Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án !!

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án !!

Câu 1 :
Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

A. File System

B. Services

C. Kernel

D. Shell

Câu 2 :
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

Câu 3 :
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

Câu 4 :
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

Câu 5 :
Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết

A. Workstation

B. Server

C. Workstation and Server

D. Không cái nào đúng

Câu 6 :
Kiến trúc Kernel Linux là :

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

Câu 7 :
Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?

A. Bill Gates

B. Linus Tolvards

C. Alan Turing

D. Pascal

Câu 8 :
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

A. lệnh ls

B. lệnh df

C. lệnh du

D. lệnh cp

Câu 11 :
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh

A. Lệnh cdir

B. Lệnh cd

C. Lệnh mkdir

D. Lệnh dir

Câu 13 :
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello

C. cp /tmp/hello /tmp/hello

D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

Câu 15 :
Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?

A. Phải mount trước

B. eject cdrom

C. cd /mnt/cdrom

D. Không đọc được CD rom

Câu 16 :
Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

D. cd /mnt/floppy

Câu 17 :
Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:

A. /etc/mtab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

Câu 18 :
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?

A. /etc/mntab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

Câu 21 :
Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tập tin hệ thống

Câu 22 :
Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?

A. Lệnh adduser

B. Lệnh useradd

C. Lệnh passwd

D. Câu a và b đúng

Câu 24 :
Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 25 :
Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa login name

Câu 26 :
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

A. User administrator

B. User root

C. User admin

D. User có UID=0

Câu 27 :
Hệ thống Linux có mấy Run Level chính

A. Có 7 Run Level

B. Có 6 Run Level

C. Có 5 Run Level

D. Có 4 Run Level

Câu 28 :
Run level nào là shutdown và halt hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 29 :
Run level nào là reboot hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 30 :
Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 31 :
Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login

A. Level 1

B. Level 3

C. Level 5

D. Không có level nào

Câu 35 :
Emacs là một chương trình

A. Soạn thảo văn bản

B. Công cụ lập trình

C. Email client

D. Tất cả các tính năng trên

Câu 36 :
Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

A. Dùng phím F4

B. ESC-:i

C. ESC-:q

D. ESC-:x

Câu 38 :
Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh ls

B. Lệnh ps

C. Lệnh cs

D. Lệnh ds

Câu 41 :
Tham số PPIUD dùng để chỉ:

A. Properly process ID

B. Parent process ID

C. Papa Process ID

D. Không cái nào đúng

Câu 42 :
Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:

A. stop

B. kill

C. shutdown

D. halt

Câu 43 :
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

A. Không có gì ảnh hưởng

B. Tiến trình con sẽ chết theo

C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 44 :
Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào

A. kill –9 vi

B. kill –HUP vi

C. killall –HUP vi

D. killall –9 vi

Câu 48 :
Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây

A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0

B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0

C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

Câu 49 :
Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào

A. ifconfig eth0 up

B. ifconfig eth0 stop

C. ifconfig eth0 start

D. ifconfig eth0 down

Câu 50 :
Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào?

A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140

B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0

C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140

D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

Câu 51 :
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:

A. route add –net default gw 172.16.8.2

B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2

D. Câu a và b đúng

Câu 52 :
Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh top

B. Lệnh free

C. Lệnh free

D. Không thể biết

Câu 53 :
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

Câu 54 :
Dịch vụ SMTP chạy ở port nào

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 55 :
Dịch vụ www chạy ở port nào

A. 53

B. 80

C. 110

D. 443

Câu 56 :
Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

A. http

B. ftp

C. uucp

D. mc

Câu 57 :
Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

A. Dùng telnet

B. Dùng ssh

C. Dùng rlogin

D. Cả 3 cách trên

Câu 58 :
Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

A. Secure Socket Shell

B. Secure Shell

C. Samba Shell

D. Không là dịch vụ gì cả

Câu 59 :
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

Câu 61 :
Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

A. Directory

B. VirtualMachine

C. VirtualHost

D. Tất cả đều sai

Câu 62 :
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

Câu 64 :
Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?

A. /etc/host.conf

B. /etc/hosts

C. /etc/resolv.conf

D. /etc/named.conf

Câu 65 :
Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

A. vi ~/.crontab

B. cp /etc/crontab

C. crontab –v

D. crontab –e

Câu 66 :
Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?

A. cat file1 file2

B. more file1 2> file2

C. cat file1 >> file2

D. cat file1 >> file2

Câu 67 :
Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?

A. pwd

B. path

C. echo path

D. Không câu nào đúng

Câu 68 :
Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

A. 192.168.20.in-addr.arpa

B. 192.168.20.0.in-addr.arpa

C. 20.168.192.in-addr.arpa

D. Tất cả đều đúng

Câu 69 :
Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:

A. Nhấn Ctrl + C

B. Nhấn Ctrl + D

C. Nhấn Ctrl + Z

D. Nhấn Ctrl + S

Câu 70 :
Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:

A. more

B. less

C. cat

D. Tất cả đều đúng

Câu 71 :
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 72 :
“/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?

