Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án !!

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án !!

Câu 2 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?

A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the columns in the statement are in a different order or the GROUP BY clause is different

B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_ TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate

C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong giá trị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong quá khứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE

D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and DERIVED values

Câu 4 :
Chọn 2 tham số NLS ko thể thay đổi khi sử dụng câu lệnh ALTER SESSION?

A. NLS_CHARACTERSET

B. NLS_SORT

C. NLS_NCHAR_CHARACTERSET

D. NLS_TERRITORY

Câu 5 :
View TĐDL nào thể hiện sự bộ kí tự CSDL?

A. V$DATABASE

B. NLS_DATABASE_PARAMETERS

C. NLS_INSTANCE_PARAMETERS

D. NLS_SESSION_PARAMETERS

Câu 6 :
Câu lệnh nào dịnh nghĩa CONNECT và RESOURCE như các role mặc định cho user JAMES?

A. ALTER USER

B. ALTER ROLE

C. SET ROLE

D. SET PRIVILEGE

Câu 7 :
Cái gì được thực thi khi sử dụng câu lệnh sau:ALTER USER JOHN DEFAULT ROLE ALL:

A. John is assigned all the roles created in the database

B. Future roles granted to John will not be default roles

C. All of John‟s roles are enabled, except the roles with passwords

D. Tất cả các ROLE của John được bật khi anh ấy kết nối CSDL

Câu 8 :
Bằng cách nào có thể bật 1 ROLE?

A. ALTER ROLE

B. ALTER USER

C. SET ROLE

D. ALTER SESSION

Câu 9 :
ROLE nào sau đây ko phải là 1ROLE được định nghĩa bởi Oracle?

A. SYSDBA

B. CONNECT

C. IMP_FULL_DATABASE

D. RESOURCE

Câu 10 :
Để gán quyền SELECT trên table CUSTOMER cho tất cả user trong CSDL thì dùng câu lệnh nào?

A. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL USERS

B. GRANT ALL ON CUSTOMER TO ALL

C. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL

D. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO PUBLIC

Câu 11 :
View TĐDL nào cho truy vấn để thấy xem user có quyền EXECUTE trong thủ tục hay không?

A. DBA_SYS_PRIVS

B. DBA_TAB_PRIVS

C. DBA_PROC_PRIVS

D. SESSION_PRIVS

Câu 12 :
Những điều nào sau đây ko phải quyền hệ thống?

A. SELECT

B. UPDATE ANY

C. EXECUTE ANY

D. CREATE TABLE

Câu 13 :
Mệnh đề nào dùng để chỉ ra người được gán quyền hệ thống được gán cho người khác?

A. WITH GRANT OPTION

B. WITH ADMIN OPTION

C. CASCADE

D. WITH MANAGE OPTION

Câu 14 :
View nào cho phép truy vấn để thấy John có quyền CREATE TABLE hay không?

A. DBA_SYS_PRIVS

B. DBA_USER_PRIVS

C. DBA_ROLE_PRIVS

D. DBA_TAB_PRIVS

Câu 15 :
User JAMES có table tên JOBS được tạo trong tablespace USERS. Khi bạn thực hiện câu lệnh nào sau đây thì sẽ có tác động trên table JOBS? ALTER USER JAMES QUOTA 0 ON USERS;

A. No more rows can be added to the JOBS table.

B. No blocks can be allocated to the JOBS table.

C. Không có extent mới có thể cấp phát cho table JOBS.

D. The table JOBS cannot be accessed

Câu 17 :
View TĐDL nào thể hiện ngày hết hạn password của 1 user?

A. DBA_PROFILES

B. DBA_USERS

C. DBA_PASSWORDS

D. V$SESSION

Câu 18 :
Tham số pw nào trong profile ngăn user sử dụng lại pw cũ trong vòng 90 ngày?

A. PASSWORD_REUSE_TIME

B. PASSWORD_REUSE_MAX

C. PASSWORD_LIFE_TIME

D. PASSWORD_REUSE_DAYS

Câu 19 :
Các nguồn nào chỉ ra giá trị tính theo phút?

A. CPU_PER_SESSION

B. CONNECT_TIME

C. PASSWORD_LOCK_TIME

D. All the above

Câu 20 :
Điều gì xảy ra khi tạo 1user mới và ko chỉ ra profile?

