Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án !!

Câu 1 :
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 2 :
Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 3 :
Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?

A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete

B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete

C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 4 :
Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner).

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 5 :
Khái niệm hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 6 :
Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 7 :
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory.

Câu 9 :
Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?

A. Google Driver

B. Mediafire

C. OneDrive

D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Câu 10 :
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Câu 11 :
Công dụng của phím Print Screen là gì?

A. In màn hình hiện hành ra máy in

B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.

C. In văn bản hiện hành ra máy in

D. Chụp màn hình hiện hành

Câu 12 :
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

A. Tạo một văn bản mới

B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 13 :
Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

D. Ctrl + Alt + End

Câu 14 :
Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View – Symbol

B. Format – Symbol

C. Tools – Symbol

D. Insert – Symbol

Câu 16 :
Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Merge Cells

B. Table – Split Cells

C. Tools – Split Cells

D. Table – Cells

Câu 17 :
Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:

A. Alt + A

B. Ctrl + A

C. Ctrl + Shift + A

D. Câu A và B

Câu 18 :
Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 20 :
Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?

A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)

C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 22 :
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 23 :
Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste

A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H

C. Chọn vào mục trong Office Clipboar

D. Tất cả đều đúng

Câu 25 :
Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

A. File / Save As

B. File / Save

C. File / New

D. Edit / Replace

Câu 28 :
Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

A. Click 1 lần trên đoạn

B. Click 2 lần trên đoạn

C. Click 3 lần trên đoạn

D. Click 4 lần trên đoạn

Câu 30 :
Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. IF

C. Left

D. Sum

Câu 31 :
Trong Word, muốn tắt/ mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào?

A. Edit/Toolbars/Standard

B. View/Toolbars/Standard

C. Insert/Toolbars/Standard

D. Format/Toolbars/Standard

Câu 32 :
Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào?

A. Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Alt + Tab

Câu 34 :
Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?

A. Xác định số dòng cần drop

B. Xác định vị trí kí tự drop cap

C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản

D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap

Câu 38 :
Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?

A. File/ Print chọn All

B. File/ Print chọn Pages

C. File/ Print chọn Current page

D. File/ Print chọn Selection

Câu 41 :
Trong Word, để biết đang sử dụng Word phiên bản nào:

A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word

B. Nhấn Tools/ Options

C. Nhấn Windows/ Split

D. Nhấn File/ Properties

Câu 42 :
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm" thành chữ "ĐH KThuật Công Nghệ TP.HCM" ta thực hiện lệnh:

A. Edit/ Replace

B. Edit/ Find

C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3

D. Không thể thực hiện được

Câu 44 :
Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản soạn thảo thành các định dạng nào?

A. *. doc; *.txt và *.exe

B. *.doc; *.htm và *.zip

C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt

D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi

Câu 45 :
Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào?

A. Format/Font/Subscript

B. Format/Strikethough

C. Format/Font/Superscript

D. Format/Font/Strikethough

Câu 46 :
Trong Word, muốn xem văn bản trước khi in, ta chọn thao tác nào?

A. Edit/ Print Preview

B. View/Print Preview

C. File/Print

D. File/Print Preview

Câu 48 :
Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?

A. Insert/Object/Microsoft Equation

B. View/ Microsoft Equation

C. Edit/ Microsoft Equation

D. Tools/Object/Microsoft Equation

Câu 49 :
Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Shift + Home

D. Shift + End

Câu 50 :
Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Canh lề văn bản

D. Mở văn bản đã có

Câu 51 :
Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào?

A. Shift + Enter

B. Enter

C. Alt + Enter

D. Alt + Shift

Câu 53 :
Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/Picture

B. Insert/Object

C. Insert/Picture/ClipArt

D. Insert/Picture/From File

Câu 55 :
Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:

A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.

D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.

Câu 56 :
Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl - O

B. Ctrl – S

C. File -> Save

D. Câu B, C đúng

Câu 57 :
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – U

B. Ctrl – S

C. File -> Save As

D. Câu A, C đúng

Câu 58 :
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File -> Open

D. Câu A, C đúng

Câu 59 :
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – I

B. Ctrl – S

C. File -> Open

D. Câu A, C đúng

Câu 60 :
Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File -> Close

D. Câu A, C đúng

Câu 61 :
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – I

B. Ctrl – N

C. File -> New

D. Câu B, C đúng

Câu 62 :
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – O

B. Ctrl – F

C. File -> New

D. Câu B, C đúng

Câu 63 :
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit -> Find

D. Câu A, C đúng

Câu 64 :
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit -> Seach

D. Câu A, C đúng

Câu 65 :
Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – Z

B. Edit -> Undo

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

Câu 66 :
Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?

A. Bảng mã Unicode, Font Arial

B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times

C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times

D. Câu A, C Đúng

Câu 67 :
Để định dạng Font chữ cho văn bản ta dùng lệnh?

