Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án !!

350 Câu trắc nghiệm PowerPoint có đáp án !!

Câu 1 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert -> Duplicate

B. Chọn Insert -> New Slide

C. Chọn Insert -> Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 2 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 3 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit -> Delete Slide.

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete

Câu 6 :
Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl +

Câu 7 :
Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để

A. Xóa slide hiện hành

B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 8 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 9 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File -> Page Setup

B. Chọn File -> Print

C. Chọn File -> Print Preview

D. Chọn File -> Properties

Câu 10 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiệ

A. Chọn View -> Background

B. Chọn Format -> Background

C. Chọn Insert -> Backgroun

D. Chọn Slide Show -> Background

Câu 11 :
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

Câu 12 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B. Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

Câu 13 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Layout...

B. View - Slide Layout...

C. Insert - Slide Layout...

D. File - Slide Layout…

Câu 14 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design...

B. Tools - Slide Design...

C. Insert - Slide Design...

D. Slide Show – Slide Design…

Câu 15 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide

D. Insert - New Slide

Câu 16 :
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

Câu 17 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. Edit - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

Câu 18 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng.

D. Cả 2 câu đều sai.

Câu 19 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 20 :
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

Câu 21 :
Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. View -> New Slide

Câu 22 :
Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 23 :
Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number.

C. Format \ Bullets and Number.

D. Các câu trên đều sai

Câu 24 :
Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Animations -> Add Animation

B. Animations -> Animation

C. Transitions -> Effect Options

D. Transitions -> Transition to this Slide

Câu 25 :
Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)

A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5

C. Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide

D. D. Nhấn phím F5

Câu 27 :
Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Design ->Themes …

B. Design ->Background…

C. Insert -> Slide Design …

D. Slide Show -> Themes…

Câu 28 :
Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:

A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu

B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng

D. Tất cả đều đúng

Câu 29 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 30 :
Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:

A. File/ Chart

B. Insert/ Chart

C. View/ Chart

D. Design/ Chart

Câu 31 :
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

A. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin tiếp tục liên kết

B. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

C. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

D. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết

Câu 33 :
Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

A. Chọn Insert -> Drawing

B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing

C. Chọn View -> Drawing

D. Chọn View -> Toolbar -> Drawing

Câu 35 :
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 36 :
Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 37 :
Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

D. Thông thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

Câu 38 :
Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Insert -> duplicate slide

B. Insert -> Tab

C. Insest-> Pucture slide

D. Insert-> slide

Câu 39 :
Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show

B. Nhấn phím F5

C. Chọn View -> Chọn Slide Show

D. Chọn Slide Show -> Chon View Show

Câu 40 :
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:

A. Thêm vào bảng 3 cột

B. Thêm vào bảng 3 ô

C. Thêm vào bảng 3 dòng

D. Thêm vào bảng 1 dòng

Câu 41 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 42 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

Câu 44 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để:

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị... cho một slide

Câu 45 :
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. Chọn Insert -> Master Slide

B. Chọn Insert -> Slide Master

C. Chọn View -> Master -> Slide Master

D. Chọn View -> Slide Master -> Master

Câu 46 :
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. Chọn Slide Show -> Action Buttons

B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons

C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

Câu 47 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 48 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản

B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

Câu 49 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint

A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 50 :
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. Chỉ các trang Web có trên mạng

D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 51 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 52 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Insert -> Table

C. Chọn Table -> Insert

D. Chọn Format -> Table

Câu 54 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 55 :
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. Chọn Insert -> Slide Master

B. Chọn Insert -> Master Slide

C. Chọn View -> Master -> Slide Master

D. Chọn View -> Slide Master -> Master

Câu 56 :
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. Chọn Slide Show -> Action Buttons

B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 57 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ

D. Tables and Borders

Câu 58 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint

A. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

B. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

C. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

D. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản

Câu 59 :
Muốn tạo đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 60 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 62 :
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là:

A. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide

B. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện

C. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide

D. Không có biểu hiện gì

Câu 63 :
Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây

A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name

D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

Câu 64 :
Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây:

A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại

B. File name: Gõ báo danh -> Chọn Save

C. Chọn File -> Chọn new -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name: Gõ số bá danh -> Chọn Save

D. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name: Gõ số báo danh -> Chọn Save

Câu 65 :
Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện:

A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm

B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm

C. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm

D. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm

Câu 66 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

Câu 67 :
Để tất cả các chữ trong một textbox đều là chữ hoa hay kí tự đầu tiên chữ hoa ... ta chọn:

A. Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu

B. Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu

C. Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu

D. Tools-> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu

Câu 68 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta:

A. Các cách nêu trong câu này đều đúng

B. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ

C. Tables and Borders

D. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

Câu 69 :
Câu 4. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

A. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

B. Chỉ các trang Web có trên mạng

C. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

D. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

Câu 70 :
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)

A. Chọn View -> Chọn Footer and Heade

B. Chọn View -> Chọn Header

C. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer

D. Chọn Insert -> Footer

Câu 71 :
Để chọn một đối tượng trên 1 Slide ta sử dụng thao tác nào sau đây?

A. Đè Shift+kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn

B. Đè Shift+kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn

C. Đè CTRL+ kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn

D. Đè CTRL+A vào đối tượng cần chọn

Câu 72 :
Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

Câu 73 :
Chọn phát biểu sai:

A. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

B. Khi tạo hiệu ứng độ

C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

Câu 74 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint

A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 75 :
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

Câu 76 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Layout...

B. View - Slide Layout...

C. Insert - Slide Layout...

D. File - Slide Layout...

Câu 77 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B. Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

Câu 78 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide

D. Insert - New Slide

Câu 79 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design...

B. Tools - Slide Design...

C. Insert - Slide Design...

D. Slide Show – Slide Design...

Câu 80 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. Edit - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

Câu 81 :
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

Câu 82 :
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

Câu 83 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 84 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng.

D. Cả 2 câu đều sai.

Câu 85 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn View -> Slide Show

D. Nhấn phím F5

Câu 86 :
Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

Câu 87 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

Câu 89 :
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

A. Chọn File -> Open

B. Chọn File -> New

C. Chọn File -> Save

D. Chọn File -> Save As

Câu 90 :
Để định dạng dòng chữ "Giáo án điện tử" thành "Giáo án điện tử" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 91 :
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

A. Chọn File -> Save

B. Chọn File -> Save As

C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. Chọn File -> Close

Câu 92 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 93 :
Thao tác chọn File -> Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 94 :
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 95 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. chọn Insert -> Duplicate

B. Chọn Insert -> New Slide

C. Chọn Insert -> Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 96 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 97 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit -> Delete Slide

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.

Câu 100 :
Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bảnđến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

Câu 101 :
Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để

A. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

B. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

C. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

D. Xóa slide hiện hành

Câu 102 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 103 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File -> Page Setup

B. Chọn File -> Print

C. Chọn File -> Print Preview

D. Chọn File -> Properties

Câu 104 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View -> Background

B. Chọn Format -> Background

C. Chọn Slide Show -> Background

D. Chọn Insert -> Background

Câu 105 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 106 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

Câu 108 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 109 :
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. Chọn Insert -> Master Slide

B. Chọn Insert -> Slide Master

C. Chọn View -> Master -> Slide Master

D. Chọn View -> Slide Master

Câu 110 :
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. Chọn AutoShapes -> Action Buttons

B. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

D. Chọn Slide Show -> Action Buttons

Câu 111 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 112 :
Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

B. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản

C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

Câu 113 :
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint

A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 114 :
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. Chỉ các trang Web có trên mạng

D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 115 :
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã

A. Thêm vào bảng 3 ô

B. Thêm vào bảng 3 dòng

C. Thêm vào bảng 3 cột

D. Thêm vào bảng 1 dòng

Câu 117 :
Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

A. Chọn Insert -> Drawing

B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing

C. Chọn View -> Toolbar -> Drawing

D. Chọn View -> Drawing

Câu 119 :
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 120 :
Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 121 :
Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.

