý trên đều đúng

Câu 37 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?

A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.

B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.

C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.

D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.

Câu 38 :
Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng là biểu tượng mặc định của

A. My Computer.

B. Recycle Bin.

C. Control Panel.

D. My Network Places.

Câu 39 :
Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:

A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.

B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.

C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.

D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn

Câu 41 :
Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là

A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .

B. Thanh tiêu đề (Title Bar).

C. Thanh trạng thái (Status Bar).

D. Thanh cuộn (Scroll Bar).

Câu 42 :
Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?

A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.

B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.

C. Thay đổi hình nền cho máy tính.

D. Tìm kiếm tệp, thư mục.

Câu 43 :
Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?

A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.

B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.

C. Thay đổi hình nền cho máy tính.

D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.

Câu 44 :
Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:

A. Mở thư mục.

B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.

C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.

D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại

Câu 45 :
Đường tắt (Shortcut) là gì?

A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.

B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.

C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.

D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.

Câu 46 :
Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:

A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy

B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy

C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy

D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy

Câu 49 :
Thành phần cơ sở trong văn bản là các:

A. từ.

B. kí tự.

C. dòng.

D. trang

Câu 50 :
Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”, dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?”

A. Phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.

B. Được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.

C. Phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung

D. Phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung

Câu 51 :
Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + ¯

B. Ctrl + Shift + ®

C. Shift + ®

D. Shift + Home

Câu 52 : Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?

A. Tăng, giảm kích thước kí tự.

B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.

C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.

D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.

Câu 54 :
Vì sao phải định dạng văn bản?

A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.

B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.

C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.

D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất

Câu 55 :
Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:

A. Vào bảng chọn File -> Save.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 58 :
Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu hiệu đó cho biết:

A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.

B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.

C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.

D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên
máy tính.

Câu 59 :
Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:

A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.

B. Quét chọn đoạn văn bản.

C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.

D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.

Câu 60 :
Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích thước của một cụm từ nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?

A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z

C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.

D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó

Câu 67 :
Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:

A. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Table...

B. Vào bảng chọn Table -> Delete -> Table

C. Vào bảng chọn Insert -> chọn Object...

D. Các ý trên đều sai.

Câu 69 :
Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta di chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:

A. Vào bảng chọn Table -> Sort...

B. Vào bảng chọn Data -> Sort...

C. Vào bảng chọn Window -> chọn Arrange All...

D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.

Câu 70 :
Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh:

A. Split Cells...

B. Merge Cells

C. Insert -> chọn Rows Above

D. Insert -> chọn Columns to the left

Câu 71 :
Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:

A. Vào bảng chọn Table -> chọn Merge cells.

B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn -> Delete.

C. Nhấn phím Delete.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 72 :
Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta:

A. Vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...

B. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...

C. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...

D. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…

Câu 73 :
Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái của thanh tiểu đề), điều gì sẽ xảy ra?

A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.

B. Đóng tệp văn bản hiện hành.

C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.

D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.

Câu 74 :
Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:

A. Vào bảng chọn Format -> Columns…

B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns

C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 75 :
Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:

A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...

B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...

C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...

D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...

Câu 76 :
Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn Symbol và:

A. Chọn ký tự cần chèn -> Apply -> Ok.

B. Chọn ký tự cần chèn -> Insert -> Close.

C. Chọn ký tự cần chèn -> Ok.

D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn -> Open.

Câu 77 :
Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn Insert -> Bullets -> chọn kí tự ¿ -> Insert -> Close.

B. Vào bảng chọn Insert -> Picture -> Clip Art -> chọn kí tự -> Insert -> Close.

C. Vào bảng chọn Insert -> Symbol -> nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn -> Close.

D. Các ý trên đều sai.

Câu 78 :
Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?

A. Ctrl + Shift + Enter

B. Ctrl + Enter

C. Alt + Enter

D. Ctrl + =

Câu 79 :
Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?

A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.

B. Là số của các trang trong tệp văn bản.

C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và chân trang (footer).

D. Các ý trên đều đúng

Câu 81 :
Muốn đánh số cho các trang văn bản trên Microsoft Word ta:

A. Vào bảng chọn Insert -> Object...

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

C. Vào bảng chọn Insert -> Page Numbers...

D. Vào bảng chọn View -> Page Numbers...

Câu 82 :
Cửa sổ làm việc trong hệ điều hành Windows đều có điểm chung là :

A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.

B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.

C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình.