A. Oracle prompts you for a profile name.

B. No profile is assigned to the user.

C. Profile DEFAULT đƣợc gán.

D. The SYSTEM profile is assigned.

Câu 22 :
Lựa chọn nào sau đây là ko đúng?

A. Oracle creates a profile named DEFAULT when the database is created

B. Profiles cannot be renamed

C. DEFAULT is a valid name for a profile resource

D. Nguồn SESSIONS_PER_USER trong profile DEFAULT có gtrị khởi tạo là 5

Câu 23 :
Nguồn nào sau đây không dùng để tính COMPOSITE_LIMIT?

A. PRIVATE_SGA

B. CPU_PER_SESSION

C. CONNECT_TIME

D. LOGICAL_READS_PER_CALL

Câu 24 :
Câu lệnh nào được dùng để gán profile cho user hiện tại?

A. ALTER PROFILE

B. ALTER USER

C. SET PROFILE

D. The profile should be specified when creating the user; it cannot be changed

Câu 25 :
Profile ko thể được sử dụng để hạn chế điều nào sau đây?

A. CPU time used

B. Total time connected to the database

C. Maximum time a session can be inactive

D. Thời gian đọc các khối

Câu 27 :
Câu lệnh nào dùng để drop constraint?

A. ALTER TABLE MODIFY CONSTRAINT

B. DROP CONSTRAINT

C. ALTER TABLE DROP CONSTRAINT

D. ALTER CONSTRAINT DROP

Câu 29 :
View TĐDL nào có timestamp của table được tạo?

A. DBA_OBJECTS

B. DBA_SEGMENTS

C. DBA_TABLES

D. All the above

Câu 30 :
Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS không tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS;

A. Oracle creates the CHAINED_ROWS table.

B. Oracle updates the dictionary with the number of chained rows in the table

C. Oracle creates the CHAINED_ROWS table under the SYS schema; if one already exists under SYS, Oracle uses it

D. Câu lệnh không thực hiện được

Câu 31 :
Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE;

A. Không dòng mới nào dƣợc thêm vào table BONUS

B. Existing rows of the BONUS table are validated before disabling the constraint

C. Rows can be modified, but the primary key columns cannot change

D. Chỉ số duy nhất được tạo ra khi định nghĩa ràng buộc bị drop

Câu 32 :
Mệnh đề nào trong câu lệnh ANALYZE kiểm tra tính trung thực của các dòng trong table?

A. COMPUTE STATISTICS

B. VALIDATE STRUCTURE

C. LIST INVALID ROWS

D. None of the above

Câu 33 :
Phát biểu nào không đúng về sự phân chia phạm vi?

A. A partition can be range-partitioned

B. Sự phân chia khu có thể được phân chia bởi phạm vi

C. A partition can be hash-partitioned

D. A subpartition can be hash-partitioned

Câu 35 :
Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS?

A. To display the ROWIDs of the rows that do not satisfy the constraint

B. To move the bad rows to the table specified in the EXCEPTIONS clause

C. Để lưu ROWIDs của các dòng bị hư hỏng(bad rows) trong table được định nghĩa mđề EXCEPTIONS

D. To save the bad rows in the table specified in the EXCEPTIONS Clause

Câu 39 :
Thành phần nào ko thuộc ROWID?

A. Tablespace

B. Data file number

C. Object ID

D. Block ID

Câu 40 :
Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index?

A. CREATE FUNCTION INDEX

B. CREATE INDEX ORGANIZATION INDEX

C. CREATE INDEX FUNCTION BASED

D. None of the above

Câu 41 :
View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE?

A. INDEX_STATS

B. DBA_INDEXES

C. IND

D. None; VALIDATE STRUCTURE does not generate statistics

Câu 42 :
Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì?

A. Constraint checking is done only at commit time.

B. Ràng buộc sẽ ktra kết xuất sau mỗi câu lệnh SQL, nhƣng bạn có thể thay đổi cách thức này bằng chỉ định SET CONSTRAINTS ALL DEFERRED.

C. Existing rows in the table are immediately checked for constraint violation

D. The constraint is immediately checked in a DML operation, but subsequent constraint verification is done at commit time

Câu 43 :
Tùy chọn nạo sau đây không thể được thực hiện online mà không có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến?