C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

Câu 122 :
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)

A. Chọn View -> Chọn Header and Footer

B. Chọn View -> Chọn Footer and Header

C. Chọn Insert -> Chọn Header

D. Chọn Insert -> Footer

Câu 123 :
Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:

A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns

B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete

Câu 124 :
Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh nào sau đây?

A. Chọn Insert -> chọn slide number

B. Chọn Insert ->chọn slide

C. Chọn view -> chọn slide number

D. Chọn view -> chọn slide number

Câu 125 :
Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây?

A. ALT+L+O

B. ALT+I+D

C. ALT+T+D

D. ALT+A+D

Câu 126 :
Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện

A. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

B. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

C. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô

D. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô

Câu 127 :
Để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. CTRL+Z

B. CTRL+C

C. CTRL+X

D. CTRL+V

Câu 128 :
Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?

A. ALT+I+D

B. ALT+E+F

C. ALT+E+D

D. ALT+W+P

Câu 129 :
Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải:

A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All.

B. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All

D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

Câu 130 :
Tại một Slide hiện hành ta bấm delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ:

A. Thêm slide

B. Thêm slide hiện thời

C. Xoá slide đó

D. không thực hiện

Câu 131 :
Thêm một slide rỗng ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?

A. ALT+W+N

B. ALT+I+N

C. ALT+T+N

D. ALT+F+N

Câu 132 :
Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần chọn

A. Vào Insert -> chọn New slide

B. Vào Insert -> chọn Duplicate

C. Vào Insert-> chọn Duplicate slide

D. Không thực hiện được

Câu 133 :
Muốn chữ "Powerpoint" trong một văn bản định dạng thành bôi đậm, gạch chân ta

A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U.

B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B

C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ "Powerpoint" và nhấn tổ hợp phím CTRL+U rồi CTRL + B (hoặc ngược lại)

D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B

Câu 134 :
Để thiết lập thông số trang in ta tực hiện

A. Chọn File -> Chọn Preview

B. Chọn File -> Chọn Properties

C. Chọn File -> Chọn print

D. Chọn File -> Chọn Page Setup

Câu 135 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 136 :
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

Câu 137 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Layout...

B. View - Slide Layout...

C. Insert - Slide Layout...

D. File - Slide Layout...

Câu 138 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B. Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

Câu 139 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide

D. Insert - New Slide

Câu 140 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design

B. Tools - Slide Design

C. Insert - Slide Design

D. Slide Show – Slide Design

Câu 141 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. Edit - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

Câu 142 :
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

Câu 143 :
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

Câu 144 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 145 :
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai.

Câu 146 :
PowerPoint có thể làm những gì?

A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình

B. In các overhead màu hoặc trắng đen

C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 147 :
Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:

A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint

B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint

C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint

D. Câu A và D đều đúng

Câu 148 :
Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:

A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)

B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)

C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 149 :
Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:

A. Một Document

B. Một Slide

C. Một File

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 150 :
PowerPoint có các chế độ hiển thị nào:

A. Normal View

B. Slide sorter view

C. Slide show view

D. Không có chế độ nào nêu trên

Câu 151 :
Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Edit \ Delete Slide

B. File \ Delete Slide

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và C đều sai

Câu 152 :
Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau:

A. Kích Insert sau đó chọn New Slide

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M

C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter

D. Các câu trên đều đúng

Câu 153 :
Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert + Bullets and Numbering

B. Insert + Slide Number

C. Format + Bullets and Numbering

D. Các câu trên đều sai

Câu 154 :
Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

A. Insert + Picture Organization Chart

B. Chọn Slide Organization Chart

C. Các câu A và B đều đúng

D. Các câu A và B đều sai

Câu 155 :
Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. Insert \ Object

B. Insert \ Component

C. Insert \ Diagram

D. Insert \ Comment

Câu 156 :
Trong Powerpoint muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