D. Tất cả đáp án trên

Câu 83 :
Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục:

A. Page break -> Ok.

B. Column break -> Ok.

C. Text wrapping break -> Ok.

D. Next page -> Ok.

Câu 84 :
Phần mềm Windows XP của hãng phần mềm Microsoft là

A. Chương trình soạn thảo văn bản

B. Hệ điều hành

C. Phần mềm đồ họa Paint

D. Phần mềm trình diễn PowerPoint

Câu 85 :
Nút Start nằm ở vị trí nào trên màn hình nền?

A. Nằm ở góc dưới bên phải màn hình nền

B. Nằm ở góc dưới bên trái màn hình nền

C. Nằm ở góc trên bên trái màn hình nền

D. Nằm ở góc trên bên phải màn hình nền

Câu 86 :
Màn hình nền gồm những gì?

A. Biểu tượng thùng rác

B. Các biểu tượng

C. Thanh công việc

D. Các biểu tượng và thanh công việc

Câu 87 :
Bảng chọn Start chứa những gì?

A. Các biểu tượng chương trình

B. Các biểu tượng chính của hệ điều hành

C. Các biểu tượng chương trình và một vài biểu tượng chính của hệ điều hành

D. Chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows

Câu 90 :
Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep?

A. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy

B. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng

C. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống

D. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống

Câu 91 :
Bạn đang khắc phục sự cố máy tính đang chạy hệ điều hành Windows 8.1. Bạn khởi động lại máy tính và chọn "Enter Safe Mode" từ các tùy chọn khởi động nâng cao. Kết quả của hành động này là gì?

A. Máy tính sẽ cố gắng khởi động lại bằng cách sử dụng cấu hình gần nhất dẫn đến khởi động thành công

B. Phương tiện di động sẽ bị vô hiệu hóa và đĩa ghi được sẽ được coi là chỉ đọc sau khi khởi động

C. Chỉ có nguồn lực tối thiểu và các trình điều khiển cần thiết để khởi động Windows sẽ được khởi chạy trong quá trình khởi động

D. Người dùng sẽ được nhắc nhở các nguồn để tải trong quá trình khởi động

Câu 93 :
Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển đổi người dùng trên máy tính đang chạy Windows 8.1?

A. Nhấn F12

B. Nhấn Ctrl + S

C. Nhấn [Windows] + L

D. Nhấn [Windows] + S

Câu 94 :
Bạn có thể sử dụng phương pháp nào để khóa máy trạm Windows?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del và chọn Lock

B. Nhấp vào nút Start, nhấp vào biểu tượng Power, và nhấp vào Lock

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Câu 95 :
Đâu là đặc trưng của hệ điều hành Windows?

A. Có mã nguồn mở

B. Kho ứng dụng phong phú

C. Độ bảo mật cao

D. Không cần nâng cấp cấu hình

Câu 97 :
Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

A. Tên

.

B. Kích thước (dung lượng)

C. Ngày tạo (hoặc sửa)

D. Tần suất sử dụng

Câu 99 :
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống với nhiệm vụ gì?

A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính

B. Hổ trợ các phần mềm cho người dùng

C. Cung cấp các dịch vụ cho người dùng

D. Giúp người dùng giải trí

Câu 102 :
Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:

A. Giao diện đồ hoạ

B. Màn hình động

C. Đa nhiệm

D. Các ý trên đều đúng

Câu 103 :
Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?

A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.

B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.

C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng

D. Nháy chuột vào từng đối tượng

Câu 104 :
Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là:

A. Thanh tiêu đề (Title Bar).

B. Thanh cuộn (Scroll Bar).

C. Thanh trạng thái (Status Bar).

D. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .

Câu 105 :
Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + S.

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R.

C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.

D. Nháy phải chuột vào đối tượng đó

Câu 106 :
Có mấy loại phần mềm máy tính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 107 :
Phần mềm được cài đặt đầu tiên trên máy tính là ....

A. Microsoft Word

B. Microsoft PowerPoint

C. Microsoft Windows

D. Google Chrome

Câu 108 :
Phần mềm được cài đặt đầu tiên vào máy tính là phần mềm nào?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm games

D. A, B, C đều đúng

Câu 109 :
Phần mềm từ đâu mà có?

A. Do thiên nhiên ban tặng

B. Do máy tính tạo ra

C. Do con người tạo ra

D. Tự phát sinh

Câu 111 :
Các hình vẽ nhỏ trên màn hình nền được gọi là gì?

A. Thanh công việc

B. Nút Start

C. Biểu tượng

D. Bảng chọn Start

Câu 112 :
Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình?

A. Phía trên màn hình

B. Phía dưới màn hình

C. Bên phải màn hình

D. Bên trái màn hình

Câu 113 :
Để tắt máy hoàn toàn em chọn chế độ nào?