A. Dropping a user-defined column

B. Rebuilding secondary IOT indexes

C. Adding new columns to a heap-based table

D. Rebuilding a primary IOT index

Câu 44 :
Script nào tạo table CHAINED_ROWS?

A. catproc.sql

B. catchain.sql

C. utlchain.sql

D. No script is necessary; ANALYZE TABLE LIST CHAINED ROWS creates the table

Câu 45 :
Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì?

A. A unique key constraint requires a unique index to enforce the constraint, whereas a primary key constraint can enforce uniqueness using a unique or non-unique index

B. A primary key column can be NULL, but a unique key column cannot be NULL

C. A primary key constraint can use an existing index, but a unique constraint always creates an index.

D. Ràng buộc unique thì cột có thể NULL, nhưng ràng buộc khóa chính thì không được phép NULL

Câu 48 :
Tham số nào chỉ ra số lượng các transaction slots trong khối DL?

A. MAXTRANS

B. INITRANS

C. PCTFREE

D. PCTUSED

Câu 49 :
Chọn câu lệnh nào không đúng về undo tablespace?

A. Undo tablespaces sẽ không được tạo ra nếu nó không được chỉ ra trong câu lệnh CREATE DATABASE

B. Two undo tablespaces may be active if a new undo tablespace was specified and there are pending transactions on the old one

C. You can switch from one undo tablespace to another

D. UNDO_MANAGEMENT cannot be changed dynamically while the instance is running

Câu 50 :
Đối tượng CSDL nào sau đây bao gồm nhiều hơn 1segment?

A. Nested Table

B. Partitioned table

C. Index Partition

D. Undo segment

Câu 52 :
View TĐDL nào cho phép vấn tin để xem số extent trong tablespace?

A. DBA_TABLESPACES

B. DBA_FREE_SPACE

C. DBA_EXTENTS

D. DBA_SEGMENTS

Câu 53 :
Hai view TĐDL nào có thể cho biết tổng không gian trong data file?

A. DBA_FREE_SEGMENTS

B. DBA_FREE_SPACE

C. DBA_SEGMENTS

D. DBA_EXTENTS

Câu 54 :
Phần nào của khối DL lưu trữ thông tin về table có các dòng trong khối?

A. Common and variable header

B. Row directory

C. Table directory

D. Row data

Câu 55 :
Khi nào Oracle ngừng thêm dòng vào khối?

A. Khi free space đạt tới ngưỡng PCTFREE.

B. When row data reaches the PCTFREE threshold

C. When free space drops below the PCTUSED threshold

D. When row data drops below the PCTUSED threshold

Câu 56 :
Các hạn chế nào lớn nhất đối với tablespace được định nghĩa với cách quản lí gian segment 1 cách tự động?

A. The tablespace cannot contain nested tables.

B. The tablespace cannot be transportable.

C. The tablespace ko thể chứa đối tượng LOBs.

D. The bootstrap segment cannot reside in a tablespace that has automatic segment space management enabled

Câu 59 :
Có bao nhiêu pan tồn tại trong phiên bản mới của Oracle Enterprise Manager (OEM)?

A. One, with pop-up windows

B. Four, as in previous versions

C. Two, in a master/detail format

D. Two, with DBA tools in the right-hand pane

Câu 60 :
Giá trị mặc định của PCTFREE?

A. 0

B. 10

C. 40

D. 100

Câu 61 :
View TĐDL nào có thể truy vấn để thấy được gtrị OPTIMAL cho rollback segment?

A. DBA_ROLLBACK_SEGS

B. V$ROLLSTAT

C. DBA_SEGMENTS

D. V$ROLLNAME

Câu 62 :
Thế nào là ghi chú dòng DL?

A. A single row spread across multiple blocks

B. Moving a table from one tablespace to another

C. Lưu trữ 1dòng vào khối khác khi không đủ chổ trong khối hiện hành để mở rộng

D. Deleting a row and adding it back to the same table

Câu 63 :
DBA đang import 1 table và 1index từ dump file mà được export từ 1 CSDL Oracle9i khác. Tùy chọn nào mà DBA có để sử dụng các thống kê(statistic) từ dump file?(chọn nhiều cái)?