A. Format -> Paragraph

B. Format -> Font

C. Edit -> Font

D. Edit -> Paragraph

Câu 68 :
Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh?

A. Format -> paragraph

B. Format -> Shading

C. Format -> Border and Shading

D. Format -> Border

Câu 69 :
Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào

A. Format -> Number

B. Format -> Bullets and Numbering

C. Click vào nút Media VietJack

D. Câu B, C đúng

Câu 70 :
Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào?

A. Format -> Number and Number

B. Click vào nút Media VietJack

C. Câu A, B đúng

D. Câu B, C sai

Câu 71 :
Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?

A. Ctrl – L

B. Click nút Media VietJack

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Left

D. Các câu trên đều đúng

Câu 72 :
Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện?

A. Ctrl – J

B. Click nút Justify

C. Format-> Paragraph -> Alignment -> Justified

D. Các câu trên đều đúng

Câu 73 :
Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện?

A. Ctrl – E

B. Click nút Center

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Center

D. Các câu trên đều đúng

Câu 74 :
Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện

A. Ctrl – R

B. Click nút Align Right

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Right

D. Các câu trên đều đúng

Câu 75 :
Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím:

A. Ctrl – Shift - +/=

B. Format -> Font -> Superscript

C. Các câu A, B đều đúng

D. Các câu A, B đều sai

Câu 76 :
Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím

A. Ctrl – +/=

B. Format -> Font -> Subscript

C. Các câu A, B đều sai

D. Các câu A,B đều đúng

Câu 77 :
Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl – +

B. Format -> Column -> Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

Câu 78 :
Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl – Shift - Enter

B. Insert -> Break -> Columm Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

Câu 79 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây?
Media VietJack

A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2)

B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)

C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())

D. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())

Câu 80 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình giá trị Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
Media VietJack

A. . =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2)

B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2)

C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2)

D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2)

Câu 81 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
Media VietJack

A. . =COUNTIF(C1:C8,C1)

B. =COUNTIF(C1:C8,C4)

C. =COUNTIF(C1:C8,C2)

D. =COUNTIF(C1:C8,C3)

Câu 86 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi ta sử dụng công thức nào?
Media VietJack

A. . =COUNTA(A2:A8,A1)

B. =COUNTIF(A2:A8,A4)

C. =COUNTIF(C2:C8,C2)

D. =COUNTA(A3:A4)

Câu 102 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?
Media VietJack

A. =SUMIF(A2:A5, “DN”)

B. =COUNTA(A2:A5,"DN")

C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)

D. =COUNTIF(A2:A5,A2)

Câu 103 :
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình thành tiền, ta dùng công thức nào sau đây?Media VietJack

A. = DAVERAGE(A1:D5,D5,A1:A5)

B. =DAVERAGE(D2:D5)

C. =AVERAGE(D2:D5)

D. = DAVERAGE(D2:D5,D1, A1:A5)

Câu 104 :
Trong Excel có mấy loại dữ liệu?

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 6 loại

D. Tất cả đều sai

Câu 105 :
Trong Excel có mấy loại địa chỉ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 1 loại

D. Tất cả đều sai

Câu 107 :
Địa chỉ hổn hợp là địa chỉ

A. Thay đổi khi sao chép

B. Không thay đổi khi sao chép

C. Các câu trên đều sai

D. Gồm địa chỉ tương đối và tuyệt đối

Câu 108 :
Trong Excel, các ô A1=”X”, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNT(A2:A4)

A. 6

B. 0

C. Sẽ báo có nhiều đối số

D. Trong Excel không có hàm này

Câu 112 :
Trong Excel để lấy n kí tự bên trái của chuỗi m ta dùng?

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. LEFT(m,n)

D. RIGHT(n,m)

Câu 113 :
Trong Excel để lấy n kí tự từ vị trí s của chuỗi m ta dùng:

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. MID(m,s,n)

D. MID(n,s,m)

Câu 115 :
Trong Excel để lấy n kí tự bên phải của chuỗi m ta dùng?

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. LEFT(m,n)

D. RIGHT(n,m)

Câu 119 :
Giả sử ô E6 có chứa dữ liệu chuỗi là ngày sinh 1 người (ví dụ: 12/12/1980), để biết tuổi người đó ta nhập vào công thức sau:

A. YEAR(TODAY()) - VALUE(RIGHT(E6,4))

B. YEAR(NOW()) - VALUE(RIGHT(E6,4))

C. YEAR(TODAY()) - RIGHT(E6,4)

D. Các câu A, B, C đều đúng

Câu 120 :
Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”. Công thức =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau:

A. 40

B. 12

C. Công thức sai, máy báo lỗi vì A3 là kiểu chuỗi

D. Các câu A, B, C đều sai

Câu 121 :
Kết quả của hàm: LEFT(“12AB012”, 3)

A. 012

B. 12A

C. 12

D. Các câu trên đều sai

Câu 122 :
Kết quả của hàm: RIGHT(“ACB192A”,4)

A. 192A

B. ACB1

C. A291

D. Các câu trên đều sai

Câu 127 :
Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây:

A. = RIGHT(A1, 3)

B. = MID(A1, 3, 3)

C. Cả câu a và b đều đúng.

D. Cả câu a và b đều sai.

Câu 128 :
Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau: = HLOOKUP(A4, A10:D12,5, TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?