A. Insert \ Slides from Files

B. File \ Import

C. Insert \ Duplicate Slide

D. Insert \ New Slide

Câu 157 :
Trong Powerpoint muốn chèn một công thức toán học vào Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. Insert \ Object

B. Insert \ Component

C. Insert \ Diagram

D. Insert \ Equation 3.0

Câu 158 :
Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. Table \ Insert Table

B. Insert \ Table

C. Câu A và B đều sai

D. Câu A và B đều đúng

Câu 159 :
Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện:

A. Insert \ Header and Footer

B. View \ Header and Footer

C. View \ Notes Page

D. Các câu trên đều sai

Câu 160 :
Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào:

A. Insert \ New Slide

B. File \ New Slide

C. Insert \ Duplicate Slide

D. Insert \ Duplicate

Câu 161 :
Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Format \ Bullets and Numbering

B. Format \ Border and Shading

C. Insert \ Bullets and Numbering

D. Insert \ Slide Number

Câu 162 :
Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert \ Diagram

B. Insert \ Component

C. Insert \ Comment

D. Insert \ Symbol

Câu 163 :
Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert \ New Slide

B. File \ New

C. Insert \ Dupplicate Slide

D. Các câu trên đều sai

Câu 164 :
Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện của từng Slide bằng lệnh:

A. Slide Show \ Action Button

B. Slide Show \ Slide Transition

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Câu 165 :
Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào sau đây:

A. Format \ Background

B. Kích biểu tượng Fill Color

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Câu 166 :
Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh lệnh nào sau đây:

A. Kích nút Custom Animation

B. Slide Show Custom Animation

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Câu 167 :
Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert \ New Slide

B. File \ New

C. View \ Slide Sorter

D. Các câu trên đều sai

Câu 168 :
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện :

A. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.

B. Slide Show \ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

C. Slide Show \ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 169 :
Trong Powerpoint khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực hiện như sau:

A. Insert + Object + Microsoft Equation 3.0

B. Format + Object + Microsoft Equation 3.0

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 170 :
Trong Powerpoint để định dạng một trang in, ta thực hiện:

A. File \ Page Setup

B. File \ Print

C. File \ Print Preview

D. Các câu trên đều sai

Câu 171 :
Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:

A. Kích chọn File \ Print

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P

C. Kích chọn Insert \ Print

D. Câu A và B đều đúng

Câu 172 :
Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:

A. Kích chọn File \ New \ From Design Template

B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation

C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard

D. Kích chọn File \ New \ Photo album

Câu 173 :
Để thiết lập một Slide Master, ta thực hiện:

A. File + Master + Slide Master

B. View + Master + Slide Master

C. View + Master + Handout Master

D. View + Master + Notes Master

Câu 174 :
Trong Powerpoint để muốn thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện:

A. Insert \ Movies and sounds

B. Insert \ Diagram

C. Insert \ Object

D. Câu B và C đều sai

Câu 175 :
Trong Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:

A. Insert \ Hyperlink

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K

C. Insert \ Object

D. Câu A và B đều đúng

Câu 176 :
Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện:

A. Slide Show \ Custom Shows

B. Slide Show \ Action Buttons

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Câu 177 :
Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:

A. Slide Show + Setup Show

B. Slide Show + View Show

C. Nhấn F5 trên bàn phím

D. Câu B và C đều đúng

Câu 178 :
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Enter

D. Phím Delete

Câu 179 :
Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất.

A. Normal view

B. outline view

C. Slide show

D. Slide view

Câu 180 :
Bạn có thể đổi m u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

Câu 181 :
Phần mở rộng của power point là gì?

A. PPP

B. PPF

C. POP

D. POW

Câu 183 :
Slide color scheme là gì?

