Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án !!

250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án !!

Câu 1 :
Trình dịch PHP nào là trình dịch bạn cho là đúng?

A. PHP Translator

B. PHP Interpreter

C. PHP Communicator

D. Không có câu nào đúng

Câu 2 :
Engine nào là nền tảng chính của PHP?

A. ZEDAT

B. ZEND

C. ZENAT

D. ZETA

Câu 4 :
Khi thực thi PHP4 Script nó nhanh hơn PHP3 mấy lần

A. Gấp 25

B. Gấp 3

C. Gấp 40

D. Gấp 100

Câu 6 :
Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả

A. 1500$

B. 150$

C. 50$ / mỗi tháng

D. Không tốn đồng nào

Câu 7 :
Ai là người đầu tiên phát minh ra PHP?

A. James Gosling

B. Tim Berners-Lee

C. Todd Fast

D. Rasmus Lerdorf

Câu 8 :
PHP dựa theo syntax của ngôn ngữ nào?

A. Basic

B. Pascal

C. C

D. VB Script

Câu 9 :
W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?

A. Word

B. Windows

C. Whistler

D. While

Câu 10 :
Truớc khi đổi thành PHP: Hypertext Preprocessor nguồn gốc của nó phát xuất từ cụm từ nào

A. Preminum Handled Processor

B. Personal HomePage Tools

C. Printed Homepage Product

D. Personal Hightec Processor

Câu 11 :
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

Câu 13 :
Số 41 này tương đương với số Bit

A. 10010010

B. 00101001

C. 00010101

D. 00101101

Câu 14 :
Ứng dụng PHP có thể gắn ở

A. Chỉ gắn được ở phần Header

B. Chỉ gắn được ở phần Body

C. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML

D. A, B, C đều đúng

Câu 15 :
Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?

A. $item = (int) "100Laptop";

B. $tem = "int""100Laptop";

C. $item = [int] "100Laptop";

D. $item = INT"100Laptop";

Câu 16 :
Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?

A. Dấu chấm đôi ( :: )

B. Dấu phẩy ( , )

C. Dấu chấm phẩy ( ; )

D. Dấu thán ( ! )

Câu 17 :
Type boolean trả cho ta giá trị gì ?

A. True hay false

B. Equal hay unequal

C. Bigger hay smaller

D. Yes hay none

Câu 18 :
PHP không hổ trợ dạng type nào?

A. Integer

B. String

C. Single

D. Double

Câu 20 :
Loại biến nào được dùng trong PHP?

A. Typeless variable

B. Headless variable

C. Nameless variable

D. Irrevelant variabl

Câu 21 :
Dạng type nào dùng cho chuỗi?

A. Integer

B. Double

C. String

D. Boolean

Câu 22 :
Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML?

A. <?php echo "Hello World"; ?>

B. <? echo "Hello World"; ?>

C. <% echo "Hello World"; %>

D. <! echo "Hello Wordl"; !>

Câu 23 :
Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?

A. say

B. write

C. echo

D. cout<<

Câu 24 :
PHP là từ viết tắt của?

A. PHP: Hypertext Preprocessor

B. Personal Hypertext Processor

C. Private Home Page

D. Personal Home Page

Câu 25 :
PHP được bao bởi:

A. <?php…?>

B. <script>...</script>

C. <?php>...</?


D. <&>...</&>



Câu 26 :
Để in ra "Hello World" trong PHP

A. "Hello World";

B. Document.Write("Hello World");

C. echo "Hello World";

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 28 :
Để kết thúc 1 dòng trong php?

A. Chấm (.)

B. New line

C. Dấu chấm phẩy (;)

D. </php>

Câu 29 :
Làm cách nào để lấy biến truyền qua server thông qua phương thức GET trong php

A. Request.Form;

B. $_GET[];

C. Request.QueryString;

D. Request

Câu 30 :
Cú pháp php gần giống nhất với

A. Perl and C

B. VBScript

C. JavaScript

D. Java

Câu 32 :
Cách nào đúng để include 1 file "time.inc" ?