A. Explicitly accept all statistics

B. Explicitly reject all statistics

C. Let IMPORT decide if the statistics are safe; otherwise recalculate

D. Tất cả đều đúng

Câu 64 :
Cái nào sau đây có thể tạo ra Snapshot too lỗi cũ?

A. Rollback extents nhỏ hơn.

B. Higher MAXEXTENTS value

C. Larger rollback extents

D. Higher OPTIMAL value

Câu 65 :
Tổng gtrị của PCTFREE và PCTUSED không được vượt quá giá trị nào sau đây?

A. 100

B. 255

C. DB_BLOCK_SIZE

D. The maximum is operating system dependent

Câu 66 :
The Secure Application Role feature trong Oracle9i cho phép 1 user xác thực các đặc quyền bằng việc nào sau đây?

A. Gọi 1 stored procedure

B. Using OS authentication

C. Using PWFILE authentication

D. Using an encrypted role password

Câu 67 :
Câu lệnh nào sau đây có thể yêu cầu 1 segment tạm thời (temporary segment )?

A. CREATE TABLE

B. CREATE INDEX

C. UPDATE

D. CREATE TABLESPACE

Câu 68 :
Bình thường Chad chạy các vấn tin rất nhỏ trên table, nhưng đã có thông báo từ DBA là Chad sẽ sớm được chạy 1 vài vấn tin đối với kho DL cho các hoạt động quản lí. DBA có thể làm gì để chắc chắn rằng những vấn tin sẽ không chạy sau OLTP?(chọn câu trả lời đúng nhất)?

A. The DBA can use the Active Session Pool feature to put Chad‟s session on hold until another user in the same consumer group finishes their session

B. The DBA can use the Automatic Consumer Group Switching feature to switch Chad‟s consumer group to the same group as the OLTP user

C. The DBA can use the Active Session Pool feature to suspend the session if there are too many active OLTP sessions

D. DBA có thể dùng tính năng Automatic Consumer Group Switching feature để chuyển nhóm khách hàng của Chad tới nhóm khác với độ ưu tiên thấp hơn

Câu 69 :
Oracle qđịnh kích thước extent cho 1segment tạm thời như thế nào?

A. From the initialization parameters

B. From the tables involved in the sort operation

C. Sử dụng tham số lưu trữ mặc định cho tablespace

D. The database block size

Câu 71 :
Cái nào sau đây không là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL activity?

A. The LogMiner activity will not impact other users‟ activity against the data dictionary

B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot of the data dictionary rather than a constantly changing live data dictionary

C. Khối xấu(hư hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngưng LogMiner Analysis với các TĐDL tĩnh

D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all needed information is in the redo logs

Câu 72 :
Cái nào sau đây không là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL activity?

A. The LogMiner activity will not impact other users‟ activity against the data dictionary

B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot of the data dictionary rather than a constantly changing live data dictionary

C. Khối xấu(hư hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngưng LogMiner Analysis với các TĐDL tĩnh

D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all needed information is in the redo logs

Câu 73 :
Hai câu lệnh nào sau đây được thực thi làm cho tablespace tên USERS chỉ đọc, nếu tablespace là offline?

A. ALTER TABLESPACE USERS READ ONLY

B. ALTER DATABASE MAKE TABLESPACE USERS READ ONLY

C. ALTER TABLESPACE USERS ONLINE

D. ALTER TABLESPACE USERS TEMPORARY

Câu 74 :
Tùy chọn mới nào của RMAN có thể được DBA dùng để lưu thời gian khi việc sao lưu không thành công?

A. Khởi động lại sao lưu với tùy chọn NOT BACKED UP

B. Use mirrored backups to send the backup to two different device types

C. Include the archive logs in the backup

D. There is no alternative to a failed backup other than to restart the backup

Câu 75 :
Khi nào 1 segment sắp xếp đã được cấp phát cho tablespace được giải phóng?

A. When the sort operation completes

B. When the instance is shut down

C. When you issue ALTER TABLESPACE COALESCE

D. When SMON clears up inactive sort segments

Câu 78 :
Nhận định sau là đúng với SPFILEs?