A. Sleep

B. Restart

C. Shutdown

D. Log off

Câu 114 :
Hệ điều hành nào sau đây là có phí

A. Windows

B. Andoid

C. Linux

D. IOS

Câu 115 :
Phần mềm Microsoft PowerPoint thuộc loại phần mềm nào?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm học tập

D. Phần mềm giải trí

Câu 116 :
Phần mềm Windows của Microsoft là gì?

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm duyệt website

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Phần mềm hiển thị cửa sổ làm việc cho các chương trình ứng dụng

Câu 117 :
Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có gì? Chọn phương án sai

A. Biểu tượng thùng rác

B. Bảng chọn màu nền cho màn hình

C. Biểu tượng This PC

D. Thanh công việc

Câu 118 :
Người dùng có thể chọn tệp hình ảnh yêu thích của mình để hiển thị trên màn hình nền được không?

A. Không, màn hình của Windows trên các máy đều giống nhau.

B. Có, màn hình nền của Windows trên các máy có thể khác nhau tùy người dùng

Câu 119 :
Đĩa cứng có thế chứa gì?

A. Các tệp tin

B. Các thư mục

C. Cả tệp tin và thư mục

Câu 120 :
Hãy chỉ ra phương án sai. Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có những điểm chung sau;

A. Đều có thanh tiêu đề, dải lênh, thanh công cụ

B. Đều có nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ

C. Kích thước như nhau

D. Tên cửa sổ hiển thị trên thanh tiêu đề

Câu 121 :
Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

A. Microsoft Office

B. Control Panel

C. Windows Accessories

D. File Explorer

Câu 122 :
Chỉ ra phương án trả lời sai. Hệ điều hành Windows cho phép thực hiện những thao tác gì với tệp và thư mục?

A. Xem nội dung thư mục

B. Tạo thư mục mới

C. Nối hai thư mục thành một thư mục

D. Đổi tên thư mục/ tệp tin

Câu 123 :
Windows là gì?

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm soạn thảo văn bản


C. Ngôn ngữ lập trình


D. Hệ điều hành có giao diện đồ họa.

Câu 124 :
Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:

A. Vào bảng chọn Format -> Columns…

B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns

C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 125 :
Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:

A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...

B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...

C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...

D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...

Câu 126 :
Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình nền?

A. Nằm ở cạnh dưới của màn hình nền

B. Nằm ở canh trên của màn hình nền

C. Nằm ở canh trái của màn hình nền

D. Nằm ở canh phải của màn hình nền

Câu 127 :
Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?

A. Góc trái trên của màn hình nền

B. Góc phải dưới của màn hình nền

C. Góc trái trên của màn hình nền

D. Góc trái dưới của màn hình nền.

Câu 128 :
Mỗi cửa sổ có một tên được hiển thị ở đâu?

A. Thanh công cụ

B. Thanh tiêu đề

C. Thanh cuốn dọc

D. Thanh cuốn ngang

Câu 129 :
Cách nào sau đây để nhận biết em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows?

A. Nhìn vào thanh tiêu đề

B. Nhìn vào thanh công cụ

C. Nhìn vào thanh cuốn dọc


 

D. Nhìn vào thanh công việc

Câu 130 :
Muốn xóa cùng lúc nhiều tệp tin nằm không liền kề trong một thư mục, em thực hiện thao nào sau đây?

A. Nhấn giữ phím Shift, chọn tệp tin đầu tiên và tệp tin cuối để chọn rồi nhấn phím Delete.

B. Nhấn giữ phím Shift, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.

C. Nhấn giữ phím Ctrl, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A, rồi nhấn Delete

Câu 132 :
Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện:

A. Vào bảng chọn Edit -> Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)

B. Vào bảng chọn Edit -> Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)

C. Vào bảng chọn Insert -> Symbols....

D. Vào bảng chọn Table -> Convert --> Table to text...

Câu 133 : Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục:

A. Page break -> Ok.

B. Column break -> Ok.

C. Text wrapping break -> Ok.

D. Next page -> Ok

Câu 134 :
Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:

A. Position

B. Show number on first page

C. Alignment

D. Format...

Câu 138 :
Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp

B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .

C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 139 :
Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:

A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...

B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...

C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...

D. Vào bảng chọn File --> Version...

Câu 140 :
Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:

A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...

B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...

C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...

D. Vào bảng chọn File --> Version...

Câu 142 :
Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.

C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.

D. Vào bảng chọn File -> Print...

Câu 143 :
Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?

A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…

B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…

C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.

D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.

Câu 144 :
Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?

