Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án !!

550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án !!

Câu 1 :
SQL là từ viết tắt của:

A. Strong Question Language

B. Structured Question Language

C. Structured Query Language

Câu 5 :
Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:

A. Add recrd

B. Add into

C. Insert

D. Add new

Câu 6 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn cột dữ liệu có tên FirstName từ bảng Persons:

A. Extract FirstName FROM Persons

B. Select FirstName FROM Persons

C. Slect Persons.FirstName

Câu 7 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:

A. Select [all] FROM Persons

B. Select All Persons

C. Select *.Persons

D. Select * FROM Persons

Câu 8 :
Trong SQL làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là Peter:

A. Select [all] FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’

B. Select * FROM Persons WHERE FirstName LIKE’Peter’

C. Select [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE’Peter’

D. Select * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’

Câu 9 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị a:

A. Select * From Persons WHERE FirstName='%a%'

B. Select * From Persons WHERE FirstNameLIKE %

C. Select * From Persons WHERE FirstName=’a’

D. Select * From Persons WHERE FirstName='a%'

Câu 11 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirsName là Perter và LastName là Jackson:

A. SELEC * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ‘Peter” AND LastName LIKE ‘Jackson’

C. SELECT FirstName=’Peter’, LastName=’Jackson’ FROM Persons

Câu 12 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái nằm giữa (và bao gồm) Hansen và Pettersen:

A. SELECT LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’ FROM Persons

B. SELECT * FROM Persons WHERE LastName BETWEEN ‘Hansen” AND ‘Pettersen’

C. SELECT * FROM Persons WHERE LastName>’Hansen’ AND LastName<’Pettersen’

Câu 13 :
Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau:

A. SELECT UNIQUE

B. SELECT INDENTITY

C. SELECT DIFFERNT

D. SELECT DISTINCT

Câu 15 :
Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả các dữ liệu bản ghi từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName:

A. SELECT * FROM Persons SORT BY ‘FirstName’ DESC

B. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC

C. SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC

D. SELECT * FROM Persons SORT ‘FirstName’ DESC

Câu 16 :
Trong SQL, làm thế nào để chèn thêm bản ghi mới vào bảng Persons:

A. INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’)

B. INSERT (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons

C. INSERT VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons

Câu 17 :
Trong SQL, làm thế nào để chèn Olsen vào cột LastName trong bảng Persons:

B. INSERT (‘Olsen’) INTO Persons (LastName)

C. INSERT INTO Persons (‘Olsen’) INTO LastName

Câu 18 :
Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:

A. UPDATE Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'

B. UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'

C. MODIFY Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'

D. MODIFY Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'

Câu 19 :
Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirstName của bảng Persons:

A. DELETE FROM Persons WHERE FirstName = ‘Peter’

B. DELETE ROW FirstName= ‘Peter’ FROM Persons

C. DELETE FirstName= ‘Peter’ FROM Persons

Câu 20 :
Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng các bản ghi trong bảng Persons:

A. SELECT COLUMNS () FROM Persons

B. SELECT COUNT (*) FROM Persons

C. SELECT COLUMNS (*) FROM Persons

D. SELECT COUNT () FROM Persons

Câu 28 :
Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là:

A. Right

B. Right outer

C. Full outer

D. Tất cả đáp án trên

Câu 33 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn một cột có tên "FirstName" từ bảng "Persons"?

Trong SQL, làm thế nào để chọn một cột có tên "FirstName" từ bảng "Persons"?

B. SELECT FirstName FROM Persons 

C. SELECT Persons.FirstName

Câu 34 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột từ bảng "Persons"?

A. SELECT [all] FROM Persons

B. SELECT * FROM Persons  

C. SELECT *.Persons

D. SELECT Persons

Câu 35 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" trong đó giá trị của cột "FirstName" là "Peter"?

A. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter'

B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter'

C. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter'

D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName='Peter' 

Câu 36 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" trong đó giá trị của cột "FirstName" bắt đầu bằng "a"?

A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName LIKE '%a'

B. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'a%'  

C. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName='%a%'

D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName='a'

Câu 38 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" trong đó giá trị của cột "FirstName" là "Peter" và "LastName" là "Jackson"?

A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName='Peter' AND LastName='Jackson'  

B. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter' AND LastName<>'Jackson'

C. SELECT FirstName='Peter', LastName='Jackson' FROM Persons

Câu 39 :
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" trong đó "LastName" được xếp theo thứ tự abc và nằm trong khoảng "Hansen" và "Pettersen" (bao gồm cả 2 giá trị này)?

A. SELECT * FROM Persons WHERE LastName>'Hansen' AND LastName<'Pettersen'

B. SELECT LastName>'Hansen' AND LastName<'Pettersen' FROM Persons

C. SELECT * FROM Persons WHERE LastName BETWEEN 'Hansen' AND 'Pettersen'

Câu 40 :
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để trả về các giá trị duy nhất trong bảng?

A. SELECT UNIQUE

B. SELECT DISTINCT  

C. SELECT DIFFERENT

Câu 41 :
Lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp tập kết quả?

A. SORT BY

B. SORT

C. ORDER

D. ORDER BY  

Câu 42 :
Trong SQL, làm thế nào có thể trả về tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" được sắp xếp giảm dần theo "FirstName"?

A. SELECT * FROM Persons SORT BY 'FirstName' DESC 

B. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC  

C. SELECT * FROM Persons SORT 'FirstName' DESC

D. SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC

Câu 43 :
Trong SQL, làm thế nào để chèn một bản ghi mới vào bảng "Persons"?

A. INSERT INTO Persons VALUES ('Jimmy', 'Jackson')  

B. INSERT VALUES ('Jimmy', 'Jackson') INTO Persons

C. INSERT ('Jimmy', 'Jackson') INTO Persons

Câu 44 :
Trong SQL, làm thế nào để chèn vào "LastName" bản ghi có giá trị "Olsen" trong bảng "Persons"?

A. INSERT ('Olsen') INTO Persons (LastName)

B. INSERT INTO Persons ('Olsen') INTO LastName

C. INSERT INTO Persons (LastName) VALUES ('Olsen')  

Câu 45 :
Làm thế nào để thay đổi "Hansen" thành "Nilsen" ở cột "LastName" trong bảng "Persons"?

A. MODIFY Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'

B. UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'  

C. MODIFY Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen

D. UPDATE Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'

Câu 46 :
Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi "Peter" từ cột "FirstName" trong bảng "Persons"?

A. DELETE FirstName='Peter' FROM Persons

B. DELETE ROW FirstName='Peter' FROM Persons

C. DELETE FROM Persons WHERE FirstName = 'Peter'  

Câu 47 :
Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng bản ghi trong bảng "Persons"?

A. SELECT COLUMNS(*) FROM Persons

B. SELECT COUNT(*) FROM Persons 

C. SELECT LEN(*) FROM Persons

D. SELECT NO(*) FROM Persons

Câu 48 :
Đâu là loại JOIN phổ biến nhất?

A. INNER JOIN

B. INSIDE JOIN

C. JOINED TABLE

D. JOINED

Câu 52 :
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?

A. CREATE DB

B. CREATE TABLE

C. CREATE DATABASE TAB

D. CREATE DATABASE TABLE

Câu 53 :
Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

A. Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

B. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.

C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.

D. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.

Câu 54 :
Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...

A. Câu lệnh INSERT

B. Câu lệnh JOIN

C. Câu lệnh DELETE

D. Câu lệnh SELECT

Câu 55 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.

B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu 56 :
Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu 57 :
Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

B. Tạo một thủ tục lưu trữ

C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Câu 58 :
RDBMS là viết tắt của...?