A. ln –s /doc mydoc

B. ln /doc mydoc

C. rm –rf /doc

D. cp –s /doc mydoc

Câu 73 :
Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

Câu 74 :
Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”

A. rm –f –abc

B. rm –i –abc

C. rm -- -abc

D. rm \ -abc

Câu 75 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /file/doc/priv”?

A. mkdir –parent /priv/doc/file

B. mkdir /file /doc /priv

C. mkdir /priv /doc /file

D. mkdir –p /priv/doc/file

Câu 77 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

Câu 79 :
Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:

A. Là duy nhất

B. Phân biệt chữ thường với chữ hoa

C. Không được bắt đầu bằng một ký số

D. Tất cả đều đúng

Câu 80 :
Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?

A. /etc/named

B. /etc/resolv.conf

C. /etc/sysconfig/resolv.conf

D. /etc/sysconfig/network

Câu 81 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”

A. chown sales:sales myfile

B. chgroup sales:sales myfile

C. chgrp sales myfile

D. chmod sales myfile

Câu 82 :
Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:

A. Tên máy tính và default gateway

B. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng

C. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP

D. Trạng thái của mạng

Câu 83 :
Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?

A. usermod –L user

B. passwd –l user

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

Câu 84 :
Tiến trình init:

A. Luôn có PID = 1;

B. Không thể kết thúc được

C. Gọi khởi động các tiến trình khác

D. Tất cả đều đúng

Câu 85 :
Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định (default runlevel)?

A. /etc/grub.conf

B. /etc/runlevel

C. /etc/inittab

D. /etc/init.conf

Câu 86 :
Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:

A. ESC

B. INS

C. Ctrl + Shift

D. Tất cả đều sai

Câu 87 :
Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?

A. Có

B. Không

C. Tùy trường hợp

D. Tất cả đều sai

Câu 88 :
Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?

A. /etc/sysconfig/network

B. /etc/sysconfig/route

C. /etc/sysconfig/static-routes

D. /etc/sysconfig/network-scripts/rout

Câu 89 :
Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?

A. Tên đầy đủ (Full Name)

B. Tên đăng nhập

C. Mã nhận diện tài khoản (UID)

D. Shell

Câu 90 :
Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

A. chkconfig -list -crond

B. chkconfig -l crond

C. chkconfig --list crond

D. chkconfig crond

Câu 91 :
“/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?

A. cd –L /xyz
D. Tất cả đều đúng

B. cd –P /xyz

C. cd /xyz

D. Tất cả đều đúng

Câu 92 :
Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:

A. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”

B. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forward

C. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forward

D. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1

Câu 93 :
Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo

A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

Câu 94 :
Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:

A. fdisk /dev/had

B. fdisk /dev/sc

C. list /dev/had

D. fdisk –l

Câu 96 :
Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:

A. kill –15 1

B. kill –9 1

C. kill –p 1

D. Không có lệnh nào

Câu 97 :
Thư mục /dev chứa:

A. Các tập tin dùng phát triển hệ thống

B. Các tập tin rác, tạm thời

C. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

D. Các tập tin đại diện thiết bị

Câu 98 :
Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh

A. alias eth0 192.168.10.5 up

B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 99 :
Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:

A. Bắt buộc phải có

B. Được đặt tùy ý trong tập tin

C. Được phép khai báo nhiều lần

D. Tất cả đều đúng

Câu 100 :
Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:

A. cp –r /dir/* /tmp

B. cp –a /dir/* /tmp

C. cp --parents /dir/* /tmp

D. Tất cả đều đúng

Câu 101 :
Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?

A. dnscheck

B. BIND

C. nslookup

D. resolve

Câu 102 :
Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?

A. dnscheck

B. BIND

C. nslookup

D. resolve

Câu 103 :
Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:

A. Alias /image/ /ftp/pub

B. DocumentRoot /var/www/html

C. ServerRoot /etc/httpd

D. DirectoryIndex index.cgi

Câu 104 :
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

A. rm –f /dir

B. rm –r /dir

C. rmdir /dir

D. rmdir –p /dir

Câu 105 :
Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:

A. cmp

B. diff

C. wc

D. Tất cả đều sai

Câu 106 :
Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:

A. 10 con trỏ

B. 13 con trỏ

C. 16 con trỏ

D. Không câu nào đúng

Câu 108 :
Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

A. useradd –g group abc

B. useradd –G group abc

C. useradd –m group abc

D. useradd group abc

Câu 111 :
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

A. groupname, password, GID, member list

B. GID, groupname, password, member list

C. groupname, GID, password, member list

D. GID, member list, groupname, password

Câu 112 :
Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa

B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Câu 113 :
Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash Sau đó sinh vien gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng .Điều gì đã xảy ra?