A. All changes to an SPFILE are implemented only after the instance is restarted

B. Thay đổi được thực hiện trong SPFILE với câu lệnh ALTER SYSTEM có thể thay đổi đồng thời với thay đổi của bộ nhớ bản sao các tham số

C. An SPFILE can exist on the client side

D. SPFILEs can be used in conjunction with a text-format PFILE

Câu 79 :
Những câu lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm không gian vào tablespace?(Choose two.)

A. ALTER TABLESPACE ADD DATAFILE SIZE

B. ALTER DATABASE DATAFILE RESIZE

C. ALTER DATAFILE RESIZE

D. ALTER TABLESPACE DATAFILE RESIZE

Câu 81 :
Place the following block read options in order of access time, shortest to longest?

A. Block is read from remote cache without Cache Fusion

B. Block is read from a local cache

C. Block is read from a remote cache with Cache Fusion 2

D. Block is read from a shared disk

Câu 83 :
Sự thực hiện PL/SQL có hiệu quả đáng kể hơn khi thực hiện cho các lí do nào sau đây(chọn 2)?

A. Native C code is generated for PL/SQL procedures

B. The compiled code resides in the SGA

C. Byte code is generated by the compiler and therefore can easily be reused by different transactions

D. The compiled code resides in the PGA

Câu 84 :
Thành phần nào sau đây không là 1 phần của Oracle instance?

A. System Global Area

B. Process monitor

C. Control file

D. Shared pool

Câu 86 :
Xử lí hậu cảnh và liên kết các thành phần CSDL bảo đảm rằng DL được commit ngay cả khi những thay đổi chưa được ghi lại trong các tập tin DL?

A. DBWn and database buffer cache

B. LGWR and online redo log file

C. CKPT and control file

D. DBWn and archived redo log file

Câu 87 :
Khi nào tiến trình SMON tự động thống nhất tablespace?

A. When the initialization parameter COALESCE_TABLESPACES is set to TRUE

B. When the PCTINCREASE default storage of the tablespace is set to 0

C. Khi giá trị trữ PCTINCREASE của tablespace được thiết lập là 50

D. Whenever the tablespace has more than one free extent

Câu 88 :
Số lượng tối đa của database writer processes cho phép trong Oracle instance?

A. 1

B. 10

C. 256

D. Limit specified by an operating system parameter

Câu 89 :
Tác vụ nào được phép thực thi trên tablespace chỉ đọc?

A. Delete data from table

B. Drop table

C. Create new table

D. None of the above

Câu 90 :
Nếu tablespace không rỗng, bạn drop tablespace như thế nào?

A. Rename all the objects in the tablespace and then drop the tablespace

B. Remove the data files belonging to the tablespace from the disk

C. Use ALTER DATABASE DROP CASCADE

D. Use DROP TABLESPACE INCLUDING CONTENTS

Câu 92 :
Câu lệnh nào được sdụng để bật tính tự động mở rộng cho 1 tập tin, nếu tập tin đó đã là 1 phần của tablespace?

A. ALTER DATABASE

B. ALTER TABLESPACE.

C. ALTER DATA FILE.

D. You cannot change the auto-extensible feature once the data file created

Câu 94 :
Mô tả nào sau đây là đúng nhất về Real Application Cluster?

A. 1 CSDL, nhiều instance

B. One instance, multiple databases

C. Multiple databases on multiple servers

D. Shared server process takes care of multiple user processes

Câu 95 :
Nhận định nào sau đây là đúng về tablespace SYSTEM?

A. Can be made read-only

B. Can be offline

C. Data files can be renamed

D. Data files cannot be resized

Câu 96 :
Cái gì được dùng đề nghị giá trị INITIAL và NEXT cho tablespace tạm thời, để giảm bớt phân đoạn là gì?

A. INITIAL = 1MB; NEXT = 2MB

B. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + 1; NEXT = INITIAL

C. INITIAL = multiple of SORT_AREA_SIZE + DB_BLOCK_SIZE; NEXT = INITIAL

D. INITIAL = 2 ∴ SORT_AREA_SIZE; NEXT = SORT_AREA_SIZE

Câu 98 :
Bạn xác định có bn ko gian sắp xếp được dùng bởi user session như thế nào?