A. Real Database Management System

B. Relational Database Management System

C. Read Database Master System

Câu 59 :
Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

A. AVG

B. LEN

C. JOIN

D. LEFT

Câu 60 :
Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?

A. SELECT ' Success '

B. SELECT 'Success'

C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)

Câu 61 :
Câu lệnh SQL sau đây làm gì:
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5

A. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.

B. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.

C. Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5

Câu 63 :
Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?

A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.

B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.

C. Mệnh đề JOIN.

Câu 64 :
Index trong SQL là gì?

A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.

B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.

C. Chức năng tương tự như Alias

Câu 67 :
Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?

A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.

B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.

C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.

Câu 68 :
Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

A. INSERT

B. SELECT

C. INVERT

D. UPDATE

Câu 69 :
Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.

B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.

C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.

D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.

Câu 70 :
LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

A. Mệnh đề WHERE

B. Mệnh đề GROUP BY

C. Mệnh đề JOIN

D. Mệnh đề ORDER BY

Câu 71 :
BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?

A. Chỉ định một cột làm khóa chính.

B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.

C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Câu 72 :
Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu 73 :
Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?

A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.

B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.

C. Danh sách các cột được chọn

Câu 74 :
Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

A. DELETE FROM Sales

B. DELETE Sales

C. DELETE * FROM Sales

D. DELETE ALL Sales

Câu 75 :
Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?

A. Để lấy dữ liệu.

B. Để chèn dữ liệu.

C. Để sửa đổi dữ liệu.

Câu 78 :
Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?

A. CURDATE()

B. COUNT

C. AVERAGE

D. MAXIMUM

Câu 80 :
Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?

A. SELECT customer FROM customer_name;

B. SELECT FROM customers customer name;

C. SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;

D. SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;

Câu 82 :
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?

B. CREATE DATABASE students;

C. create database if not exists students

D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;

Câu 83 :
DML có nghĩa là gì?

A. Different Mode Level

B. Data Manipulation language

C. Data Mode Lane

D. Data Model Language

Câu 84 :
SQL đạt chuẩn quốc tế nào?

A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)

C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI

Câu 85 :
VIEW trong SQL có nghĩa là gì?

A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.

B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó. 

C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.

Câu 87 :
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'

B. SELECT Username AND Password FROM Users

C. SELECT Username, Password FROM Users

Câu 88 :
Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?

A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')

D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

Câu 89 :
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu 90 :
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName

B. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName

C. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders

Câu 91 :
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?

A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID

B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID

C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200

D. SELECT ProductID FROM Products

Câu 94 :
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?

A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'

B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate < '03/25/2019'

C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'

Câu 95 :
TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?

A. Access. Consistency. Isolation. Data.

B. Access. Constraint. Index. Data.

C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.

Câu 96 :
Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH dưới đây?
Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH dưới đây? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH + GIA FROM THONGTIN_SACH;

B. SELECT * FROM THONGTIN_SACH; 

C. SELECT ALL FROM THONGTIN_SACH; 

D. SELECT ALL COLUMNS FROM THONGTIN_SACH;

Câu 97 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có giá cao hơn 200000?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có giá cao hơn 200000? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA > 200000;

B. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH ONLY GIA > 200000;

C. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH > 200000;

D. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA > 200000;

Câu 98 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng 'A'?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng 'A'? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A';

B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH IN 'A';

C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A%';

D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE '%A';

Câu 99 :
Câu lệnh SQL nào cho phép sắp xếp tất cả các sách theo giá từ cao đến thấp?
Câu lệnh SQL nào cho phép sắp xếp tất cả các sách theo giá từ cao đến thấp? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;

B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA DESC; 

C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA ASC;

D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA ASC;

Câu 100 :
Câu lệnh SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH?
Câu lệnh SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH? (ảnh 1)
ID_SACH=20 TEN_SACH='HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' GIA=150000