A. Bộ màu chuẩn của power point

B. Chèn màu vào các slide

C. Màu nền

D. Tên của một slide mới

Câu 184 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> From beginning

C. Chọn nút biểu tượng Slide Show trên màn hình

D. Nhấn phím F5

Câu 185 :
Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

Câu 186 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

Câu 187 :
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

A. Chọn File -> Open

B. Chọn File -> New

C. Chọn File -> Save

D. Chọn File -> Save As

Câu 188 :
Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 189 :
Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể

A. Chọn File -> Save

B. Chọn File -> Save As

C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. Chọn File -> Close

Câu 190 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 191 :
Thao tác chọn File -> Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác 2

Câu 192 :
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 193 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert -> Duplicate

B. Chọn Insert -> New Slide

C. Chọn Insert -> Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 194 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 195 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit -> Delete Slide.

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.

Câu 198 :
Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

Câu 199 :
Thao tác chọn slide ->nhấn chuột phải -> Delete Slide là để

A. Xóa slide hiện hành

B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 200 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 201 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File -> Page Setup

B. Chọn File -> Print

C. Chọn File -> Print Preview

D. Chọn File -> Properties

Câu 202 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View -> Background

B. Chọn Design -> Background styles

C. Chọn Insert -> Background

D. Chọn Slide Show -> Background

Câu 203 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi

A. Chọn Format ->shape fill -> màu xanh

B. Chọn Insert ->shape fill -> màu xanh

C. Chọn Format -> shape out line -> màu xanh

D. Chọn Insert ->shape out line -> màu xanh

Câu 204 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

Câu 206 :
Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 207 :
PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. Chọn Insert -> Master Slide

B. Chọn Insert -> Slide Master

C. Chọn View -> Master -> Slide Master

D. Chọn View -> Slide Master

Câu 208 :
Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. Chọn Insert->Shapes ->Action Buttons

B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons

C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

Câu 209 :
Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn Table -> draw table

C. Chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells

D. Các cách nêu trên đều đúng

Câu 210 :
Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh

B. Khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

C. Khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

Câu 211 :
Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word

B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 212 :
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến

A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. Chỉ các trang Web có trên mạng

D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 213 :
Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã

A. Thêm vào bảng 3 ô

B. Thêm vào bảng 3 dòng

C. Thêm vào bảng 3 cột

D. Thêm vào bảng 1 dòng

Câu 215 :
Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

A. Chọn File ->Exit

B. Nhấn F1

C. Nhấn Ctrl+ F1

D. Không ẩn được

Câu 216 :
Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn

A. Picture

B. Insert -> Picture

C. Insert -> Clip Art

D. Insert ->Photo Album

Câu 217 :
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 218 : Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 219 :
Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.

C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

Câu 220 :
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)

A. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer

B. Chọn View -> Chọn Footer and Header

C. Chọn View -> Chọn Header

D. Chọn Insert -> Footer

Câu 221 :
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

A. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết.

B. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết.

C. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

D. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

Câu 222 :
Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?

A. ALT+Delete

B. Ctrl+ Delete

C. Shift + Delete

D. ALT+shift + Delete

Câu 223 :
Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B

B. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U

C. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I+U

D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B

Câu 224 :
Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft Powerpoint nhằm để:

A. Không thực hiện được

B. Mở Presentation đã có

C. Đóng 1 Presentation

D. Tạo Presentation mới

Câu 225 :
Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:

A. Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.

B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

C. Các Slide không tự động trình chiếu.

D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây

Câu 226 :
Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print:

A. Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9

B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9

C. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9

D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9

Câu 227 :
Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện:

A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm

B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm

C. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm

D. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm

Câu 228 :
Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây :

A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name: Gõ s báo danh->Chọn Save.

B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save.

C. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save.

D. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save.

Câu 229 :
Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây.