A. Query the DBA_SORT_SEGMENT view.

B. Query the V$SORT_SEGMENT view.

C. Query the V$SORT_USAGE view.

D. You can obtain only the total sort segment size; you cannot find information on individual session sort space usage

Câu 99 :
Chọn các cấp hệ thống đúng, thừ lớn nhất tới nhỏ nhất?

A. Database, tablespace, extent, segment, block

B. Database, tablespace, segment, extent, block

C. Database, segment, tablespace, extent, block

D. Database, extent, tablespace, segment, block

Câu 100 :
Nếu thực thi câu lệnh ALTER TABLESPACE USERS OFFLINE IMMEDIATE, nhận định nào sau đây là đúng?

A. All data files belonging to the tablespace must be online

B. Không bảo data files là available

C. Need not do media recovery when bringing the tablespace online

D. Cần phải phục hồi đa phuơng tiện khi chuyển tablespace qua online

Câu 102 :
Thành phần nào của SGA dùng để ptích đoạn code của SQL?

A. Buffer cache

B. Dictionary cache

C. Library cache

D. Parse cache

Câu 103 :
Phương pháp nào là tốt nhất cho việc đổi tên control file?

A. Use the ALTER DATABASE RENAME FILE command

B. Shut down the database, rename the control file by using an operating system command, and restart the database after changing the CONTROL_FILES parameter in the initialization parameter file

C. Put the database in RESTRICTED mode and issue the ALTER DATABASE RENAME FILE command

D. Shut down the database, change the CONTROL_FILES parameter, and start up the database

Câu 104 :
Mảng thông tin nào ko có sẵn trong control file?

A. Instance name

B. Database name

C. Tablespace names

D. Log sequence number

Câu 106 :
Khi tạo 1control file, CSDL đã được:

A. Mounted

B. Not mounted

C. Open

D. Restricted

Câu 107 :
View TĐDL nào cung cấp tên cho control file?

A. V$DATABASE

B. V$INSTANCE

C. V$CONTROLFILESTATUS

D. None of the above

Câu 108 :
Tham số khởi tạo FAST_START_MTTR_TARGET đã được thiết lập tới 500. Điều này có nghĩa gì?

A. A checkpoint will occur every 500 seconds regardless of database activity

B. A checkpoint will occur after writing 500 blocks to the redo log file

C. Upon instance startup, the database will not be ready for connections for at least 500 seconds while instance recovery is performed by SMON

D. Phục hồi từ instance thất bại ko nên quá 500 giây

Câu 109 :
View TĐDL nào thể hiện rằng CSDL đang ở mode ARCHIVELOG?

A. V$INSTANCE

B. V$LOG

C. V$DATABASE

D. V$THREAD

Câu 111 :
Thuận lợi lớn nhất của việc đặt các control file lên các ổ cứng là gì?

A. Database performance

B. Đề phòng sự cố hư hỏng ổ đĩa

C. Faster archiving

D. Writes are concurrent, so having control files on different disks speeds up control file writes

Câu 112 :
Tập tin nào ghi tất cả thay đổi CSDL và chỉ được sử dụng khi khôi phục instance?

A. Archive log file

B. Redo log file

C. Control file

D. Alert log file

Câu 113 :
Thành phần nào của SGA có cache từ điển?

A. Buffer cache

B. Library cache

C. Shared pool

D. Program Global Area

Câu 114 :
Chuyện gì xảy ra khi ARCn không thể ghi vào đường dẫn của tập tin archive?

A. CSDL bị treo

B. The instance will shut down

C. ARCn starts writing to LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST if it is specified

D. Oracle stops writing the archived log files

Câu 115 :
Bao nhiêu tiến trình ARCn có thể liên kết với 1 instance?

A. Five

B. Four

C. 10

D. Operating system dependent

Câu 116 :
Cái nào là tình trạng không hợp lệ trong view V$LOGFILE?

A. STALE

B. Blank

C. ACTIVE

D. INVALID

Câu 118 :
Chuyện gì xảy ra nếu bạn thực hiện câu lệnh? ALTER DATABASE ADD LOGFILE („/logs/file1‟ REUSE, „/logs/file2‟ REUSE);

A. Statement will fail, because the group number is missing

B. Statement will fail, because log file size is missing

C. Tạo nhóm redo log mới với 2 member

D. Adds two members to the current redo log group

Câu 119 :
Hai tham số nào không thể được dùng cùng nhau để chỉ ra đích của archive file?

A. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST

B. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DEST_1

C. LOG_ARCHIVE_DEST_1 and LOG_ARCHIVE_DEST_2

D. None of the above; you can specify all the archive destination parameters with valid destination names

Câu 121 :
Câu lệnh nào sau KHÔNG ĐÚNG về mối quan hệ sử dụng OMF cho redo log?

A. Dropping log files with OMF automatically drops the related operating system file

B. OMF quản lí archived redo log files sử dụng tham số khởi tạo DB_CREATE_ARCHIVE_LOG_DEST_n

C. A new log file group can be added without specifying a filename in the ALTER DATABASE statement.

D. A log file group managed with OMF can be dropped by specifying only the log group number

Câu 122 :
Vấn tin nào sẽ biểu thị archive có khả năng xảy ra?

A. V$ARCHIVE_LOG

B. V$DATABASE

C. V$PARAMETER

D. V$LOG

Câu 123 :
Dirty buffer là gì?

A. Data buffer that is being accessed

B. Data buffer đã được thay đổi nhưng không được ghi vào ổ đĩa

C. Data buffer that is free

D. Data buf that is changed and written to the disk

Câu 126 :
Câu lệnh nào sau đây là bước chính trong việc truyền nhiều redo log file sử dụng SPFILE?

A. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= ‘/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl’, ‘/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl’ SCOPE=SPFILE;

B. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= „/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl‟, „/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl‟ SCOPE=MEMORY;

C. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= „/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl‟, „/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl‟ SCOPE=BOTH;

D. The number of control files is fixed when the database is created

Câu 127 :
Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vào log file group 2?

A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2

C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟

Câu 128 :
Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server không thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa?

A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers

B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers

C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint

D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk

Câu 129 :
Tham số khởi tạo nào KHÔNG quyết định kích thước của buffer cache?

A. DB_KEEP_CACHE_SIZE

B. DB_CACHE_SIZE

C. DB_BLOCK_SIZE

D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE

Câu 130 :
Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance?

A. Database buffer

B. Dictionary cache

C. Redo log buffer

D. Library cache

Câu 132 :
Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền?

A. When a transaction begins

B. Khi transaction kết thúc 1 cách không bình thường

C. When a checkpoint occurs

D. When a COMMIT is issued

Câu 133 :
Cái nào sau đây không là 1 phần của CSDL buffer pool?

A. KEEP

B. RECYCLE

C. LIBRARY

D. DEFAULT

Câu 134 :
Bộ nhớ granules không được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây?

A. Database buffer cache

B. Shared pool

C. Redo log buffers

D. None of the above

Câu 136 :
Biến môi trường nào thể hiện tên của instance?

A. ORA_SID

B. INSTANCE_NAME

C. ORACLE_INSTANCE

D. ORACLE_SID

Câu 137 :
Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ?

A. STARTUP NORMAL

B. STARTUP MOUNT

C. STARTUP NOMOUNT

D. STARTUP FORCE

Câu 138 :
Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là:

A. One control file per database

B. One control file per disk

C. Hai control file trên hai ổ đĩa

D. Two control files on one disk

Câu 140 :
Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE?

A. STARTUP INSTANCE

B. STARTUP NOMOUNT

C. STARTUP MOUNT

D. None of the above

Câu 141 :
Tham số khởi tạo nào không thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL?

A. DB_BLOCK_SIZE

B. DB_NAME

C. CONTROL_FILES

D. None; all the initialization parameters can be changed as and when required

Câu 143 :
Tùy chọn hoặc cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?

A. File destinations

B. Control files

C. Log file groups

D. Tất cả đáp án trên

Câu 144 :
Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu?

A. Từ file tham số khởi tạo

B. From the CREATE DATABASE command line

C. From the environment variable

D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from .ctl

Câu 145 :
Script nào tạo ra view TĐDL?

A. catalog.sql

B. catproc.sql

C. sql.bsq

D. dictionary.sql

Câu 148 :
View TĐDL nào thể hiện thông tin về trạng thái của procedure(thủ tục)?

