A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit -> Delete Slide.
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
A. Xóa slide hiện hành
B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
A. Chọn File -> Page Setup
B. Chọn File -> Print
C. Chọn File -> Print Preview
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Insert -> Backgroun
A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Delete
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
A. Format - Slide Layout...
B. View - Slide Layout...
C. Insert - Slide Layout...
A. Format - Slide Design...
B. Tools - Slide Design...
C. Insert - Slide Design...
A. Edit - New Slide
B. File - New Slide
C. Slide Show - New Slide
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
A. File - Delete Slide
B. Edit - Delete Slide
C. Tools - Delete Slide
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng.
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Format \ Bullets and Number.
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
C. Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
A. Design ->Themes …
B. Design ->Background…
C. Insert -> Slide Design …
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
A. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin tiếp tục liên kết
B. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
C. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
A. Chọn Insert -> Drawing
B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing
C. Chọn View -> Drawing
A. Picture
B. Texture
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
A. Insert -> duplicate slide
B. Insert -> Tab
C. Insest-> Pucture slide
A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show
B. Nhấn phím F5
C. Chọn View -> Chọn Slide Show
A. Thêm vào bảng 3 cột
B. Thêm vào bảng 3 ô
C. Thêm vào bảng 3 dòng
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
A. Chọn Slide Show -> Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Insert -> Table
C. Chọn Table -> Insert
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
A. Chọn Insert -> Slide Master
B. Chọn Insert -> Master Slide
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
A. Chọn Slide Show -> Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ
A. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
B. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
C. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
A. CTRL+ Z
B. CTRL+ B
C. CTRL+ A
A. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
B. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
C. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name
A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại
B. File name: Gõ báo danh -> Chọn Save
C. Chọn File -> Chọn new -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name: Gõ số bá danh -> Chọn Save
A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm
B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm
C. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
A. Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
B. Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu
C. Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
A. Các cách nêu trong câu này đều đúng
B. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ
C. Tables and Borders
A. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
B. Chỉ các trang Web có trên mạng
C. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
A. Chọn View -> Chọn Footer and Heade
B. Chọn View -> Chọn Header
C. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
A. Đè Shift+kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
B. Đè Shift+kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
C. Đè CTRL+ kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
A. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
B. Khi tạo hiệu ứng độ
C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Delete
A. Format - Slide Layout...
B. View - Slide Layout...
C. Insert - Slide Layout...
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
A. Edit - New Slide
B. File - New Slide
C. Slide Show - New Slide
A. Format - Slide Design...
B. Tools - Slide Design...
C. Insert - Slide Design...
A. File - Delete Slide
B. Edit - Delete Slide
C. Tools - Delete Slide
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng.
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
A. Tab
B. Esc
C. Home
A. Chọn File -> Open
B. Chọn File -> New
C. Chọn File -> Save
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
A. Chọn File -> Save
B. Chọn File -> Save As
C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
A. chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit -> Delete Slide
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + V
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bảnđến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
A. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
B. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
C. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
A. Chọn File -> Page Setup
B. Chọn File -> Print
C. Chọn File -> Print Preview
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Slide Show -> Background
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
A. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
B. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
A. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
B. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
A. Thêm vào bảng 3 ô
B. Thêm vào bảng 3 dòng
C. Thêm vào bảng 3 cột
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + F
A. Chọn Insert -> Drawing
B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing
C. Chọn View -> Toolbar -> Drawing
A. Picture
B. Texture
C. Pattern
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
A. Chọn View -> Chọn Header and Footer
B. Chọn View -> Chọn Footer and Header
C. Chọn Insert -> Chọn Header
A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns
B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
A. Chọn Insert -> chọn slide number
B. Chọn Insert ->chọn slide
C. Chọn view -> chọn slide number
A. ALT+L+O
B. ALT+I+D
C. ALT+T+D
A. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
B. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
C. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
A. CTRL+Z
B. CTRL+C
C. CTRL+X
A. ALT+I+D
B. ALT+E+F
C. ALT+E+D
A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All.
B. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All
A. Thêm slide
B. Thêm slide hiện thời
C. Xoá slide đó
A. ALT+W+N
B. ALT+I+N
C. ALT+T+N
A. Vào Insert -> chọn New slide
B. Vào Insert -> chọn Duplicate
C. Vào Insert-> chọn Duplicate slide
A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ "Powerpoint" và nhấn tổ hợp phím CTRL+U rồi CTRL + B (hoặc ngược lại)
A. Chọn File -> Chọn Preview
B. Chọn File -> Chọn Properties
C. Chọn File -> Chọn print
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Delete
A. Format - Slide Layout...
B. View - Slide Layout...
C. Insert - Slide Layout...
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
A. Edit - New Slide
B. File - New Slide
C. Slide Show - New Slide
A. Format - Slide Design
B. Tools - Slide Design
C. Insert - Slide Design
A. File - Delete Slide
B. Edit - Delete Slide
C. Tools - Delete Slide
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
A. Một Document
B. Một Slide
C. Một File
A. Normal View
B. Slide sorter view
C. Slide show view
A. Edit \ Delete Slide
B. File \ Delete Slide
C. Câu A và B đều đúng
A. Kích Insert sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
A. Insert + Bullets and Numbering
B. Insert + Slide Number
C. Format + Bullets and Numbering
A. Insert + Picture Organization Chart
B. Chọn Slide Organization Chart
C. Các câu A và B đều đúng
A. Insert \ Object
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
A. Insert \ Slides from Files
B. File \ Import
C. Insert \ Duplicate Slide
A. Insert \ Object
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
A. Table \ Insert Table
B. Insert \ Table
C. Câu A và B đều sai
A. Insert \ Header and Footer
B. View \ Header and Footer
C. View \ Notes Page
A. Insert \ New Slide
B. File \ New Slide
C. Insert \ Duplicate Slide
A. Format \ Bullets and Numbering
B. Format \ Border and Shading
A. Insert \ Diagram
B. Insert \ Component
C. Insert \ Comment
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. Insert \ Dupplicate Slide
A. Slide Show \ Action Button
B. Slide Show \ Slide Transition
C. Câu A và B đều đúng
A. Format \ Background
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Câu A và B đều đúng
A. Kích nút Custom Animation
B. Slide Show Custom Animation
C. Câu A và B đều đúng
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. View \ Slide Sorter
A. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
B. Slide Show \ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Slide Show \ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
A. Insert + Object + Microsoft Equation 3.0
B. Format + Object + Microsoft Equation 3.0
C. Cả A và B đều đúng
A. File \ Page Setup
B. File \ Print
C. File \ Print Preview
A. Kích chọn File \ Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
C. Kích chọn Insert \ Print
A. Kích chọn File \ New \ From Design Template
B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation
C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard
A. File + Master + Slide Master
B. View + Master + Slide Master
C. View + Master + Handout Master
A. Insert \ Movies and sounds
B. Insert \ Diagram
C. Insert \ Object
A. Insert \ Hyperlink
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K
C. Insert \ Object
A. Slide Show \ Custom Shows
B. Slide Show \ Action Buttons
C. Câu A và B đều đúng
A. Slide Show + Setup Show
B. Slide Show + View Show
C. Nhấn F5 trên bàn phím
A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Enter
A. Normal view
B. outline view
C. Slide show
A. Chọn format/background
B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
C. Chọn format/slide design
A. PPP
B. PPF
C. POP
A. 3
B. 4
C. 5
A. Bộ màu chuẩn của power point
B. Chèn màu vào các slide
C. Màu nền
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> From beginning
C. Chọn nút biểu tượng Slide Show trên màn hình
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
A. Chọn File -> Open
B. Chọn File -> New
C. Chọn File -> Save
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
A. Chọn File -> Save
B. Chọn File -> Save As
C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit -> Delete Slide.
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
A. Xóa slide hiện hành
B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
A. Chọn File -> Page Setup
B. Chọn File -> Print
C. Chọn File -> Print Preview
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Design -> Background styles
C. Chọn Insert -> Background
A. Chọn Format ->shape fill -> màu xanh
B. Chọn Insert ->shape fill -> màu xanh
C. Chọn Format -> shape out line -> màu xanh
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
A. Chọn Insert->Shapes ->Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn Table -> draw table
C. Chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells
A. Không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh
B. Khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
C. Khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
A. Thêm vào bảng 3 ô
B. Thêm vào bảng 3 dòng
C. Thêm vào bảng 3 cột
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
A. Chọn File ->Exit
B. Nhấn F1
C. Nhấn Ctrl+ F1
A. Picture
B. Insert -> Picture
C. Insert -> Clip Art
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
A. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
B. Chọn View -> Chọn Footer and Header
C. Chọn View -> Chọn Header
A. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết.
B. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết.
C. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
A. ALT+Delete
B. Ctrl+ Delete
C. Shift + Delete
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
B. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
C. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I+U
A. Không thực hiện được
B. Mở Presentation đã có
C. Đóng 1 Presentation
A. Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
A. Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9
B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9
A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm
B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm
C. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm
A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name: Gõ s báo danh->Chọn Save.
B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save.
C. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save.
A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name
A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
B. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
A. CTRL+Z
B. CTRL+B
C. CTRL+A
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
A. Tab
B. Esc
C. Home
A. Chọn File -> Open
B. Chọn File -> New
C. Chọn File -> Save
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
A. Chọn File -> Save
B. Chọn File -> Save As
C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. C Ctrl + C
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
A. Vào Slide Show -> Custom Animation
B. Vào Slide Show -> Slide Transition
C. Vào View -> Slide Transition
A. Vào Format -> Slide Design
B. Vào Slide Show -> Slide Design
C. Vào Design -> chọn mẫu
A. Vào View -> Chart
B. Vào Format -> Chart
C. Vào Slide Design ->Chart
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Next slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Action settings -> Slide -> Next slide
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Custom Show
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show
A. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All.
B. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply.
A. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.
B. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.
A. Nhấn phím F2
B. Nhấn phím F3
C. Nhấn phím F4
A. Nhấn phím ESC
B. Nhấnn phím CTRL
C. Nhấn phím ALT
A. Vào Insert -> Table
B. Vào Insert -> Diagram
C. Vào menu -> Symbol
A. After previous
B. On click
C. After click
A. Vào Insert -> Movies and
B. Sounds -> Sound from file
C. Vào Insert -> Audio -> Audio from file
A. Vào Insert -> Audio ->Record Audio
B. Vào Insert -> Audio ->Audio from file
C. Vào Insert -> Audio ->Clip Art Audio
A. CTRL + A
B. CTRL + B
C. CTRL + Z
A. Vào Insert -> Equation
B. Vào Insert -> Symbol
C. Vào Insert -> Object
A. Vào New Slide -> Duplicate selected slides
B. Vào Insert -> Duplicate selected slides
C. Vào Slide -> New Slide -> Duplicate selected slides
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Delete
A. Vào View -> Format Background
B. Vào Design -> Format Background
C. Vào Format -> Background
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Toolbar Quick
A. Chèn hình ảnh vào Slide
B. Chụp ảnh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide
C. Chèn âm thanh vào Slide
A. Loại bỏ nền của ảnh đượcchọn
B. Loại bỏ hình nền Slide được chọn
C. Loại bỏ màu nền Slide được chọn
A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái
B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải
C. Giữ phím ALT và nút chuột trái
A. Vào File -> Exit
B. Nhấn nút Close
C. Nhấn tổ hợp phím ALT +F4
A. Vào File -> Save as ->Create a Video
B. Vào File -> Save & Send -> Create a Video
C. Vào File -> Save & Send -> Save a Video
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
C. Tất cả đề sai
A. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
B. Vào File -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
C. Vào Home -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
A. Vào Home -> Clear All Formatting
B. Vào Insert -> Clear All Formatting
C. Vào View -> Clear All Formatting
A. Vào Home -> Insert WordArt
B. Vào Insert -> Insert WordArt
C. Vào Insert -> WordArt
A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells
B. Vào Table -> Split Cells
C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells
A. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Split Cells
B. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Merge Cells
C. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột trái và chọn Delete Columns
A. Home + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
A. CTRL + B
B. CTRL + I
C. CTRL + U
A. Vào Home -> Format
B. Vào Insert -> Table
C. Vào Design -> Page Setup
A. Vào Home -> Replace
B. Vào Home -> Reset