A. Thành phần thứ 1.

B. Thành phần thứ 2.

C. Thành phần thứ 3.

D. Thành phần thứ 4

Câu 129 :
Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:

A. 3

B. 1

C. 0

D. #N/A

Câu 130 :
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Secondary memory

B. Receive memory

C. Primary memory

D. Random access memory

Câu 131 :
Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.

B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.

C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU

D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ

Câu 132 :
Dữ liệu là gì?

A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.

B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…

C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 133 :
Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

B. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

C. Là một đơn vị đo thông tin

D. Tất cả đều đúng

Câu 134 :
Hex là hệ đếm:

A. Hệ nhị phân

B. Hệ bát phân

C. Hệ thập phân

D. Hệ thập lục phân

Câu 135 :
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là

A. Phần cứng

B. Phần mềm

C. Thiết bị lưu trữ

D. Tất cả đều sai

Câu 136 :
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

A. Phần mềm

B. Hệ điều hành

C. Các loại trình dịch trung gian

D. Tất cả đều đúng.

Câu 138 :
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là

A. Menu bar

B. Menu pad

C. Menu options

D. Tất cả đều sai

Câu 139 :
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

A. Dialog box

B. List box

C. Control box

D. Text box

Câu 140 :
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

A. Status bar

B. Menu bar

C. Task bar

D. Tất cả đều sai

Câu 142 :
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp

A. Display

B. Control panel

C. Sreen Saver

D. Tất cả đều có thể

Câu 144 :
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

Câu 146 :
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

C. Xuống một trang màn hình

D. Tất cả đều sai

Câu 147 :
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

A. Format/Paragragh

B. Format/Style

C. Format/Font

D. /Format/Object

Câu 148 :
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

C. Bật hoặc tắt chỉ số trên

D. Trả về dạng mặc định

Câu 149 :
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A

D. Ctrl + Shift + K

Câu 151 :
Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn

C. Phần chừa trống để đóng thành tập.

D. Quy định lề của trang in.

Câu 152 :
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs

B. Tools/Option/General

C. Format/Object

D. Tools/Option/View

Câu 153 :
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number

B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets

C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

D. Thay đổi font chữ

Câu 154 :
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:

A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái

B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n văn bản

Câu 155 :
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

A. Đặt lề cho văn bản cân xứng

B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 156 :
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là

A. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích

B. chú thích được trình bày ở cuối trang

C. chú thích được trình bày ở cuối văn bản

D. chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ

Câu 157 :
Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên

C. Thêm một tab vào ô

D. Phím nóng trên không có chức năng gì

Câu 158 :
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)

B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Câu 159 :
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

A. auto correct

B. auto text

C. auto Format

D. Tất cả đều sai

Câu 160 :
Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập

C. Cả a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Câu 161 :
Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

A. Ctrl + Alt + P

B. Ctrl + Alt + B

C. Ctrl + Alt + Format

D. Ctrl + Alt + 1

Câu 162 :
Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

A. Quay ngược phong bì 180 độ

B. Quay theo chiều của phong bì

C. Quay theo chiều máy in

D. Tất cả đều sai

Câu 163 :
Một bảng tính worksheet bao gồm:

A. 265 cột và 65563 dòng

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 266 cột và 65365 dòng

D. 256 cột và 65365 dòng

Câu 164 :
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. Câu trả lời khác

Câu 165 :
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ tuyệt đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều đúng

Câu 166 :
Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là:

A. Ngày

B. Số

C. Cả ngày và số

D. Tất cả đều sai

Câu 167 :
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

Câu 168 :
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Tập hợp rỗng.

C. Không tham chiếu đến được

D. Giá trị tham chiếu không tồn tại

Câu 169 :
Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C. Format Cells, chọn Onentation

D. Alt + Enter

Câu 170 :
Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là

A. 2

B. -2

C. -4

D. Tất cả đều sai

Câu 171 :
Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để:

A. Chép định dạng

B. Chép giá trị trong ô

C. Chép bề rộng ô

D. Chép ghi chú

Câu 172 :
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dùng để xác định dữ liệu dùng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là:

A. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.

B. Là field mà ta cần tính

C. Là field có chứa dữ liệu kết hợp

D. Là field có phạm vi dữ liệu

Câu 173 :
Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:

A. Đã sort theo thứ tự chưa.

B. Đã có vù ng tổng hợp chưa

C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

D. Không cần gì thêm

Câu 174 :
Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

A. Trích theo tên bắt đầu

B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic

C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu

D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

Câu 176 :
Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

A. Normal view

B. Slide show

C. Outline view

D. Slide view

Câu 177 :
Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

Câu 178 :
Phần mở rộng của power point là gì?