A. UID và GID giống nhau

B. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.

C. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp .Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.

D. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.

Câu 114 :
Mở file /etc/passwdd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

A. username, UID, GID, home directory, command, comment

B. username, UID, GID, comment, home directory, command

C. UID, username, GID, home directory, comment, command

D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 115 :
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên

A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.

B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.

C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.

D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Câu 116 :
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.

B. Bạn phải tạo swap partition.

C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.

D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 117 :
Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

A. Password đã được mã hoá.

B. Bạn đang sử dụng shadow password.

C. Tất cả passwords đều rỗng.

D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 120 :
File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

A. /etc/passwd

B. /etc/users

C. /etc/password

D. /etc/user.conf

Câu 121 :
Những user name nào sau đây không đúng

A. Theresa Hadden

B. thadden

C. TheresaH

D. T.H.

Câu 124 :
Hãy cho biết chương trình sau đây xuất ra nội dung nào đúng:
#!/bin/sh
myvar="Chao ban"
echo $myvar
echo 'message : $myvar'
echo "message : $myvar"
echo "message :\$myvar"
echo “Nhap noi dung text”
read myvar
echo '$myvar' se la $myvar
exit 0

A. Chao ban message : $mayvar message : Chao ban message : $myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

B. message : $mayvar Chao ban message : Chao ban message : $myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

C. Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

D. Chao ban Nhap noi dung text message : $mayvar message : $myvar message : Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

Câu 125 :
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

A. lệnh ls

B. lệnh df

C. lệnh du

D. lệnh cp

Câu 127 :
Tập tin có dấu chấm "." Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tất cả đều sai

Câu 128 :
Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:

A. Lệnh adduser

B. Lệnh useradd

C. Lệnh passwd

D. Câu a và b đúng

Câu 129 :
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:

A. User administrator

B. User root

C. User admin

D. User có UID=0

Câu 130 :
Run level nào là reboot hệ thống:

A. Level 6

B. Level 5

C. Level 3

D. Level 0

Câu 131 :
Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:

A. ifconfig eth0 up

B. ifconfig eth0 stop

C. ifconfig eth0 start

D. ifconfig eth0 down

Câu 132 :
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

Câu 133 :
Dịch vụ SMTP chạy ở port nào:

A. 22

B. 24

C. 23

D. 25

Câu 134 :
Dịch vụ www chạy ở port nào:

A. 53

B. 80

C. 110

D. 443

Câu 135 :
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

Câu 136 :
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

Câu 137 :
Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh nào?

A. cat file1 file2

B. more file1 2> file2

C. cat file1 >> file2

D. copy file1 >> file2

Câu 139 :
Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:

A. Caching Name Server.

B. Secondary Name Server.

C. Master Name Server.

D. Domain controller Name Server.

Câu 140 :
Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

A. Local_enable=YES

B. anon_local=yes

C. enable_local=YES

D. A, B, C đều sai.

Câu 141 :
Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

A. /etc/vsftpd_ftpusers

B. /etc/vsftpd.ftpusers

C. /etc/vsftpd_ftpuser

D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 144 :
Cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?

A. Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache

B. Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.

C. Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 148 :
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

Câu 149 :
Kiến trúc Kernel Linux là:

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

Câu 151 :
Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:

A. cd

B. cd /home/sinhvien

C. cd / ; cd home ; cd sinhvien

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 152 :
Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. mount /dev/cd

D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

Câu 153 :
Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. mount /dev/cd

D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

Câu 155 :
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount:

A. /etc/mntab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

Câu 156 :
Run level nào là shutdown và halt hệ thống :

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 5

D. Level 3

Câu 157 :
Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:

A. Level 6

B. Level 5

C. Level 3

D. Level 0

Câu 158 :
Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:

A. Level 1

B. Level 3

C. Level 5

D. Không có level nào

Câu 160 :
Emacs là một chương trình:

A. Soạn thảo văn bản

B. Công cụ lập trình

C. Email client

D. Tất cả các tính năng trên

Câu 161 :
Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

A. Dùng phím F4

B. ESC-:i

C. ESC-:q

D. ESC-:x

Câu 164 :
Tham số PPIUD dùng để chỉ:

A. Properly process ID

B. Parent process ID

C. Papa Process ID

D. Không cái nào đúng

Câu 165 :
Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

A. stop

B. kill

C. shutdown

D. halt

Câu 166 :
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:

A. Không có gì ảnh hưởng

B. Tiến trình con sẽ chết theo

C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 167 :
Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?

A. kill –9 vi

B. kill –HUP vi

C. killall –HUP vi

D. killall –9 vi

Câu 171 :
Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào :

A. Lệnh top

B. Lệnh free

C. Lệnh performance

D. Không thể biết

Câu 172 :
Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

A. Secure Socket Shell

B. Secure Shell

C. Samba Shell

D. Không là dịch vụ gì cả

Câu 173 :
Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?