A. <?php require("time.inc"); ?>

B. <?php include_file("time.inc"); ?>

C. <% include file="time.inc" %>

D. <!--include file="time.inc"-->

Câu 33 :
Mở file “time.txt” để đọc

A. fopen("time.txt","r");

B. open("time.txt","read");

C. open("time.txt");

D. fopen("time.txt","r+");

Câu 35 :
Kết nối db nào là đúng

A. mysql_connect("localhost");

B. connect_mysql("localhost");

C. mysql_open("localhost");

D. dbopen("localhost");

Câu 36 :
Để +1 cho biến $count

A. $count =+1

B. ++count

C. count++;

D. $count++;

Câu 37 :
Để ghi chú trong file php

A. <comment>…</comment>

B. /*…*/

C. <!--…-->

D. *\..\*

Câu 40 :
Biến nào có tên sai ?

A. $my-Var

B. $myVar

C. $my_Var

Câu 43 :
Hàm nào sau đây dùng để lấy 1 hoặc nhiều giá trị ngẫu nhiên từ mảng php?

A. array_rand()

B. array_random()

C. Random_array()

D. Rand_array()

Câu 45 :
Để nối 2 chuỗi trong php, sử dụng …?

A. dot operator (.)

B. plus operator (+)

Câu 46 :
Để chèn nội dung 1 tập tin vào, thì sử dụng

A. include[]

B. #include()

C. include()

D. #include{}

Câu 47 :
Hàm nào để ngưng script php chạy tiếp?

A. break()

B. quit()

C. die(

Câu 57 :
Tên biến nào sau đây sai?

A. $number-in-class

B. $nic

C. $NumberInClass

D. $number_in_class

Câu 59 :
Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php
$arr = array(
5 => 1,
12 => 2
);
$arr[] = 56;
$arr["x"] = 42;
echo var_dump($arr);
?>

A. 42

B. array(3) { [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

C. array(4) { [5]=>int(1) [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

D. 1,2,56,42

Câu 62 :
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

Câu 64 :
Để chạy code PHP, bạn cần cài đặt

A. PHP

B. PHP, Apache

C. Apache, IIS

D. IIS

Câu 65 :
Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

B. $this

C. $_hello

D. Tất cả đều không hợp lệ

Câu 66 :
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?

A. $add = $add

B. $add = $add +$add

C. $add = $add + 1

D. $add = $add + $add + 1

Câu 67 :
Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?

A. $item = (int) "100Laptop";

B. $tem = "int""100Laptop";

C. $item = [int] "100Laptop";

D. $item = INT"100Laptop";

Câu 68 :
Type boolean trả cho ta giá trị gì ?

A. true hay false

B. equal hay unequal

C. bigger hay smaller

D. yes hay none

Câu 69 :
PHP không hổ trợ dạng type nào?

A. integer

B. string

C. single

D. double

Câu 71 :
Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả

A. $1500

B. $150

C. $50 / mỗi tháng

D. Miễn phí

Câu 72 :
MySQL chạy trên hệ điều hành nào

A. Mac OS

B. Chỉ Windows

C. Chỉ Linux

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 73 :
Câu lệnh nào để thêm 1 dòng vào bảng trong MYSQL/MYSQLI

A. Add new

B. Insert into

C. Update new

D. Insert new

Câu 75 :
MYSQL/MYSQLI là

A. Ngôn ngữ lập trình

B. Hệ quản trị cấu trúc dữ liệu

C. Kỹ thuật để xây dựng các chương trình có độ tin cậy cao

D. Hệ quản trị CSDL

Câu 77 :
Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về

A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó

B. Mọi dữ liệu từ bảng

C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE

D. Luôn trả về giá trị NULL

Câu 79 :
Trong PHP, hàm nào dùng để nhận dữ liệu trả về từ câu truy vấn database?

A. get_array() and get_row()

B. get_array() and get_column()

C. fetch_array() and fetch_row()

D. fetch_array() and fetch_column()

Câu 80 :
Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn

A. query()

B. send_query()

C. sendquery()

D. query_send()

Câu 81 :
PHP hỗ trợ hệ Quản Trị CSDL nào sớm nhất?

A. Oracle Database

B. SQL

C. SQL+

D. MySQL

Câu 84 :
Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về

A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó

B. Mọi dữ liệu từ bảng

C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE

D. Luôn trả về giá trị NULL

Câu 86 :
Các tập tin PHP có phần mở rộng mặc định là

A. .html

B. .xml

C. .php

D. .ph

Câu 87 :
Trình thông dịch trong PHP được gọi là?

A. PHP Interpreter

B. PHP Translator

C. PHP Communicator

D. Không có câu nào đúng

Câu 88 :
Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?

A. James Gosling

B. Tim Berners-Lee

C. Todd Fast

D. Rasmus Lerdorf

Câu 89 :
PHP dựa theo cú pháp của ngôn ngữ nào?