A. PPP

B. PPF

C. PPT

D. POW

Câu 180 :
Slide color scheme là gì

A. Bộ màu chuẩn của power point

B. Chèn màu vào các slide

C. Màu nền

D. Tên của một slide mới

Câu 181 :
Phần history trong mạng internet dùng để:

A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

Câu 182 :
Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng html

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 183 :
Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác.

Câu 185 :
Trong PowerPoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?

A. Phím F5

B. Phím F9

C. Phím F4

D. Phím F3

Câu 186 :
Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 187 :
Trong PowerPoint có những dạng hiển thị nào sau đây?

A. Normal

B. Slide Sorter

C. Notes page

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 188 :
Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?

A. Vn-Time

B. Tahoma

C. Vn-Brush

D. Time New Romen

Câu 189 :
Để đóng nhanh một cửa sổ trong Windows ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?

A. ALT – F4

B. ALT – F2

C. ALT – F1

D. ALT – F3

Câu 193 :
Trang Web Youtube là gì?

A. Mạng xã hội

B. Thư điện tử

C. Đọc tin tức

D. Trang Web chia sẻ video trực tuyến

Câu 194 :
Trong PowerPoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn thoát phiên trình chiếu phải làm sao?

A. Click chuột phải -> Exit

B. Click chuột phải -> Return

C. Click chuột phài -> Quit

D. Click chuột phai -> End show

Câu 196 :
Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?

A. Microsoft Office

B. Photoshop

C. Windows Media

D. Linux

Câu 197 :
Thiết bị nào sau đây sử dụng cho máy tính?

A. Chuột

B. Bàn phím

C. Máy in

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 198 :
Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?

A. Yahoo.com.vn

B. Yahoo.com

C. Gmail.com

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 201 :
Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?

A. Gửi dữ liệu qua mạng

B. Gửi thư quảng cáo qua mạng

C. Gửi thư điện tử

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 202 :
Cho biết phần mềm nào dùng để duyệt Web?

A. Internet Explorer

B. Mozilla FireFox

C. Google Chrome

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 203 :
Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ờ đâu?

A. Rom

B. Ram

C. Ổ đĩa cứng

D. Tất cả đều sai

Câu 204 :
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

Câu 205 :
Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?

A. Rom

B. CPU

C. Ram

D. Router

Câu 206 :
Cho biết phím tắt để lưu trang Web về máy tính?

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. Ctrl – B

D. Ctrl – A

Câu 207 :
Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows?

A. Phần mềm duyệt Web

B. Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọng

C. Nơi chứa các tập tin, thư mục đã xóa

D. Phần mềm chơi game

Câu 209 :
Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới thực hiện?

A. Tool -> New -> Folder

B. View -> New -> Folder

C. File -> New -> Folder

D. Edit -> New -> Folder

Câu 210 :
Trong PowerPoint để vẽ một biểu đồ, chọn?

A. Design -> chart

B. Insert -> Illustration chart

C. Amination -> chart

D. Home -> chart

Câu 211 :
Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:

A. Picture

B. Clip Art

C. Word Art

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 213 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A. Mở một hồ sơ mới

B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có

D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 216 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Chức năng thay thế trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 217 :
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table - Cells

B. Table - Merge Cells

C. Tools - Split Cells

D. Table - Split Cells

Câu 218 :
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

A. Xóa tệp văn bản

B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Lưu tệp văn bản vào đĩa

D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 219 :
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:

A. View - Exit

B. Edit - Exit

C. Window - Exit

D. File - Exit

Câu 220 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển

D. Bấm phím Tab

Câu 221 :
Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

A. Thanh công cụ định dạng

B. Thanh công cụ chuẩn

C. Thanh công cụ vẽ

D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 222 :
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

A. Microsoft Equation

B. Ogranization Art

C. Ogranization Chart

D. Word Art

Câu 223 :
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

A. Chọn menu lệnh Edit - Copy

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 224 :
Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:

A. Centimeters

B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 225 :
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

A. Tools - Insert Table

B. Insert - Insert Table

C. Format - Insert Table

D. Table - Insert Table

Câu 226 :
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

A. Insert - Header and Footer

B. Tools - Header and Footer

C. View - Header and Footer

D. Format - Header and Footer

Câu 227 :
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Lưu tệp văn bản vào đĩa

C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

D. Định dạng trang

Câu 228 :
Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

A. File - Properties

B. File - Page Setup

C. File - Print

D. File - Print Preview

Câu 230 :
Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó

A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 231 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:

A. File - Save

B. File - Save As

C. Window - Save

D. Window - Save As

Câu 232 :
Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:

A. Chọn menu lệnh Edit - Open

B. Chọn menu lệnh File - Open

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 235 :
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:

A. File - Close

B. File - Exit

C. File - New

D. File - Save

Câu 236 :
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View - Symbol

B. Format - Symbol

C. Tools - Symbol

D. Insert - Symbol

Câu 237 :
Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:

A. Edit - AutoCorrect Options...

B. Window - AutoCorrect Options...

C. View - AutoCorrect Options...

D. Tools - AutoCorrect Options...

Câu 238 :
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 239 :
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter

Câu 240 :
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 242 :
Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

A. Insert - Page Numbers

B. View - Page Numbers

C. Tools - Page Numbers

D. Format - Page Numbers

Câu 243 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:

A. Insert - New

B. View - New

C. File - New

D. Edit - New

Câu 244 :
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 245 :
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:

A. Edit - Print Preview

B. Format - Print Preview

C. View - Print Preview

D. File - Print Preview

Câu 246 :
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:

A. Chọn menu lệnh File - Print

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

C. Các câu a. và b. đều đúng

D. Các câu a. và b. đều sai

Câu 247 :
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

D. Ctrl + Alt + End

Câu 248 :
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:

A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp

B. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp

C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

D. Tất cả đề sai

Câu 249 :
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A

D. Ctrl + Shift + K

Câu 250 :
Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?

A. Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE

B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa

C. Cả A và B đều đúng

Câu 251 :
Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?

A. Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5

B. -Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 252 : Tạo Font trong Word luôn mặc định là: ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?

A. Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"


B. Vào Format/Font chọn Font là ".VnTime", chọn Default



C. Cả A và B đều đúng




D. Cả A và B đều sai



Câu 253 : Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?

A. Vào View/Normal


B. Vào View/Outline



C. Vào View/Reading Layout




D. Vào File/Reading Layout



Câu 254 : Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang dạng Text thông thường?

A. Vào Table/Convert, chọn Text to Table


B. Vào Table/Convert, chọn Table to Text



C. Vào Table/Conten, chọn Table to Text




D. Cả 2 đều sai



Câu 255 :
Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?

A. Vào Tool, chọn Word Count…

B. Vào Tool, chọn AutoCorrect Options

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 256 :
Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?

A. Vào Format/Paragraph…

B. Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích

C. Trong Word không hỗ trợ tính năng này

D. Cả A và B đều đúng

Câu 258 :
Tính năng Print Preview được sử dụng để?

A. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in

B. In văn bản ra máy in

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 262 :
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ

A. Dấu chấm hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu hai chấm (:)

D. Dấu đô la ($)

Câu 263 :
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 264 :
Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:

A. Window - Save

B. Edit - Save

C. Tools - Save

D. File - Save

Câu 265 :
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 270 :
Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?

A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang

B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu 272 :
Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu

B. Ô

C. Trường

D. Công thức

Câu 276 :
Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu 285 :
Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề

B. Có đường lưới hay không

C. Chú giải cho các trục

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 290 :
Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

A. Format - Filter - AutoFilter

B. Insert - Filter - AutoFilter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. View - Filter - AutoFilter

Câu 291 :
Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:

A. Table - Insert Columns

B. Format - Cells - Insert Columns

C. Table - Insert Cells

D. Insert - Columns

Câu 292 :
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down

B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

Câu 293 :
Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

A. SumIf(range, criteria,[sum_range])

B. SumIf(criteria, range,[sum_range])

C. SumIf(range)

D. SumIf(range, criteria)

Câu 295 :
Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A. COUNTIF(range,criteria)

B. COUNTIF(criteria,range)

C. COUNTIF(criteria,range,col_index_num)

D. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)

Câu 296 :
Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác?

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area

B. Vào File/Print, chọn OK

C. Cả 2 cách trên đều đúng

D. Cả 2 cách trên đều đúng

Câu 297 :
Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?

A. Vào Format/Row, chọn Hide

B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options

C. Không có tính năng này

D. Cả A, B đều đúng

Câu 298 :
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings

B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 299 :
Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?

A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide

B. Vào Format/Column, chọn Hide

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 300 :
Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?

A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 301 :
Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 302 :
Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 303 :
Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in

B. Chỉnh hướng giấy in

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. Cả 3 đều đúng

Câu 304 :
Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

C. Chỉnh màu cho chữ

D. Cả 3 đều đúng

Câu 305 :
Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được

D. Một tác dụng khác

Câu 310 :
Hàm AND có thể nhận mấy giá trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 311 :
Hàm OR có thể nhận mấy giá trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 312 :
Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)

A. True

B. False

C. -#Name?

D. # Value!

Câu 313 :
Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =OR(5>4, 6<9, 2<1)

A. True

B. False

C. #Name?

D. # Value!

Câu 316 :
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot)

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 320 :
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("15-Apr-1998")

A. 15

B. 1988

C. 8

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 324 :
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR(0.007)

A. #Name?

B. #Value!

C. 1900

D. Tất cả đều sai

Câu 326 :
Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?