A. Dùng telnet

B. Dùng ssh

C. Dùng rlogin

D. Tất cả đều đúng

Câu 175 :
Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng "máy Web ảo", ta cần chỉ khối dẫn nào?

A. Directory

B. VirtualMachine

C. VirtualHost

D. Tất cả đều sai

Câu 177 :
Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 178 :
Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc"

A. rm –f –abc

B. rm –i –abc

C. rm -- -abc

D. rm \ -abc

Câu 179 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

Câu 180 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chown sales myfile"

A. chown sales:sales myfile

B. chgroup sales:sales myfile

C. chgrp sales myfile

D. chmod sales myfile

Câu 181 :
Để khóa tài khoản "user", ta dùng lệnh?

A. usermod –L user

B. passwd –l user

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

Câu 182 :
Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

A. chkconfig -list -crond

B. chkconfig -l crond

C. chkconfig --list crond

D. chkconfig crond

Câu 183 :
Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

Câu 184 :
Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

A. alias eth0 192.168.10.5 up

B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 185 :
Trong tập tin "httpd.conf" khai báo nào dưới đây là sai:

A. Alias /image/ /ftp/pub

B. DocumentRoot /var/www/html

C. ServerRoot /etc/httpd

D. DirectoryIndex index.cgi

Câu 187 :
Để tạo tài khoản người dùng "abc" là thành viên của nhóm "group", ta dùng lệnh:

A. useradd –g group abc

B. useradd –G group abc

C. useradd –m group abc

D. useradd group abc

Câu 188 :
Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa

B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

Câu 189 :
Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

A. username, UID, GID, home directory, command, comment

B. username, UID, GID, comment, home directory, command

C. UID, username, GID, home directory, comment, command

D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 190 :
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:

A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.

B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.

C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.

D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

Câu 191 :
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.

B. Bạn phải tạo swap partition

C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.

D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 192 :
Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chúa ký hiệu "x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

A. Password đã được mã hoá.

B. Bạn đang sử dụng shadow password.

C. Tất cả passwords đều rỗng.

D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 194 :
Những user name nào sau đây không đúng:

A. Theresa Hadden

B. thadden

C. TheresaH

D. T.H.

Câu 195 :
Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là

A. /etc.bind.conf

B. /etc/named.conf

C. /etc/dns.conf.

D. var/named.conf

Câu 196 :
Tập tinh cấu hình chính của Sendmail là gì?

A. /etc/mail/sendmail.cf

B. /etc/sendmail.cf

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 198 :
Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu(alias) cho 1 lệnh?

A. unaliases

B. ualiases

C. aliasclr

D. unset

Câu 199 :
Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?

A. set

B. write

C. export

D. alias

Câu 200 :
Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin(ip forward)?

A. /etc/sysctl.conf

B. /etc/sysconfig/ipforward

C. /etc/sysconfig/static-routes

D. Tất cả đều sai.

Câu 202 :
Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?

A. /etc/mail/access

B. /etc/mail/sendmail.cf

C. /etc/aliase

D. /etc/config/sendmail.

Câu 203 :
Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:

A. /usr/sbin/httpd -t

B. /usr/sbin/http -check

C. /etc/httpd -t

D. /etc/httpd -check

Câu 204 :
Lệnh nào được dùng biên dịch(tạo CSDL) cho tập tin aliases?

A. newaliases

B. aliases

C. alias

D. setalias

Câu 205 :
Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:

A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập

B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục

C. Thư mục thực thi lỗi

D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html

Câu 209 :
Thẻ Ethernet đầu tiên trên một hệ thống là:

A. eth0

B. etho0

C. eth1

D. hme0

Câu 211 :
Trường hợp làm những cho chương trình cư trú tại XFree86?

A. /etc

B. /X11R6

C. /usr/X11R6

D. /etc/X11

Câu 213 :
Cần làm điều gì để thêm hai gettys bổ sung cho runlevel 3?

A. / etc / inittab

B. / usr / local / etc / getty.conf

C. / etc / rc.dlinit.d / inittab

D. / etc / termcap

Câu 215 :
Một nhân viên mới gặp vấn đề với tài khoản đăng nhập : /ect/passwd file: User1:*:51:501:John Doe:/home/user1:/bin/bash
Điều nào là sai ở /etc/passwd :

A. UID không hợp lệ.

B. Tài khoản này đã bị khóa.

C. Không được có khoảng trống giữa họ và tên

D. UID và GID phải phù hợp.

Câu 216 :
Một thẻ video mới được thêm vào một máy trạm Linux. Dùng lệnh tập tin nào sau đây để sử dụng được cấu hình X?