A. DBA_SOURCE

B. DBA_OBJECTS

C. DBA_PROCEDURES

D. DBA_STATUS

Câu 150 :
View nào sau đây KHÔNG CÓ thông tin về HĐH của các thành phần?

A. V$CONTROLFILE

B. V$DATAFILE

C. V$PWFILE_USERS

D. V$LOGFILE

Câu 151 :
Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )?

A. Chặn các khối bị lỗi

B. Users connecting and disconnecting from the database

C. All user errors

D. The default values of the parameters used to start up the database

Câu 152 :
Bao nhiêu datafile được chỉ rõ trong mệnh đề DATAFILE khi khởi tạo 1CSDL?

A. One.

B. Two.

C. More than one; only one will be used for the SYSTEM tablespace

D. Nhiều hơn 1, tất cả đều được dùng trong tablespace SYSTEM

Câu 153 :
AI là chủ của TĐDL?

A. SYS

B. SYSTEM

C. DBA

D. ORACLE

Câu 154 :
Cái gì là pw mặc định cho user SYS?

A. MANAGER

B. CHANGE_ON_INSTALL

C. SYS

D. There is no default password

Câu 155 :
View TĐDL nào cung cấp thông tin về phiên bản của CSDL và các thành phần install?

A. DBA_VERSIONS

B. PRODUCT_COMPONENT_VERSION

C. PRODUCT_VERSIONS

D. ALL_VERSION

Câu 157 :
Cái nào mệnh đề phù hợp trong câu lệnh CREATE DATABASE?

A. MAXLOGMEMBERS

B. MAXLOGGROUPS

C. MAXDATAFILES

D. MAXLOGHISTORY

Câu 160 :
Tùy chọn SHUTDOWN nào yêu cầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo?

A. SHUTDOWN IMMEDIATE

B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL

C. SHUTDOWN NORMAL

D. None of the above

Câu 161 :
Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ?

A. SHUTDOWN IMMEDIATE

B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL

C. SHUTDOWN NORMAL

D. SHUTDOWN ABORT

Câu 162 :
Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)?

A. STARTUP READ ONLY

B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY

C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY

D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY

Câu 163 :
Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL?

A. DATABASE_ADMINISTRATOR

B. SUPER_USER

C. DBA

D. No such role is created by default; you need to create administrator

Câu 164 :
Tham số nào của ORAPWD là không bắt buộc?

A. FILE

B. PASSWORD

C. ENTRIES

D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle substitutes the default

Câu 166 :
Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở?

A. Before the instance start-up

B. Instance started

C. Database mounted

D. Database opened

Câu 168 :
Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất?

A. STARTUP FORCE

B. SHUTDOWN FORCE

C. SHUTDOWN START

D. There is no single command to “bounce” the database; you need to shut down the database and then restart it

Câu 169 :
Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số?

A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs

B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình shutdown và startup

C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it

D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an SPFILE

Câu 170 :
Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện giá trị tham số DB_BLOCK_SIZE?

A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE

B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE

C. SHOW ALL

D. DISPLAY PARAMETER DB_BLOCK_SIZE

Câu 171 :
Khi bạn thực thi câu ALTER SYSTEM ENABLE RESTRICTED SESSION, chuyện gì xảy ra cho user_người mà đang kết nối CSDL?

A. The users with DBA privilege remain connected, and others are disconnected

B. The users with RESTRICTED SESSION remain connected, and others are disconnected

C. Ko gì xảy ra, vẫn tiếp tục làm việc bình thường

D. The users are allowed to complete their current transaction and are disconnected

Câu 172 :
View nào có thông tin về user_người được gán quyền SYSDBA hay SYSOPER?

A. V$PWFILE_USERS

B. DBA_PWFILE_USERS

C. DBA_SYS_GRANTS

D. None of the above

Câu 173 :
Tham số khởi tạo nào không dùng trong tác vụ OMF?

A. DB_CREATE_FILE_DEST

B. DB_CREATE_FILE_DEST_2

C. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_1

D. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_5

Câu 174 :
Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ? (Chọn 2 đáp án)

A. Sort area

B. Program Global Area

C. Library cache

D. Large pool

Câu 175 :
Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vào log file group 2?

A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2

C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2

D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247