A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name

D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name

Câu 230 :
Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là:

A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide

B. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide

C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện

D. Không biểu hiện gì

Câu 232 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn View -> Slide Show

D. Nhấn phím F5Phản hồi - đóng góp ý kiến

Câu 233 :
Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi PowerpointPhản hồi - đóng góp ý kiến

Câu 234 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.Phản hồi - đóng góp ý kiến

Câu 236 :
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

A. Chọn File -> Open

B. Chọn File -> New

C. Chọn File -> Save

D. Chọn File -> Save As

Câu 237 :
Để định dạng dòng chữ "Giáo án điện tử" thành "Giáo án điện tử" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 238 :
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

A. Chọn File -> Save

B. Chọn File -> Save As

C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. Chọn File -> Close

Câu 239 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. C Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 240 :
Thao tác chọn File -> Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 241 :
Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 242 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng

A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…

B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…

C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…

D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…

Câu 243 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

A. Vào Slide Show -> Custom Animation

B. Vào Slide Show -> Slide Transition

C. Vào View -> Slide Transition

D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng

Câu 244 :
Trong Powerpoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các Slide

A. Vào Format -> Slide Design

B. Vào Slide Show -> Slide Design

C. Vào Design -> chọn mẫu

D. Vào Slide Design -> chọn mẫu

Câu 245 :
Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ

A. Vào View -> Chart

B. Vào Format -> Chart

C. Vào Slide Design ->Chart

D. Vào Insert -> Chart

Câu 246 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Next slide

B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Action settings -> Slide -> Next slide

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Custom Shows -> Hyperlink to -> Next slide

Câu 247 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Slide

B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Next slide

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Custom Show

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to -> URL

Câu 248 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide

B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Last slide

Câu 249 :
Trong Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các slide

A. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All.

B. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All.

C. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply.

D. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply

Câu 250 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại

A. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.

B. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.

C. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.

D. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.

Câu 251 :
Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện

A. Nhấn phím F2

B. Nhấn phím F3

C. Nhấn phím F4

D. Nhấn phím F5

Câu 252 :
Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện

A. Nhấn phím ESC

B. Nhấnn phím CTRL

C. Nhấn phím ALT

D. Nhấn phím SHIFT

Câu 253 :
Trong Powerpoint, để chèn bảng vào Slide ta thực hiện

A. Vào Insert -> Table

B. Vào Insert -> Diagram

C. Vào menu -> Symbol

D. Vào Insert -> Chart

Câu 255 :
Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện

A. Vào Insert -> Movies and

B. Sounds -> Sound from file

C. Vào Insert -> Audio -> Audio from file

D. Vào Insert -> Sounds -> Sound from file

Câu 256 :
Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta thực hiệ

A. Vào Insert -> Audio ->Record Audio

B. Vào Insert -> Audio ->Audio from file

C. Vào Insert -> Audio ->Clip Art Audio

D. Vào Insert -> Audio ->Movies and Sounds

Câu 257 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tố hợp phím

A. CTRL + A

B. CTRL + B

C. CTRL + Z

D. CTRL + R

Câu 258 :
Trong Powerpoint 2010, để chèn công thức toán học vào Slide ta thực hiện

A. Vào Insert -> Equation

B. Vào Insert -> Symbol

C. Vào Insert -> Object

D. Vào Insert -> Text box

Câu 259 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành

A. Vào New Slide -> Duplicate selected slides

B. Vào Insert -> Duplicate selected slides

C. Vào Slide -> New Slide -> Duplicate selected slides

D. Vào Home -> New Slide -> Duplicate selected slides

Câu 260 :
Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace

C. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Delete

D. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Backspace

Câu 261 :
Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Vào View -> Format Background

B. Vào Design -> Format Background

C. Vào Format -> Background

D. Vào Home -> Format Background

Câu 262 :
Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là

A. Quick Access Toolbar

B. Quick Toolbar Access

C. Access Toolbar Quick

D. Toolbar Access Quick

Câu 263 :
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây

A. Chèn hình ảnh vào Slide

B. Chụp ảnh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide

C. Chèn âm thanh vào Slide

D. Chèn Video vào Slide

Câu 264 :
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Background cho phép