A. /usr/conf/Xconfig

B. /etc/X11/XF86Config

C. /root/Xwindows/Xconf

D. /etc/X11R6/Xconfig

Câu 218 :
Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một gói RMP từ Linux?

A. rm-rf

B. rpm –m

C. rpm --remove

D. rpm –e

Câu 220 :
Một máy chủ lớp C có địa chỉ IP sau: 192.168.1.2 mạng mặc định và địa chỉ broadcast là gì?

A. Network: 192.168.1.0; Broadcast: 192.168.1.2555

B. Network: 192.0.0.1; Broadcast: 192.0.0.2

C. Network: 192.0.0.0; Broadcast: 192.168.1.0

D. Network: 192.168.1.1; Broadcast: 192.168.1.0

Câu 221 :
Trường hợp làm những cho chương trình cư trú tại XFree86?

A. /etc

B. /X11R6

C. /usr/X11R6

D. /etc/X11

Câu 223 :
Cần làm điều gì để thêm hai gettys bổ sung cho runlevel 3?

A. / etc / inittab

B. / usr / local / etc / getty.conf

C. / etc / rc.dlinit.d / inittab

D. / etc / termcap

Câu 225 :
Một nhân viên mới gặp vấn đề với tài khoản đăng nhập : /ect/passwd file: User1:*:51:501:John Doe:/home/user1:/bin/bash Điều nào là sai ở /etc/passwd:

A. UID không hợp lệ.

B. Tài khoản này đã bị khóa.

C. Không được có khoảng trống giữa họ và tên

D. UID và GID phải phù hợp

Câu 228 :
Đâu là nơi đầu tiên để tìm các thông báo lỗi trong khi cài đặt và thử nghiệm một ứng dụng?

A. /var/log/messages

B. /var/log/dmesg

C. /var/log/kernel/errors

D. /tmp/boot.log

Câu 229 :
Chương trình nào sau đây có thể khởi động lại cấu hình Linux?

A. Disk Druid

B. FIPS.EXE

C. LOADLIN.EXE

D. Minix

Câu 231 :
Một lệnh mới được cài đặt và không thực hiện đúng. Nó tạo ra quá nhiều chẩn đoán để đọc trên màn hình và không ghi vào một file log. Điều gì sau đây sẽ làm xuất ra tiến trình mới:

A. Thực hiện những thay đổi / etc / syslog.conf

B. Khởi lệnh như một daemon.

C. Thêm dòng lệnh chuyển hướng vào dòng lệnh.

D. Khởi động lệnh nền.

Câu 232 :
Một kỹ thuật khởi động máy PC và ghi nhận rằng không có bốn thiết bị ATA nào được phát hiện.Xác nhận rằng thiết bị đã được lắp ráp đúng cách, thể chất kết nối với bộ điều khiển ATA và cung cấp năng lượng, và jumpered cách chính xác. Vấn đề nào sau đây có thể diễn ra:

A. Không có máy tính hỗ trợ bốn thiết bị ATA.

B. Các thiết bị ATA chưa được thiết lập với cấu hình đĩa.

C. BIOS không xuất hiện để hỗ trợ các thiết bị ATA.

D. Các thiết lập CMOS được thiết lập để bỏ qua tất cả các thiết bị ATA.

Câu 233 :
Một nhóm các tài khoản người dùng muốn tạo ra cho họ. Họ muốn truy cập vào một ứng dụng cụ thể trên máy chủ. Nhóm này đòi hỏi phải chia sẻ các tập tin được tạo ra bằng cách sử dụng các ứng dụng. Phương pháp gì sẽ được sử dụng để thực hiện các mục tiêu này?

A. Theo root, chạy lệnh groupadd để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó sử dụng lệnh để tạo tài khoản người dùng. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo tài khoản của người sử dụng, sau đó chỉnh sửa

B. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó adduser để tạo tài nười dùng.

C. passwd để thay đổi cho mỗi người dùng GID.

D. Không thể thực hiện được

Câu 234 :
Một nhóm các tài khoản người dùng muốn tạo ra cho họ. Họ muốn truy cập vào một ứng dụng cụ thể trên máy chủ. Nhóm này đòi hỏi phải chia sẻ các tập tin được tạo ra bằng cách sử dụng các ứng dụng. Phương pháp gì sẽ được sử dụng để thực hiện các mục tiêu này?

A. Theo root, chạy lệnh groupadd để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó sử dụng lệnh để tạo tài khoản người dùng. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo tài khoản của người sử dụng, sau đó chỉnh sửa

B. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó adduser để tạo tài nười dùng.

C. passwd để thay đổi cho mỗi người dùng GID.

D. Không thể thực hiện được

Câu 235 :
Dòng lệnh gì sẽ cho phép một quản trị viên thêm số điện thoại của người dùng hiện vào hệ thống như là một bình luận?