A. Ctrl + I + U + B

B. Ctrl + Shift + I + U + B

C. Ctrl + I + B + D

D. Ctrl + Shift + I + B + D

Câu 145 :
Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn File -> Save as...

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q

D. Vào bảng chọn File -> Save

Câu 146 :
Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete

B. Nhấn phím Delete

C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document -> Cancel.

D. Các ý trên đều đúng

Câu 147 :
Đâu là hệ điều hành :

A. MISCROSOFT EXCEL.

B. MISCROSOFT WINDOWS 2000.

C. MISCROSOFT WORD.

D. MISCROSOFT PAINT

Câu 148 :
Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:

A. Archive

B. Read-only

C. Hidden

D. System

Câu 149 :
Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?

A. Di chuyển.

B. Đóng.

C. Phục hồi kích thước cửa sổ.

D. Tất cả các thao tác trên

Câu 150 :
Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?

A. Cực tiểu kích thước cửa sổ.

B. Phục hồi kích thước cửa sổ

C. Đóng cửa sổ.

D. Tất cả các thao tác trên

Câu 151 :
Hệ điều hành Windows sử dụng giao diện nào để người dùng giao tiếp với máy tính?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Biểu tượng

D. Đồ hoạ

Câu 152 :
Trong môi trường Windows có các thành phần nào sau đây, chọn phương án đúng nhất:

A. Cửa sổ, biểu tượng, My Computer

B. Cửa sổ, thanh công cụ, Recycle Bin

C. Cửa sổ, biểu tượng, thanh công cụ, biểu tượng

D. Hình ảnh

Câu 153 :
Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows?

A. Ctrl + T

B. Alt + Tab

C. Alt + O

D. Ctrl + Alt + Tab

Câu 154 :
Trong Hệ điều hành Windows, thư mục được tổ chức phân cấp, mức trên cùng gọi là thư mục gốc, do vậy tổ chức này còn gọi là gì?

A. Tổ chức ngang hàng

B. Tổ chức trên dưới

C. Tổ chức cây

D. Tổ chức mạng nhện

Câu 157 :
Trong Hệ điều hành Windows, Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?

A. Xóa thư mục

B. Không có đáp án đúng

C. Di chuyển thư mục

D. Đổi tên thư mục

Câu 158 :
Trong Hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp đang mở ta thực hiện thao tác:

A. Không đổi tên được khi đang mở tệp

B. Nháy phải chuột chọn Rename

C. File/Rename

D. F2

Câu 161 :
Trong Hệ điều hành Windows, nếu chọn tệp văn bản đang mở và xoá tệp thì?

A. Tệp dược đưa vào thùng rác

B. Không xoá được vì tệp đang mở

C. Tệp bị xoá khỏi bộ nhớ

D. Tệp bị xoá hết nội dung

Câu 162 :
Trong Hệ điều hành Windows, sau khi xoá một tệp hay thư mục mà ấn tổ hợp phím Ctrl+Z thì:

A. Tệp tin hay thư mục sẽ bị xoá vĩnh viển

B. Phục hồi lại tệp hay thư mục vừa bị xoá

C. Lưu tệp tin hay thư mục vừa xoá sang vị trí mới

D. Không có công dụng nào

Câu 163 :
Trong Hệ điều hành Windows, cách nào không khởi động được MS Word

A. Nháy chuột vào biểu tượng MS Word

B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng MS Word

C. Dùng bảng chọn Start tìm và nháy chọn MS Word

D. Nháy đúp vào một tệp MS Word

Câu 165 :
Trong Hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (truy cập nhanh) cho tệp ta thực hiện:

A. Dùng nút phải chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc và chọn Create Shortcut Here

B. Chọn tệp rồi nhấn Ctrl+C, nháy chuột trên màn hình làm việc rồi nhấn Ctrl+V

C. Dùng nút trái chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc

D. Dùng nút trái chuột kéo thả thư mục chứa tệp ra màn hình làm việc

Câu 166 :
Trong Hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng điều gì?

A. Sao chép đối tượng ra màn hình

B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng

C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng

D. Thay đổi tên đối tượng đó trên màn hình

Câu 167 :
Trong Hệ điều hành Windows, khi đổi tên biểu tượng đường tắt của đối tượng nào đó thì:

A. Nội dung đối tượng đó bị thay đổi

B. Không ảnh hưởng đến đối tượng

C. Đối tượng cũng đổi tên theo

D. Không truy cập được đối tượng từ đường tắt

Câu 168 :
Trong Hệ điều hành Windows, khi tạo đường tắt (Shortcut) đối tượng rồi đổi tên của đối tượng đó thì đường tắt vừa tạo bị ảnh hưởng thế nào?