A. Loại bỏ nền của ảnh đượcchọn

B. Loại bỏ hình nền Slide được chọn

C. Loại bỏ màu nền Slide được chọn

D. Tất cả đều sai

Câu 265 :
Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách

A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái

B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải

C. Giữ phím ALT và nút chuột trái

D. Giữ phím ALT và nút chuột trái

Câu 266 :
Để thoát khỏi chương trình Powerpoint

A. Vào File -> Exit

B. Nhấn nút Close

C. Nhấn tổ hợp phím ALT +F4

D. Tất cả đều đúng

Câu 267 :
Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Powerpoint sang dạng Video

A. Vào File -> Save as ->Create a Video

B. Vào File -> Save & Send -> Create a Video

C. Vào File -> Save & Send -> Save a Video

D. Vào File -> Save as ->Save a Video

Câu 268 :
Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H

Câu 269 :
Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE SPACING

A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng

B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn

C. Tất cả đề sai

D. Tất cả đều đúng

Câu 270 :
Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin hiện thời

A. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password

B. Vào File -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password

C. Vào Home -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password

D. Vào Home -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password

Câu 272 :
Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để in

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl + S

Câu 274 :
Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn

A. Vào Home -> Clear All Formatting

B. Vào Insert -> Clear All Formatting

C. Vào View -> Clear All Formatting

D. Vào Format -> Clear All Formatting

Câu 275 :
Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt

A. Vào Home -> Insert WordArt

B. Vào Insert -> Insert WordArt

C. Vào Insert -> WordArt

D. Vào Slide -> WordArt

Câu 276 :
Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô

A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells

B. Vào Table -> Split Cells

C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells

D. Vào Home -> Split Cells

Câu 277 :
Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn xóa cột nào đó

A. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Split Cells

B. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Merge Cells

C. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột trái và chọn Delete Columns

D. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Delete Columns

Câu 280 :
Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây

A. Vào Home -> Format

B. Vào Insert -> Table

C. Vào Design -> Page Setup

D. Vào View -> Zoom

Câu 281 :
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn nào sau đây

A. Vào Home -> Replace

B. Vào Home -> Reset

C. Vào Insert -> Picture

D. Vào View -> Slide Master

Câu 282 :
Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide hiện tại ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây

A. ALT + H + E + D

B. ALT + H + I + D

C. ALT + H + D + I

D. ALT + H + E + I

Câu 283 :
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để

A. Xóa 1 đoạn văn bản

B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

C. Sao chép một đoạn văn bản

D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

Câu 284 :
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để

A. Chuyển sang chế độ đọc

B. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo

C. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo

D. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo

Câu 285 :
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để

A. Bật thanh thước kẻ

B. Tắt thanh thước kẻ

C. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ

D. Tất cả đều sai

Câu 286 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn

A. Vào Home -> Text Shadow

B. Vào Format -> Text Shadow

C. Vào View -> Text Shadow

D. Vào Insert -> Text Shadow

Câu 287 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự của đoạn văn bản được chọn

A. Vào Format -> Character Spacing

B. Vào Home -> Character Spacing

C. Vào Insert -> Character Spacing

D. Vào View -> Character Spacing

Câu 288 :
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác nào sau đây

A. Vào Format -> Change Case

B. Vào Home -> Character Spacing

C. Vào Home -> Text Shadow

D. Vào Home -> Change Case

Câu 289 :
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác nào sau đây

A. Vào Format -> Change Case

B. Vào Home -> Character Spacing

C. Vào Home -> Text Shadow

D. Vào Home -> Change Case

Câu 290 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép xoay hướng của đoạn văn bản được chọn