A. echo bsmith:x:502:502:555-1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd

B. usermod –c 555-1234 bsmith

C. modinfo –u bsmith 555.1234

D. useradd –u bsmith –c 555-1234

Câu 237 :
Một người sử dụng kết nối một thiết bị SCSI, máy quét vào máy tính của mình. Sau khi cài đặt driver của nhà cung cấp, máy quét không hoạt động chính xác khi được điều khiển bởi phần mềm. Tất cả các lý do sau đây là có thể TRỪ

A. ID SCSI được đặt không chính xác.

B. Các thiết bị cuối không phải là chấm dứt.

C. Có một cuộc xung đột IRQ giữa các máy quét và các thiết bị khác.

D. Các thiết bị quét bị hư hỏng.

Câu 238 :
Nhiệm vụ nào sau đây là quan trọng nhất,tốt nhất khi thực hiện cài đặt mới của Linux cho một khách hàng?

A. Áp dụng các bản vá mới nhất và cập nhật của hệ điều hành và các ứng dụng.

B. Sử dụng các thiết lập mặc định trong khi cài đặt và thay đổi tùy chỉnh sau khi hệ điều hành đang chạy và xác nhận.

C. Tất cả tài liệu thiết lập cấu hình được sử dụng trong khi cài đặt.

D. Sử dụng một phân phối duy nhất cho hệ điều hành, tiện ích, và các ứng dụng.

Câu 239 :
Máy chủ Internet đang được cài đặt. Không có máy chủ DHCP có sẵn. Phương pháp thích hợp để có được một mạng Internet với địa chỉ IP hợp lệ là gì?

A. Sử dụng netstat.

B. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).

C. Sử dụng nslookup.

D. Sử dụng ping.

Câu 241 :
Media Access Control(MAC) là gì trong địa chỉ của một giao diện Ethernet?

A. Nhận diện được khi sử dụng chuyển tiếp các gói dữ liệu giữa các router.

B. Khoá mật mã được sử dụng cho IPSEC.

C. 32-bit địa chỉ đó thường được liên kết với một tên hợp lý.

D. Hệ thập lục phân số mà làm cho một thẻ giao diện mạng là duy nhất.

Câu 244 :
Lợi thế của việc sử dụng một cổng khả năng mở rộng (ECP) là gì so với qua một cổng song song nâng cao (EPP)?

A. Omni-hướng truyền thông

B. Bi-hướng truyền thông.

C. Daisy loạt khả năng.

D. Trực tiếp truy cập bộ nhớ (DMA) khả năng

Câu 245 :
Một máy in mới đã được cài đặt và tập tin printcap đã được chỉnh sửa. Máy in đã sẵn sàng sử dụng chưa?

A. Không, vì daemon máy in phải được khởi động lại.

B. Có, bởi vì các máy in tập tin cấu hình được đọc mỗi khi spool máy in được sử dụng.

C. Có, bởi vì nó là cần thiết để chạy chương trình gọi là printcap mà tạo ra một tập tin riêng biệt được sử dụng bởi daemon máy in.

D. Không, vì đó cũng là một daemon spool và sẽ cần phải được khởi động lại.

Câu 246 :
Lệnh nào trong vi quits mà không lưu thay đổi?

A. :q!

B. Esc-q

C. :ZZ

D. QQ

Câu 248 :
Bạn thay đổi /etc/lilo.conf để gây ra một khởi động: hiển thị để nhắc nhở, tuy nhiên, khi bạn khởi động lại máy tính của bạn, bạn vẫn không được không được nhắc nhở. Bạn nên làm gì?

A. Đổi tên file cấu hình của bạn vào /etc/lilo.conf.new.

B. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo –u.

C. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo.

D. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo –t.

Câu 249 :
Đâu là những tập lệnh khởi động được định nghĩa?

A. /etc/start

B. /etc/scripts

C. etc/init.d

D. /etc/inittab

Câu 251 :
Bạn đã làm thay đổi /etc/inittab sau khi cài đặt UPS của bạn. Làm thế nào để bạn thay đổi cấu hình mà không cần phải khởi động lại máy tính của bạn hoặc người dùng của bạn log off?

A. Vấn đề là nguồn lệnh /etc/inittab.

B. Vấn đề là lệnh init q

C. daemon init chỉ đọc tập tin cấu hình của nó trong quá trình khởi động.

D. Thay đổi runlevel sang chế độ người sử dụng duy nhất.

Câu 252 :
Bạn phải làm gì để thay đổi kiểu runlevel của hệ thống của bạn?

A. halt [runlevel]

B. sys.init [runlevel]

C. init [runlevel]

D. /etc/inittab

Câu 253 :
Bạn đã cài đặt một thiết lập thêm các trang con nhưng trong tiếng Tây Ban Nha. Bạn có một người dùng muốn sử dụng các trang web tiếng Tây Ban Nha thay vì tiếng Anh. Bạn nên làm gì để thực hiện việc này?