A. Không còn công dụng truy cập nhanh

B. Không ảnh hưởng đến đường tắt

C. Biểu tượng đường tắt cũng bị đổi tên theo

D. Đường tắt bị xóa khỏi màn hình

Câu 169 :
Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây?

A. Cài đặt các tham số hệ thống

B. Soạn thảo văn bản

C. Lập trình các ứng dụng

D. Khởi động máy tính

Câu 170 :
Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây?

A. Quản lí các phần mềm ứng dụng

B. Lập trình các ứng dụng

C. Tạo lập bảng tính

D. Bộ nhớ lưu trữ tạm thời

Câu 171 :
Trong Hệ điều hành Windows, công dụng khi nháy phải chuột vào tệp hình ảnh và chọn lệnh Set as desktop background:

A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền

B. Thay đổi màu hình ảnh

C. Thay đổi thuộc tính hình ảnh

D. Lưu hình ảnh sang thư mục khác

Câu 172 :
Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number khung Decimal symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu

A. Phân cách giữa ngày tháng năm

B. Phân cách phần nguyên và thập phân

C. Phân cách nhóm các chữ số

D. Phép nhân khi tính toán

Câu 173 :
Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number khung Digit grouping symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu

A. Phân cách giữa ngày tháng năm

B. Phân cách phần nguyên và thập phân

C. Phân cách nhóm các chữ số

D. Phép nhân khi tính toán

Câu 174 :
Trong Windows 7, để thiết lập tần số và số bít màu cho màn hình nền Desktop thì thực hiện như thế nào ?

A. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Adapter.

B. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Monitor.

C. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Troubleshoot.

D. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Color Management.

Câu 176 :
Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Windows

B. Control Panel

C. Control System

D. Control Desktop

Câu 177 :
Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách?

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 178 :
Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong CPU

B. Trong RAM

C. Trên bộ nhớ ngoài

D. Trong ROM

Câu 181 :
Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện?

A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 182 :
Trong Windows Explorer, theo anh/chị tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

A. Tên tệp

B. Tần suất sử dụng

C. Kích thước tệp

D. Kiểu tệp

Câu 183 :
Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 185 :
Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề trên màn hình Desktop?

A. Personalization

B. Display

C. User Acount

D. Programs

Câu 186 :
Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?

A. *.wma;*.wmv.

B. *.mp3;*.avi.

C. *.bmp;*.jpg

D. *.mp4;*.mov

Câu 187 :
Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn, dùng lệnh menu lệnh:

A. Edit/ Properties.

B. Nhấp phải, chọn Properties.

C. Tools/ Folder Options

D. File/ Format

Câu 188 :
Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng menu lệnh nào?

A. File/Edit.

B. File/ Properties.

C. File/ Send to.

D. File/ Rename

Câu 189 :
Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows Explorer theo dung lượng,ta dùng menu lệnh:

A. View/ Arrange icons by /Name.

B. View/ Arrange icons by/ Type.

C. View/ Arrange icons by/ Size.

D. View/Arrange icons by/ Date

Câu 190 :
Lệnh File/Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì?

A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn.

B. Gán phím nóng cho đối tượng.

C. Thay đổi tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn.

D. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục.

Câu 191 :
Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện các công việc nào sau đây?

A. Tạo tập tin mới.

B. Tạo thư mục mới.

C. Tạo biểu tượng mới.

D. Tạo Shortcut 

Câu 193 :
Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:

A. File/Properties/Folder.

B. File/New/Folder.

C. File/New/Shortcut.

D. File/Create Directory

Câu 194 :
Để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta vào mục nào?

A. Control Panel/ System.

B. Control Panel/ Date-Time.

C. System/ Date-Time.

D. Control Panel/ Font.

Câu 196 :
Để mở Windows Explorer, thực hiện thế nào?

A. Nhấp đúp tại nút Start.

B. Dùng Start/ All programs/ Internet Explorer

C. Nhấp chuột trái trên nút Start và chọn Windows Explorer.

D. Nhấp chuột phải trên nút Start và chọn Windows Explorer

Câu 198 :
Trong Windows, để thiết đặt các cấu hình hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Windows

B. Control Panel (start / control panel)

C. Control System

D. Control Desktop

Câu 199 :
Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?

A. Tắt máy tính

B. Khởi động lại máy tính

C. Tắt màn hình

D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện

Câu 200 :
Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước?

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm gõ tiếng Việt

C. Phần mềm Micrsoft Office

D. Chương trình diệt virus máy tính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247