A. ADD INTO THONGTIN_SACH WITH (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);

B. INSERT INTO THONGTIN_SACH USING (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);

C. INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);

D. ADD INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);

Câu 101 :
Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu?
Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu? (ảnh 1)

A. DROP THONGTIN_SACH; 

B. DELETE TABLE THONGTIN_SACH; 

C. TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH; 

D. DROP TABLE THONGTIN_SACH;

Câu 102 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15? (ảnh 1)

A. TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15; 

B. DELETE FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15; 

C. DROP THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15; 

D. TRUNCATE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;

Câu 103 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000? (ảnh 1)

A. UPDATE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

B. UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

C. UPDATE THONGTIN_SACH CHANGE GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

D. UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE ID_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

Câu 104 :
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH; 

B. SELECT MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH; 

C. SELECT MAXIMUM(GIA) FROM THONGTIN_SACH; 

D. SELECT GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;

Câu 105 :
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000? (ảnh 1)

A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;

B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;

C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA BETWEEN 150000 AND 200000;

D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA BETWEEN 150000 AND 200000;

Câu 106 :
Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng?
Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng? (ảnh 1)

A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG;

B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG ORDER BY ID_CUAHANG;

C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;

D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG HAVING UNIQUE ID_CUAHANG;

Câu 107 :
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000?
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000? (ảnh 1)

A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING SUM(DOANH_THU) > 5000;

B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING DOANH_THU > 5000;

C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE SUM(DOANH_THU) > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;

D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE DOANH_THU > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;

Câu 108 :
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0?
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0? (ảnh 1)

A. SELECT MAX(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0; 

B. SELECT NGAY_BAN FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0; 

C. SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 OR DOANH_THU > 0; 

D. SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

Câu 109 :
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG?
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG? (ảnh 1)

A. SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG; 

B. SELECT COUNT(DISTINCT ID_CUAHANG) FROM BANHANG;

C. SELECT DISTINCT ID_CUAHANG FROM BANHANG; 

D. SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;

Câu 110 :
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45?
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45? (ảnh 1)

A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45) GROUP BY ID_CUAHANG; 

B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING ID_CUAHANG IN (25,45); 

C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45); 

D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 25 AND ID_CUAHANG = 45 GROUP BY ID_CUAHANG;

Câu 112 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1? (ảnh 1)

A. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA; 

B. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1; 

C. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT; 

C. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT; 

Câu 113 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện? (ảnh 1)

A. SELECT COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT; 

B. SELECT ID_BAIKT, MAX(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT; 

C. SELECT ID_BAIKT, COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT; 

D. SELECT ID_BAIKT, MIN(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

Câu 114 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'? (ảnh 1)

A. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L%'; 

B. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L'; 

C. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV = 'L'; 

D. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV <> 'L';

Câu 116 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'? (ảnh 1)

A. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N' OR HO_SV LIKE '%N'; 

B. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N' OR HO_SV LIKE 'N'; 

C. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N%' OR HO_SV LIKE 'N%'; 

D. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N%' OR HO_SV LIKE '%N%';

Câu 117 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2? (ảnh 1)

A. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 OR DIEM_KT > 90; 

B. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 AND DIEM_KT > 90; 

C. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 90; 

D. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 HAVING DIEM_KT > 90;

Câu 118 :
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180?
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180? (ảnh 1)

A. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV; 

B. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA HAVING SUM(DIEM_KT) > 180; 

C. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV HAVING SUM(DIEM_KT) > 180; 

D. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 180 GROUP BY TEN_SV, HO_SV;

Câu 121 :
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:

A.  Database Managment System

B.  Datbase Management System

C.  Database makeup System

D.  Database Management System

Câu 122 :
Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:

A. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.

B. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.

C. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.