A. Hướng dẫn người sử dụng trong cách thiết lập lại biến MANPATH

B. Chỉnh tập tin man.config nằm trong thư mục chính của người dùng.

C. Hiệu chỉnh cấu hình. Tập tin nằm trong thư mục chính của người dùng.

D. Bạn chỉ có thể có một phiên bản của trang được cài đặt trên hệ thống của bạn tại một thời điểm.

Câu 255 :
Bạn có một người kỹ thuật viên sẽ đến trong vài giờ sau khi cài đặt phần cứng mới trong hệ thống của bạn. Bạn không muốn để cho anh ta biết password của root, nhưng anh ta cần để có thể tắt máy tính, hệ thống. Làm thế nào bạn có thể thực hiện việc này?

A. Thêm tên người dùng của mình /etc/shutdown.conf file.

B. Cho anh password của root và thay đổi nó vào hôm sau

C. Thêm tên người dùng của mình /etc/shutdown.allow

D. Bạn không thể làm điều này, chỉ có người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.

Câu 256 :
Mà các báo cáo sau đây là không đúng sự thật về LILO?

A. Phải thay thế khi khởi động trên đĩa cứng của bạn.

B. Nó có thể được sử dụng trên một đĩa mềm để khởi động Linux.

C. Nó có thể chỉ định tối đa 16 hình ảnh khởi động khác nhau.

D. Nó sẽ làm việc với hệ điều hành khác như DOS và Windows.

Câu 260 :
Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp các nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends:

A. more tom betty > friends

B. at tom betty > friend

C. ls tom betty > friends

D. cat tom; cat betty > friends

Câu 261 :
Điều nào của các mục sau đây sẽ không quan trọng để bạn ghi tài liệu hệ thống của bạn?

A. Các ứng dụng được cài đặt.

B. Vấn đề gì với hệ thống bạn đã có.

C. Bất kỳ bản vá lỗi nào bạn đều có thể áp dụng.

D. Khi đã đăng nhập người sử dụng mỗi ngày.

Câu 262 :
Những username nào sau đây không đúng?

A. TheresaHadden

B. Thadden

C. TheresaH

D. H.

Câu 264 :
Để khóa tài khoản user ta dùng lệnh:

A. usermod - L user

B. Password - Luser

C. Cả hai đáp án đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 265 :
Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND(DNS)?

A. /etc.bind.conf

B. /etc/named.conf

C. /etc/dns.conf

D. /var/named.conf

Câu 266 :
Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một gói RMP từ Linux?

A. rm-rf

B. rpm-m

C. rpm-remove

D. rpm-e

Câu 267 :
Linux dựa trên nền tảng của hệ điều hành…

A. MS DOS

B. WINDOW XP

C. UNIX

D. WINDOW SERVER 2003

Câu 269 :
Lệnh nào sau đây dùng để chuyển sang người dùng khác

A. #man

B. #hostName

C. #su

D. #lilo

Câu 271 :
Quota được dùng để…

A. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ

B. Giới hạn không gian lưu trữ

C. A và B đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 272 :
Khi áp dụng Quota cho thư mục nào thì thư mục đó phải là một …

A. Partition

B. Group

C. User

D. Tất cả đều đúng

Câu 273 :
Phương thức tạo nhiều địa chỉ IP trên card mạng được gọi là…

A. IP alias

B. IP config

C. IP add

D. IP address

Câu 274 :
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải thực hiện theo lệnh nào sau đây:

A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

B. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

C. cp /tmp/hello /tmp/hello

D. cp /tep/hello.txt /hello

Câu 276 :
Trong môi trường Linux, tập tin ... ghi nhận tất cả giao dịch giữa Web Server và Web client.

A. /var/log/httpd.log

B. /var/log/httpd/access_log

C. /var/log/messages

D. /var/log/httpd/transaction_log

Câu 277 :
Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost để tạo Webhosting dựa vào những thông số nào?

A. Địa chỉ IP

B. Hostname

C. Địa chỉ vật lý

D. Câu a, b

Câu 279 :
Trong môi trường Linux, lệnh ... dùng để tạo swap directory cho Squid proxy

A. Squid -a

B. Squid -z

C. Squid create

D. Squid -l

Câu 280 :
... là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables.

A. Iptables-save

B. service iptables save

C. iptables save

D. service save iptables

Câu 282 :
Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

A. Local_enable=YES

B. anon_local=yes

C. enable_local=YES

D. Tất cả đều sai

Câu 283 :
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ... để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.

A. quota -group1

B. repquota -g group1

C. quotaon -group1

D. showquota -g group1

Câu 286 :
Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?