A. Basic

B. Pascal

C. C

D. VB Script

Câu 90 :
Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

A. Word

B. Windows

C. Whistler

D. While

Câu 92 :
Khi thực thi: $var3 = $var1 % $var2, dạng type của $var3 là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

Câu 93 :
Để viết code PHP, bạn có thể sử dụng bộ Editor

A. Notepad

B. Notepad ++

C. Adobe Dreamweaver

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 94 :
Phiên bản …. giới thiệu tính năng Try/catch Exception?

A. PHP 4

B. PHP 5

C. PHP 5.3

D. PHP 6

Câu 95 :
Câu lệnh nào lưu trữ giá trị 111 trong biến num?

A. int $num = 111;

B. int mum = 111;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

Câu 98 :
Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

B. $this

C. $_hello

D. Tất cả đều không hợp lệ

Câu 102 :
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?

A. $add = $add

B. $add = $add +$add

C. $add = $add + 1

D. $add = $add + $add + 1

Câu 103 :
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình

A. echo “\$x”;

B. echo “$$x”;

C. ) echo “/$x”;

D. echo “$x;”

Câu 107 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$num = 10;
echo 'What is her age? \n She is $num years old';
?>

A. What is her age? \n She is $num years old

B. What is her age? She is $num years old

C. What is her age? She is 10 years old

D. What is her age?

Câu 112 :
Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __(2 dấu _) được gọi là hàm

A. Magic Function

B. Inbuilt Function

C. Default Function

D. User Defined Function

Câu 114 :
Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?

A. Úc

B. Ấn Độ

C. Greenland

D. Anh

Câu 116 :
Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?

A. zip_compress()

B. zip()

C. compress()

D. gzcompress()

Câu 118 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo ucwords("i love my country");
?>

A. I love my country

B. i love my Country

C. I love my Country

D. I Love My Country

Câu 119 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo lcfirst("welcome to India");
?>

A. welcome to India

B. welcome to india

C. Welcome to India

D. Welcome to india

Câu 121 :
Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?

A. this_array()

B. is_array()

C. do_array()

D. in_array()

Câu 122 :
Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?

A. array_unshift()

B. into_array()

C. inend_array()

D. array_push()

Câu 125 :
Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

Câu 126 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$fruits = array(
"apple",
"mango",
"peach",
"pear",
"orange"
);
$subset = array_slice($fruits, 2);
print_r($subset);
?>

A. Array ( [0] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

C. Array ( [0] => apple [1] => mango )

D. Array ( [0] => peach [1] => pear [2] => orange

Câu 130 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
define("GREETING", "Hello you! How are you today?");
echo constant("GREETING");
?>

A. Hello you! How are you today?

B. GREETING

C. GREETING, Hello you! How are you today?

D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?

Câu 133 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function 2myfunc()
{
echo "Hello World";
}
2myfunc();
?>

A. Hello World

B. Không có kết quả

C. Có lỗi xảy ra

D. Tất cả đều sai

Câu 134 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function _func()
{
echo "Hello World";
}
_func();
?>

A. Hello World

B. Không có kết quả

C. Có lỗi xảy ra

D. Tất cả đều sai

Câu 138 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function
case ()
{
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
}
case ();
?>

A. Hello World!

B. Hello World! Hello World!

C. Hello World! Hello World! Hello World!

D. Tất cả đều sai

Câu 143 :
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 1;
if (echo $a) print "True";
else print "False";
?>

A. true

B. false

C. Xảy ra lỗi

D. Không có kết quả trả về

Câu 144 :
Tính đóng gói trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

Câu 146 :
Tính đa hình trong OOP là

A. Abstraction

B. Polymorphism

C. Inheritance

D. Differential

Câu 147 :
Tính kế thừa trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

Câu 148 :
Dòng nào để khởi tạo một đối tượng thuộc lớp có tên foo trong PHP

A. $obj = new $foo;

B. $obj = new foo;

C. $obj = new foo ();

D. obj = new foo ();

Câu 149 :
Từ khóa sau đây không được hỗ trợ bởi PHP

A. friendly

B. final

C. public

D. static

Câu 150 :
Dòng nào để định nghĩa hằng số PI trong PHP

A. constant PI = “3.1415”;

B. const $PI = “3.1415”;

C. constant PI = ‘3.1415’;

D. const PI = ‘3.1415’;

Câu 151 :
Trong PHP, để gọi hằng số PI của lớp mathFunction

A. echo PI;

B. echo mathFunction->PI;

C. echo mathFunction::PI;

D. echo mathFunction=PI;

Câu 152 :
Trong PHP, dòng nào dưới đây để gọi một phương thức

A. $object->methodName();

B. object->methodName();

C. object::methodName();

D. $object::methodName()

Câu 154 :
PHP không hỗ trợ từ khóa tầm vực nào sau đây:

A. final

B. abstract

C. final, abstract

D. Tất cả từ khóa đều được PHP hỗ trợ

Câu 156 :
Khai báo nào là đúng cho phương thức dựng (Constructor) trong PHP

A. classname()

B. _construct()

C. function -construct()

D. function __construct()

Câu 160 :
Tính trừu tượng trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

Câu 161 :
Tính trừu tượng trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

Câu 162 :
Tính trừu tượng trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

Câu 163 :
Trong đoạn code dưới đây, …… là một thuộc tính
<?php
class Example
{
public $name;
function Sample()
{
echo "This is an example";
}
}
?>

A. echo “This is an example”;

B. public $name;

C. class Example

D. function sample()

Câu 186 :
Một tập tin được cấu hình với quyền 754, như vậy phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ?

A. Owner/User có quyền đọc và thực thi

B. Owner/User chỉ có quyền đọc tập tin

C. Owner/User có toàn quyền

D. Owner/User chỉ có quyền ghi tập tin

Câu 187 :
Đoạn mã HTML nào sau đây được sử dụng cho việc upload tập tin trong form?

A. <form enctype="text/plain" action="index.php" method="post">

B. <form enctype="plain" action="index.php" method="post">

C. <form enctype="multipart/form-data" action="index.php" method="post">

D. <form enctype="application/upload-file" action="index.php" method="post">

Câu 190 :
Làm cách nào để lưu trữ một biến age có giá trị 25 vào trong session

A. $age = 25; session_regiser('age');

B. $_SESSION['age'] = 25;

C. session_register('age', 25);

D. $HTTP_SESSION_VARS['age'] = 25;

Câu 191 :
Làm thế nào để bạn bắt đầu sử dụng Session trong PHP?

A. Luôn luôn được tự động gọi

B. Gọi hàm start_session()

C. Thiết lập session.auto_start trong phần cấu hình

D. Gọi hàm session_register()

Câu 194 :
Phát biểu nào sao đây sai về XML

A. XML quy định người dùng phải tuân theo các thẻ riêng mà XML đã định nghĩa sẵn

B. Các thẻ XML khá giống với HTML: tag, data, attribute

C. XML được xây dựng theo dạng cây, phải có tối thiểu một nút gốc

D. XML được hỗ trợ trên các trình duyệt phổ biến hiện

Câu 195 :
Phát biểu nào sao đây đúng về công dụng của XML?

A. Lưu trữ thông tin nhỏ

B. Tạo phần tóm tắt nội dung cho website (RSS)

C. Tạo sơ đồ cho website (sitemap)

D. Là cầu nối trao đổi dữ liệu giữa các ứng dụng web (web service)

Câu 201 :
Phát biểu nào sao đây SAI về phương thức __construct()

A. __construct() được gọi tự động và được gọi đầu tiên khi một object được khởi tạo.

B. __construct() thường dùng để khởi tạo các giá trị ban đầu, các trường hợp gọi __construct()

C. __construct() được đặt tên trùng với tên class

D. __construct() phải có tham số được truyền

Câu 204 :
Làm sao để truy cập vào một thuộc tính trong class thông qua $this

A. $this.$varname

B. $this.varname

C. $this->varname

D. $this->$varname

Câu 210 :
Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb

A. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh

B. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ

C. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel

D. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF

Câu 217 :
Câu lệnh SQL nào sau đây để xóa bảng từ cơ sở dữ liệu cho trước

A. DELETE TABLE FROM DATABASE

B. DELETE TABLE

C. DROP TABLE

D. DROP TABLE FROM DATABASE

Câu 218 :
SQL là chữ viết tắt của ?

A. Structured Query Language

B. Super Question Language

C. Strong Query Language

D. Structured Question Language

Câu 220 :
Khi thực thi câu lệnh SQL nếu gặp thông báo lỗi “Ambiguous column name”, điều này tương đương với phát biểu nào sao đây?