A. 3

B. 2

C. 6

D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi

Câu 327 :
Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn?

A. Edit --> Move or Copy Sheet …

B. Insert --> Worksheet

C. Format --> Sheet

D. Edit --> Delete Sheet

Câu 328 :
Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau?

A. Left(chuỗi, n)

B. Right(chuỗi, n)

C. Mid(chuỗi, m, n)

D. Value(số)

Câu 329 :
Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên

Câu 332 :
Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn?

A. Data --> Filter…

B. Data --> Sort…

C. Data --> Form…

D. Data --> Index…

Câu 334 :
Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm?

A. Shift – Home

B. Tab – Home

C. Ctrl – Home

D. Ctrl – Shift – Home

Câu 336 :
Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là?

A. Hệ đếm thập phân

B. Hệ đếm La mã

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 337 :
Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?

A. Từ 0 đến 9

B. Từ A đến Z

C. Từ a đến z

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 340 :
Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là?

A. 1100 1100

B. 1001 1100

C. 1010 1100

D. 1010 1101

Câu 343 :
Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là?

A. 1010 1111

B. 1010 1010

C. 1010 1011

D. 1010 0101

Câu 346 :
Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?

A. ASCII (American Standard Code for Information Interchange)

B. VNI

C. TCVN3

D. ASCIII

Câu 348 :
Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây?

A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD)

B. Bàn phím, Chuột, Máy in

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 349 :
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?

A. Read Access Memory

B. Random Access Memory

C. Rewrite Access Memory

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 350 :
ROM (Read Only Memory) là?

A. Bộ nhớ bất khả biến

B. Bộ nhớ chỉ đọc

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 351 :
Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là?

A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài

B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 352 :
Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm?

A. CD-ROM, HDD, FDD

B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit)

C. Đĩa cứng (HDD)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 353 :
Khi tiến hành lệnh Format có đi kèm theo tham số hệ thống /S (System) thì quá trình Format sẽ còn thực hiện chép vào đĩa các File nào sau đây?

A. IO.SYS, AUTORUN.INF

B. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM

C. MSDOS.SYS, BOOT.INI

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 354 :
Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào thông dụng nhất hiện nay là?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 355 :
Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?

A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD)

B. Màn hình và Máy in

C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 357 :
Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?

A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị

B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 358 :
Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?

A. Thực hiện các phép toán số học và logic

B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 359 :
Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là?

A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để tạm thời làm công việc khác

B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính

C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính

D. Máy tính bền hơn

Câu 360 :
Chức năng của các BUS dữ liệu là?

A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên ngoài

B. Tính toán các phép toán số học và Logic

C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 361 :
Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Một phần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây?

A. Độ bền cơ học cao

B. Tính năng tác dụng lớn

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 363 :
Phần mềm là gì?

A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính

B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 364 :
Virus tin học thực chất là?

A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính

B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí

C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rất đa dạng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 365 :
Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?

A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới

B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 366 :
Hệ điều hành OS (Operating System) là?

A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính

B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 367 :
Với hệ điều hành MS-DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là?

A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT

B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT

C. CONFIG.SYS và BOOT.INI

D. Đáp án khác

Câu 368 :
Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là?

A. Lệnh ngoại trú

B. Lệnh nội trú

C. Lệnh thực hiện

D. Đáp án khác

Câu 369 :
Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự nào sau đây?

A. . , ? \ / ; : = < > [ ]

B. Các chữ số từ 1 đến 5

C. Các chữ cái từ A đến G

D. Các chữ cái từ A đến Z

Câu 370 :
Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình cây, DOS cần phải biết đường dẫn nào sau đây?

A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục

B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp

C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa

D. Tên thư mục\Tên tệp

Câu 371 :
Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?

A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

D. Đáp án khác

Câu 373 :
Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp nào có đuôi là VNS, lệnh viết như thế nào?

A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter sau khi gõ xong lệnh)

B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh)

C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh)

D. Đáp án khác

Câu 375 :
Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart

B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 376 :
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
Media VietJack

A. Bo mạch chủ

B. RAM

C. Ổ đĩa cứng máy tính

D. Bộ vi xử lý

Câu 377 :
Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình

A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down

B. Nhắp vào biểu tượng Maximize

C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa

D. Cả hai cách B và C đều được

Câu 378 :
Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên

A. My Documents

B. My Computer

C. My Network Places

D. My Network

Câu 379 :
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn

A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

B. Tắt nguồn điện

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 380 :
Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng

A. Nhắp chọn Internet Explorer.

B. Mở cửa sổ My Computer.

C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search

D. Mở cửa sổ Files Manager.

Câu 381 :
Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
Media VietJack

A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop

B. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web

C. Nhấn nút số 3 để mở My Documents

D. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

Câu 382 :
Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra

A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng

B. Một hộp thoại sẽ bật ra

C. Cửa sổ trên được đóng lại

D. Cửa sổ trên được phóng to ra

Câu 383 :
Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS- Windows

A. My Computer

B. Internet Explorer

C. My Documents

D. Cả ba biểu tượng nêu trên

Câu 384 :
Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:

A. Thiết bị lưu trữ trong

B. Thiết bị lưu trữ ngoài

C. Thiết bị lưu trữ nhanh

D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

Câu 385 :
Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:

A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng

B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

C. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

Câu 386 :
CPU có nghĩa là:

A. Case Processing Unit

B. Common Processing Unit

C. Control Processing Unit

D. Central Processing Unit

Câu 388 :
Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:

A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng

B. Yếu tố đa nhiệm

C. Hiện tượng phân mảnh đĩa

D. Cả 3 phần trên

Câu 389 :
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
Media VietJack

A. Bo mạch chủ

B. RAM

C. Ổ cứng máy tính

D. Bộ vi xử lý

Câu 390 :
Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer

A. Nhóm phần mềm ứng dụng

B. Nhóm phần mềm hệ thống

C. Nhóm phần mềm CSDL

D. Nhóm phần mềm hệ điều hành

Câu 391 :
Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart

B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 392 :
Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:
Media VietJack

A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A

B. Dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.

C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.

D. Có thể chọn một trong ba cách nêu trên

Câu 393 :
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?

A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

B. Tạo một đĩa chỉ đọc

C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

Câu 394 :
Đơn vị đo lượng tin là


A. Hz


B. KHz


C. GHz

D. bit

Câu 395 :
Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?

A. Không có ánh sáng chiếu vào

B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

D. Cả hai điều kiện a và b

Câu 396 :
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì

A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn

B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

Câu 397 :
Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được

C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

Câu 398 :
Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào

B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên

D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

Câu 399 :
Câu nào dưới đây không đúng

A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD

C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng

D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet

Câu 400 :
Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:

A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình

B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh

C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý

D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ

Câu 401 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert -> Duplicate

B. Chọn Insert -> New Slide

C. Chọn Insert -> Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 402 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 403 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace

C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete

D. Chọn Edit -> Delete Slide

Câu 406 :
Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

Câu 407 :
Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để

A. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

B. Xóa slide hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 408 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. Có thể chèn cả âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 409 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File -> Page Setup

B. Chọn File -> Print

C. Chọn File -> Print Preview

D. Chọn File -> Properties

Câu 410 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View -> Background

B. Chọn Format -> Background

C. Chọn Insert -> Background

D. Chọn Slide Show -> Background

Câu 411 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show >Custom Show

B. Chọn Slide Show >View Show

C. Chọn View >Slide Show

D. Nhấn phím F5

Câu 412 :
Thao tác chọn File ->Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

Câu 413 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit ->Cut

Câu 415 :
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:

A. Chọn File ->Open

B. Chọn File ->New

C. Chọn File ->Save

D. Chọn File ->Save As

Câu 416 :
Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 417 :
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

A. Chọn File ->Save

B. Chọn File ->Save As

C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được

D. Chọn File ->Close

Câu 418 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 419 :
Thao tác chọn File ->Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 420 :
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 421 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert ->Duplicate

B. Chọn Insert ->New Slide

C. Chọn Insert ->Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 422 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào vị trí cần canh lề

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 423 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace

C. Chọn Edit ->Delete Slide.

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete

Câu 426 :
Thao tác chọn Edit ->Delete Slide là để

A. Xóa slide hiện hành

B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 427 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 428 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chọn File ->Print Preview

D. Chọn File ->Properties

Câu 429 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chọn File ->Print Preview

D. Chọn File ->Properties

Câu 430 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View ->Background

B. Chọn Format ->Background

C. Chọn Insert >Background

D. Chọn Slide Show ->Background

Câu 431 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 432 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

Câu 434 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 435 :
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. Chọn Insert -> Master Slide

B. Chọn Insert -> Slide Master

C. Chọn View -> Master -> Slide Master

D. Chọn View -> Slide Master -> Master

Câu 436 :
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. Chọn Slide Show -> Action Buttons

B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons

C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

Câu 437 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 438 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản

B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

Câu 439 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 440 :
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. Chỉ các trang Web có trên mạng

D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 441 :
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã

A. Thêm vào bảng 3 ô

B. Thêm vào bảng 3 dòng

C. Thêm vào bảng 3 cột

D. Thêm vào bảng 1 dòng

Câu 443 :
Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

A. Chọn Insert -> Drawing

B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing

C. Chọn View -> Drawing

D. Chọn View -> Toolbar -> Drawing

Câu 445 :
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 446 :
Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 447 :
Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

Câu 448 :
Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Insert -> duplicate slide