A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0

C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0

Câu 287 :
Trên Linux, tập tin ... là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.

A. /etc/samba/samba.conf

B. /etc/samba/smb.conf

C. /etc/smb/samba.conf

D. /etc/smb/smb.conf

Câu 290 :
Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.

A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%

B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%

C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%

D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%

Câu 291 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server

B. Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server

C. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính

D. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác

Câu 292 :
Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?

A. tail /var/messages

B. tail /var/log/messages

C. tail /var/log/named/messages

D. tail /var/log/error.log

Câu 294 :
Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

Câu 295 :
Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

Câu 298 :
Lệnh dùng liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là ‘?

A. ls *?

B. ls *\?

C. ls \[?]

D. Tất cả đều sai

Câu 299 :
Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’ ?

A. rm -f /dir

B. rm -r /dir

C. rmdir /dir

D. rmdir -p /dir

Câu 300 :
Để xem thông tin về trạng thái các thư mục đang được share, ta dùng lệnh?

A. smbclient -L

B. smbstatus -d

C. smbclient --list

D. Cả A và C đều đúng

Câu 302 :
Lệnh whereis là hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan . Những bất lợi của việc sử dụng nó là gì?

A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.

B. Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian

C. Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.

D. Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.

Câu 303 :
Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?

A. Tạo một tập tin mới.

B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.

C. Thay đổi nội dung của một tập tin.

D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.

Câu 304 :
Những gì bạn phải chạy lệnh để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi lệnh whatis?

A. makewhatis

B. updatedb

C. make whatisdb

D. The database is updated automaticly

Câu 305 :
Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?

A. Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.

B. Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó

C. Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.

D. Tất cả đều không đúng

Câu 306 :
Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?

A. Mạng, hệ thống tập daemon.

B. File transfer protocol daemon.

C. Server của khối tin daemon.

D. Syslog daemon.

Câu 307 :
Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid, gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 308 :
Kiến trúc Kernel Linux là:

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

Câu 309 :
Run level nào là shutdown và halt hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 311 :
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

A. Route add –net default gw16.8.2

B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

D. Câu A và B là đúng

Câu 312 :
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

A. Route add –net default gw16.8.2

B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

D. Câu A và B là đúng

Câu 313 :
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

A. rm –f /dir

B. rm –r/dir

C. rmdir/dir

D. rmdir –p/dir

Câu 314 :
Những username nào sau đây không đúng?

A. TheresaHadden

B. Thadden

C. TheresaH

D. H.

Câu 315 :
Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

A. http

B. ftp

C. uucp

D. mc

Câu 316 :
Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

A. Dùng telnet

B. Dùng ssh

C. Dùng rlogin

D. Cả 3 cách trên

Câu 317 :
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

Câu 319 :
Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

A. Directory

B. VirtualMachine

C. VirtualHost

D. Tất cả đều sai

Câu 320 :
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

Câu 322 :
Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

A. vi ~/.crontab

B. cp /etc/crontab

C. crontab –v

D. crontab –e

Câu 323 :
Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

A. 192.168.20.in-addr.arpa

B. 192.168.20.0.in-addr.arpa

C. 20.168.192.in-addr.arpa

D. Tất cả đều đúng

Câu 324 :
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 325 :
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 326 :
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 327 :
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 329 :
Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

A. useradd –g group abc

B. useradd –G group abc

C. useradd –m group abc

D. useradd group abc

Câu 330 :
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

A. groupname, password, GID, member list

B. GID, groupname, password, member list

C. groupname, GID, password, member list

D. GID, member list, groupname, password

Câu 331 :
Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa.

B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Câu 332 :
Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

A. username, UID, GID, home directory, command, comment

B. username, UID, GID, comment, home directory, command

C. UID, username, GID, home directory, comment, command

D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 336 :
Tập tin có dấu chấm "." Phía trước có đặc tính gì đặc biệt:
Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tất cả đều sai

Câu 337 :
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

Câu 338 :
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

A. rpm –evh packagename.rpm

B. rpm –ivh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

Câu 339 :
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

A. userchange –name newuser user

B. passwd –n newuser user

C. usermode –l newuser user

D. usermode –m user newuser

Câu 340 :
Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

A. /etc/vsftpd_ftpusers

B. /etc/vsftpd.ftpusers

C. /etc/vsftpd_ftpuser

D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 341 :
Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

A. /etc/vsftpd_ftpusers

B. /etc/vsftpd.ftpusers

C. /etc/vsftpd_ftpuser

D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 344 :
Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 345 :
Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Câu 346 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

Câu 347 :
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

Câu 348 :
Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

A. chkconfig -list -crond

B. chkconfig -l crond

C. chkconfig --list crond

D. chkconfig crond

Câu 349 :
Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

D. Không câu nào đúng

Câu 350 :
Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

A. alias eth0 192.168.10.5 up

B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5

D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247