D.  Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL

Câu 124 :
Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:

A.  SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition

B.  SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition

C. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition

D.  Tất cả đều sai

Câu 125 :
Ấn bản SQL Server Express là:

A. Ấn bản kiểm tra ứng dụng

B.  Tất cả đều sai

C.  Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

D.  Ấn bản miễn phí

Câu 126 :
Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:

A.  Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến

C.  Miễn phí

D.  Kiểm tra ứng dụng

Câu 127 :
Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:

A.  Phát triển và kiểm tra ứng dụng

B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến

C. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

D.  Miễn phí

Câu 128 :
Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form

B. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security

C.  Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security

D.  Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report

Câu 129 :
Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

B.  Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

C.  Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

D.  Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Câu 130 :
Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Kiểu dữ liệu

B.  Tạo khóa

C. Chú thích

D.  Sửa bảng

Câu 131 :
Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

B.  Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

C.  Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

D.  Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Câu 132 :
Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Là kiểu dữ liệu

B.  Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

C.  Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

D.  Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Câu 133 :
Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Master, msdb, html, tempdb

B.  Master, msdb, model, tempdb

C.  Mdb, msdb, model, tempdb

D.  Master, pdf, model, tempdb

Câu 134 :
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

B. Lưu trữ các đối tượng tạm thời

C.  Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

D.  Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Câu 135 :
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

B.  Lưu trữ các đối tượng tạm thời

C.  Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

D.  Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

Câu 136 :
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

B.  CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

C. Lưu trữ các đối tượng tạm thời

D.  Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Câu 137 :
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

B.  Lưu trữ các đối tượng tạm thời

C. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

D.  Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Câu 138 :
Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server

A.  Right Click Database/ Attach…

B.  Left Click Database/ New Database

C.  Right Click Database/ New Database

D.  Right Click Database/ Restore Database

Câu 139 :
Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:

A.  Left Click Database/ New Database

B.  Right Click Database/ New Database

C.  Right Click Database/ Restore Database…

D.  Right Click Database/ Attach…

Câu 140 :
Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:

A.  Chuột phải vào tên CSDL/ Properties

B.  Chuột phải vào tên CSDL/ Delete

C.  Chuột phải vào tên CSDL/ Task

D. Chuột phải vào tên CSDL/ Rename

Câu 141 :
Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Database / Table/click phải/New Table

B.  Database / Table/click phải/New Properties

C.  Database / Table/click phải/Refres

D.  Database / Table/click phải/Filter

Câu 143 :
Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây:

A. Select? from table_name

B.  Select * from column_name

C. Select * from table_name

D.  Select % from table_name

Câu 144 :
Để thêm bản ghi vào một bảng. Hãy cho biết phương án nào là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. INSERT into table_name VALUE (value1, value 2…)

B. ADD into table_name VALUES (value1, value 2…)

C. INSERT into table_name VALUES (value1, value2…)

D. INSERT in table_name VALUES (value1, value 2…)

Câu 145 :
Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:
DELETE FROM sinhvien
WHERE gt is null

A. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt để trống

B. Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống

C. Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống

D. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0

Câu 146 :
Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

A.  SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

B. SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY

C. SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE

D.  FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

Câu 147 :
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:

A. Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

B.  Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

C.  Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

D. Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back).

Câu 148 :
Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:

A.  Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

B.  Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), constraint khoachinh foreign key(makhoa)

C.  Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

D.  Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

Câu 149 :
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong các phương án dưới đây:

A. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

B.  Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

C.  Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

D.  Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Câu 151 :
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

A. DROP <tên bảng>

B.  DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>

C. DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>

D. DELETE <tên bảng>

Câu 152 :
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:

A. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key

C. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key

D. Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key

Câu 153 :
Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

B.  Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))

C.  Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Câu 154 :
Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’.
Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’. (ảnh 1)

A. SELECT SV.Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Masv = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’