A. Tên cột không tìm thấy

B. Tên bảng không tìm thấy

C. Lỗi cú pháp

D. Tên cột có mặt ở nhiều bảng

Câu 221 :
Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây?

A. FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY

B. SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

C. SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

D. FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY

Câu 223 :
Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng cụm nào trong câu SQL để in ra tên đầy đủ của một user (fullname = firstname + khoảng trắng + lastname

A. concat(firstname, “ “,lastname)

B. concat(lastname, “ “,firstname)

C. join(firstname, “ “,lastname)

D. join (lastname, “ “,firstname)

Câu 224 :
Sử dụng từ khóa nào để đặt tên mới cho cột

A. ALIAS

B. AS

C. NEW_COLUMM_NAME

D. NEW_NAME

Câu 225 :
Sử dụng từ khóa nào để cập nhật dữ liệu?

A. SAVE AS

B. SAVE

C. MODIFY

D. UPDATE

Câu 226 :
Sử dụng từ khóa nào để them mới dữ liêu vào cơ sở dữ liệu?

A. INSERT NEW

B. ADD RECORD

C. INSERT INTO

D. ADD NEW

Câu 227 :
Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons?

A. SELECT *.Persons

B. SELECT Persons

C. SELECT [all] FROM Persons

D. SELECT * FROM Persons

Câu 228 :
Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons mà cột FirstName có giá trị là Peter

A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter'

B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter'

C. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter'

D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName=='Peter

Câu 230 :
Trong MySQL, câu lệnh USE

A. Để load code từ một file bên ngoài

B. Được dùng thay thế câu lệnh SELECT

C. Được dùng để chọn Database sau khi đã kết nối tới MySQL

D. Tất cả đều sai

Câu 231 :
Hàm nào dùng để lấy thời gian hiện tại trong MySQL

A. getTime()

B. currentTime()

C. NOW()

D. thoigian()

Câu 232 :
Trong MySQL, Hàm nào sau đây không phải là hàm tập hợp

A. AVG

B. MIN

C. MAX

D. Không có câu nào đúng

Câu 233 :
mysql_pconnect() dùng để

A. Tạo kết nối tới db

B. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL vẫn không đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi

C. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL tự động đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi

D. Tất cả đều sai

Câu 234 :
Trong MySQL, để chọn ra cột “FirstName” từ bảng “Persons”?

A. SELECT FirstName FROM Persons

B. EXTRACT FirstName FROM Persons

C. SELECT Persons.FirstName

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 235 :
Câu lệnh nào được dùng để xóa 1 database trong MySQL

A. mysql_drop_database

B. mysql_drop_entiredb

C. mysql_drop_db

D. mysql_drop_dbase

Câu 236 :
Tên 1 database tối đa có bao nhiêu kí tự

A. 55

B. 72

C. 64

D. 40

Câu 237 :
Câu lệnh nào để tạo ra database “student”

A. CREATE ?I student

B. CREATE DATABASE student

C. DATABASE /student

D. DATABSE student

Câu 238 :
Trong MySQL, Câu lệnh nào chỉ xóa dữ liệu của bảng

A. TRUNCATE

B. DROP

C. EMPTY

D. SELECT

Câu 240 :
PHP hỗ trợ hệ Quản Trị CSDL nào sớm nhất?

A. Oracle Database

B. SQL

C. SQL+

D. MySQL

Câu 241 :
Câu lệnh nào được sử dụng để tạo bảng?

A. CREATE TABLE table_name (column_name column_type);

B. CREATE table_name (column_type column_name);

C. CREATE table_name (column_name column_type);

D. CREATE TABLE table_name (column_type column_name);

Câu 242 :
Câu lệnh nào được sử dụng để chọn CSDL?

A. $mysqli=select_db(‘databasename’);

B. mysqli=select_db(‘databasename’);

C. mysqli->select_db(‘databasename’);

D. $mysqli->select_db(‘databasename’);

Câu 243 :
Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn?

A. query()

B. send_query()

C. sendquery()

D. query_send()

Câu 244 :
Trong PHP, hàm nào dùng để nhận dữ liệu trả về từ câu truy vấn database?

A. get_array() and get_row()

B. get_array() and get_column()

C. fetch_array() and fetch_row()

D. fetch_array() and fetch_column()

Câu 250 :
Giá trị của tham số sau
$var = 1 / 2;

A. 0

B. 1

C. 0,5

D. 1/2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247