C. Vào Insert -> Picture
A. ALT + H + E + D
B. ALT + H + I + D
C. ALT + H + D + I
A. Xóa 1 đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
A. Chuyển sang chế độ đọc
B. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
C. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo
A. Bật thanh thước kẻ
B. Tắt thanh thước kẻ
C. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ
A. Vào Home -> Text Shadow
B. Vào Format -> Text Shadow
C. Vào View -> Text Shadow
A. Vào Format -> Character Spacing
B. Vào Home -> Character Spacing
C. Vào Insert -> Character Spacing
A. Vào Format -> Change Case
B. Vào Home -> Character Spacing
C. Vào Home -> Text Shadow
A. Vào Format -> Change Case
B. Vào Home -> Character Spacing
C. Vào Home -> Text Shadow
A. Vào Format -> Text Direction
B. Vào Home -> Text Direction
C. Vào Format -> Orientation
A. Ctrl + Shift + >
B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Shift + <
A. Vào Home -> Column
B. Vào Home -> Columns -> Two Columns
C. Vào Insert -> Columns -> Two Columns
A. Quy định thời gian trình diễn cho từng Slide
B. Ẩn Slide hiện tại
C. Quy định thời gian chạy hiệu ứng của đối tượng được chọn
A. Rehearse Timings
B. Record Slide Show
C. Custom Slide Show
A. UNICODE
B. TCVN3 (ABC)
C. VNI WINDOWS
A. BK HCM 1
B. TCVN3 (ABC)
C. VNI WINDOWS
A. Home -> Broadcast slideshow
B. Insert -> Broadcast slideshow
C. Slide Show -> Broadcast slideshow
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
A. Vào File -> Print -> Print All Slides
B. Vào File -> Print -> Print All Slides
C. Vào File -> Print All Slides -> Print
A. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Home
B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home
C. Vào View -> Shapes -> Action Button: Home
A. Normal view
B. outline view
C. Slide show
A. Chọn format/background
B. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing
C. Chọn format/slide design
A. 3
B. 4
C. 5
A. Bộ màu chuẩn của power point
B. Màu nền
C. Chèn màu vào các slide
A. Ctrl + Shitf + ]
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + W
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
C. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
A. 6
B. 7
C. 8
A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
C. Liệt kê tên các trang web
A. là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng HTML
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
A. Tab
B. Esc
C. Home
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
A. Chọn Insert ->Duplicate
B. Chọn Insert ->New Slide
C. Chọn Insert ->Duplicate Slide
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit ->Delete Slide
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
A. Xóa slide hiện hành
B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
A. Chọn File ->Page Setup
B. Chọn File ->Print
C. Chon File ->Properties
A. Chọn File ->Page Setup
B. Chọn File ->Print
C. Chọn File ->Print Preview
A. Chọn View ->Background
B. Chọn Format ->Background
C. Chọn Insert >Background
A. Chọn Slide Show >Custom Show
B. Chọn Slide Show >View Show
C. Chọn View >Slide Show
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
A. Tab
B. Esc
C. Home
A. Chọn File ->Open
B. Chọn File ->New
C. Chọn File ->Save
A. Chọn File ->Save
B. Chọn File ->Save As
C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
A. Insert/ Table
B. Format/ Table
C. Edit/ Table
A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
B. Chèn video vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
A. 4
B. Không giới hạn
C. 1
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
A. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open
B. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
A. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
C. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
C. Design -> New Slide
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Format \ Bullets and Number.
A. Start With Previous
B. Start After Previous
C. Start Previous
A. Hai hiệu ứng
B. Có thể có nhiều hiệu ứng
C. Không thể có hiệu ứng
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + M
A. Supper
B. Sloter
C. Normal
A. Ctrl + F9
B. Shift + F9
C. Shift + F7
A. Đỏ
B. Xanh
C. Vàng
A. Ctrl + Shift + ]
B. Ctrl + Shift + [
C. Ctrl + Shift + <
A. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn
B. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn
C. Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được
A. Các hiệu ứng chỉ có 1 giây để thực hiện
B. Chỉ được thay đổi với 1 loại hiệu ứng nào đó
C. Có thể thay đổi với tất cả các hiệu ứng
A. A
B. B
C. C
A. Emphasis
B. Motion Paths
C. Exit
A. pps
B. pptx
C. Tất cả các đáp án
A. Shifft + F5
B. F5
C. F6
A. Ctrl + Shift + G
B. Ctrl + Shift + L
C. Ctrl + Shift + H
A. Shift + Q
B. Ctrl +P
C. Ctrl + Q
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247