B. SELECT K. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’

C. SELECT SV. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’

D. SELECT SV. Masv, SV. Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K. Makhoa WHERE K. Tenkhoa= ‘TOAN’

Câu 155 :
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

A. Create database tên_database

B. Update database tên_database

C. Create table tên_database

D. Create data tên_database

Câu 156 :
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)

B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)

C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

Câu 157 :
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

B. Không có lệnh này trong SQL SERVER

C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Câu 160 :
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu

B. Tất cả đáp án đều đúng

C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Câu 161 :
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
Select company, orderNumber From Order
ORDER BY company

A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty

B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty

C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty

D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty

Câu 162 :
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

D. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 163 :
Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

C. Kí tự không nằm trong các giới hạn

D.  Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Câu 164 :
Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;

C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Câu 165 :
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây

A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’

B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’

C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’

D.  Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’

Câu 166 :
Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Biểu thức điều kiện của lệnh select

B. Biểu thức điều kiện của nhóm

C.  Ràng buộc cột trong nhóm

D. Ràng buộc bản ghi trong bảng

Câu 167 :
Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây: Select Right(N‘Hà Nội’,3)

A.  Câu lệnh lỗi không chạy được

B.  Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà

C.  Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà

D.  Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Câu 168 :
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức:
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức: (ảnh 1)

A.  select top n Date from StudentTest

B.  select % Date from StudentTest

C. select Distinct Date from StudentTest

D. select Date from StudentTest

Câu 169 :
DELETE TRIGGER dùng để:

A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 170 :
Lệnh sau dùng để làm gì?
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng
FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}
AS
[IF UPDATE(tên_cột)
[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL

D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Câu 171 :
Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

A.  Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Câu 172 :
Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name

B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name

C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name

D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Câu 173 :
Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

D.  DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

Câu 174 :
Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec<Tên Trigger>

B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo

C.  Bởi Lệnh create Delete <tên trigger>

D. Bởi Lệnh Create Trigger

Câu 175 :
Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng

Câu 176 :
Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

A. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))

B. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))

C. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))

D. Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))

Câu 177 :
Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó

B. Thêm mới một thủ tục

C. Cập nhật đi một thủ tục

D. Xóa đi một thủ tục đã có

Câu 178 :
Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.

C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.

D.  Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.

Câu 179 :
An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.  Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.

C.  Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

D.  Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.

Câu 180 :
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.

D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

Câu 182 :
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

B. Chọn kiểu cột tương ứng.

C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.

D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Câu 183 :
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?

A. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]

B. exec <tên STORE PROCEDURE>

C. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]

D. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]

Câu 184 :
Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

A. Liên kết phải.

B. Liên kết trái.

C. Liên kết bằng.

D. Liên kết đầy đủ.

Câu 185 :
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.

B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.

C. Là không được cập nhật dữ liệu.

D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.

Câu 186 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

A. drop store procedure <tên thủ tục>

B. drop procedure <tên thủ tục>

C. delete store procedure <tên thủ tục>

D. delete procedure <tên thủ tục>

Câu 187 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

A. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

B. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

C. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

D. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Câu 188 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?

A.  <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>

B.  @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>

C. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>

D. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>

Câu 190 :
Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

B. Chuỗi với độ dài chính xác.

C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định.

Câu 191 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?

A. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>

B. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>

C.  var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>

D. @<tên biến><kiểu dữ liệu>

Câu 192 :
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.

B. Chuỗi với độ dài cố định.

C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

Câu 193 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

A. alter table <tên thủ tục>

B. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]

C. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]

D. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]

Câu 194 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

A. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

B. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>

C. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

D. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

Câu 195 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)

C. CHECK (điều kiện)

D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)

Câu 196 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

A. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>

B. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)

C. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>

D. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>

Câu 197 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

A. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

B. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

C. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

D. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>

Câu 198 :
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

A. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>

B.  UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>

C. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>

D. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>

Câu 199 :
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

A. create procedure [] as

B. create procedure ([]) as

C. create procedure [] as

D. create store procedure [] as

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247