B. Insert -> Tab

C. Insest-> Pucture slide

D. Insert-> slide

Câu 449 :
Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show

B. Nhấn phím F5

C. Chọn View -> Chọn Slide Show

D. Chọn Slide Show -> Chon View Show

Câu 450 :
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:

A. Thêm vào bảng 3 cột

B. Thêm vào bảng 3 ô

C. Thêm vào bảng 3 dòng

D. Thêm vào bảng 1 dòng

Câu 451 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn View -> Slide Show

D. Nhấn phím F5

Câu 452 :
Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

Câu 453 :
Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 454 :
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

A. Chọn File -> Save

B. Chọn File -> Save As

C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. Chọn File -> Close

Câu 455 :
Thao tác chọn File -> Open là để:

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 456 :
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 457 :
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

Câu 459 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B. Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

Câu 460 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide

D. Insert - New Slide

Câu 461 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design.

B. Tools - Slide Design

C. Insert - Slide Design

D. Slide Show – Slide Design

Câu 462 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. File - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

Câu 463 :
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

Câu 464 :
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

Câu 465 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 466 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

Câu 467 :
Để tạo mục lục cho tài liệu, ta thực hiện:

A. Insert --> Index and Tables

B. Format --> Index and Tables

C. Format --> Table of Contens

D. Insert --> Table of Contents

Câu 468 :
Để tạo chữ cái đầu dòng, ta chọn:

A. Format --> DropCap

B. Format --> Pharagraph

C. Format --> Change Case

D. Format --> Font

Câu 469 :
Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn:

A. Format --> Style

B. Format --> Border and Shading

C. File --> Paper Setup

D. File -->Print Preview

Câu 470 :
Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn:

A. Tool --> Option

B. Tool --> Mail Merger

C. Format --> Tab

D. Format --> Theme

Câu 471 :
Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là:

A. *.doc

B. *.dot

C. *.rtf

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

Câu 472 :
Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:

A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó

B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó

C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng

D. Cả hai cách A và B đều được

Câu 473 :
Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ

A. Nhấn đúp chuột vào ô đó

B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó

C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó

D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó

Câu 474 :
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để

A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.

B. Chọn 1 dòng văn bản.

C. Xóa 1 dòng văn bản

D. Xóa toàn bộ văn bản.

Câu 475 :
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?

A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra

B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU

C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong

D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file

Câu 476 :
Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:

A. Điều khiển nhận lệnh

B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh

C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính

D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU

Câu 482 :
Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?

A. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong

B. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng

C. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU

D. Xác định địa chỉ cổng vào ra cần trao đổi dữ liệu

Câu 484 :
1 byte bằng:

A. 2 bit

B. 8 bit

C. 10 bit

D. 14 bit

Câu 485 :
1 KB bằng:

A. 1000 bit

B. 1024 bit

C. 1000 byte

D. 1024 byte

Câu 486 :
Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân:

A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân

D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.

Câu 487 :
Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một cuốn sách

B. Khi chẩn đoán bệnh

C. Khi phân tích tâm lý một con người

D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp

Câu 488 :
Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì

A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý

B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng

C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM

D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

Câu 489 :
Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì

A. Quản lý việc đầu tư của công ty

B. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

C. Mô tả họat động kinh doanh

D. Thu nhập thông tin thị trường

Câu 490 :
Ổ cứng là:

A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy

B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy

C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu

D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu

Câu 491 :
Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt:

A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự

B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)

C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài

Câu 492 :
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

A. Hệ điều hành

B. Hệ điều hành

C. Đĩa CD

D. Cả ba ý trên

Câu 493 :
Thiết bị nhập chuẩn gồm:

A. Màn hình, máy in

B. Máy in, chuột

C. Chuột, bàn phím

D. Bàn phím, máy in

Câu 494 :
Nút Reset có công dụng:

A. Khởi động máy tính

B. Khởi động lại máy tính

C. Nạp HĐHD

D. Tắt máy tính

Câu 495 :
1 Byte có thể biểu diễn được:

A. 1 dãy số

B. 1 dòng văn bản

C. 1 từ

D. 1 kí tự

Câu 496 :
Thông tin của NSD được lưu trữ lâu dài ở

A. Bộ nhớ ROM

B. Bộ nhớ RAM

C. Các thiết bị lưu trữ

D. Đĩa cứng

Câu 498 :
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Tên File không được chứa khoảng trắng

B. Tên File không nên có dấu tiếng Việt

C. Tên File được dài trên 255 kí tự

D. Tên File được chấp nhận kí tự #

Câu 499 :
Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải:

A. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng

B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích

C. Có phần mềm hệ thống

D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt.

Câu 500 :
Mô hình tổng quát của một quá trình xử lí thông tin là:

A. Xử lý > Nhập > Xuất

B. Nhập > Xử lý > Xuất

C. Xuất > Xử lý > Nhập

D. Xử lý > Xuất > Nhập

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247