A. Vào Format -> Text Direction

B. Vào Home -> Text Direction

C. Vào Format -> Orientation

D. Vào Home -> Orientation

Câu 291 :
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng kích cỡ của đoạn văn bản được chọn

A. Ctrl + Shift + >

B. Ctrl + Shift + =

C. Ctrl + Shift + <

D. Ctrl + Shift +

Câu 292 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chia đoạn văn bản được chọn thành 2 cột

A. Vào Home -> Column

B. Vào Home -> Columns -> Two Columns

C. Vào Insert -> Columns -> Two Columns

D. Vào Insert -> Columns

Câu 293 :
Trong Powerpoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng để

A. Quy định thời gian trình diễn cho từng Slide

B. Ẩn Slide hiện tại

C. Quy định thời gian chạy hiệu ứng của đối tượng được chọn

D. Xóa Slide hiện tại

Câu 294 :
Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian và lồng giọng nói cho từng slide

A. Rehearse Timings

B. Record Slide Show

C. Custom Slide Show

D. Broadcast Slide Show

Câu 295 :
Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây

A. UNICODE

B. TCVN3 (ABC)

C. VNI WINDOWS

D. VIQR

Câu 296 :
Phông chữ .VNTIME tương ứng với bảng mã nào sau đây

A. BK HCM 1

B. TCVN3 (ABC)

C. VNI WINDOWS

D. VIETWARE F

Câu 297 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép trình diễn từ xa thông qua mạng internet.

A. Home -> Broadcast slideshow

B. Insert -> Broadcast slideshow

C. Slide Show -> Broadcast slideshow

D. View -> Broadcast slideshow

Câu 298 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in Slide hiện tại

A. Vào File -> Print -> Print Current Slide

B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print

C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print

D. Vào File -> Print -> Print All Slides

Câu 299 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in tất cả các Slide

A. Vào File -> Print -> Print All Slides

B. Vào File -> Print -> Print All Slides

C. Vào File -> Print All Slides -> Print

D. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print

Câu 300 :
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide đầu tiên

A. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Home

B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home

C. Vào View -> Shapes -> Action Button: Home

D. Vào Slide -> Shapes -> Action Button: Home

Câu 301 :
Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

A. Normal view

B. outline view

C. Slide show

D. slide view

Câu 302 :
Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

Câu 304 :
Slide color scheme là gì

A. Bộ màu chuẩn của power point

B. Màu nền

C. Chèn màu vào các slide

D. Tên của một slide mới

Câu 305 :
Trong Microsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl + Shitf + ]

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + [

D. Ctrl + B

Câu 307 :
Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing?

A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng

B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn

C. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn

D. Tất cả đều

Câu 309 :
Phần history trong mạng internet dùng để:

A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

Câu 310 :
Web site là gì

A. là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng HTML

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 311 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

Câu 313 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và?

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 314 :
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải...

A. Chọn Table -> Insert Table

B. Chọn Table -> Insert

C. Chọn Insert -> Table

D. Chọn Format -> Table

Câu 315 :
Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. Chọn Insert ->Duplicate

B. Chọn Insert ->New Slide

C. Chọn Insert ->Duplicate Slide

D. Không thực hiện được

Câu 316 :
Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa

B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 317 :
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải...

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit ->Delete Slide

D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.

Câu 320 :
Thao tác chọn Edit ->Delete Slide là để

A. Xóa slide hiện hành

B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 321 :
Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Movies and Sounds người sử dụng

A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án

Câu 322 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện...

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chon File ->Properties

D. chọn File ->Print Preview

Câu 323 :
Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. Chọn File ->Page Setup

B. Chọn File ->Print

C. Chọn File ->Print Preview

D. Chọn File ->Properties

Câu 324 :
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. Chọn View ->Background

B. Chọn Format ->Background

C. Chọn Insert >Background

D. Chọn Slide Show ->Background

Câu 325 :
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show >Custom Show

B. Chọn Slide Show >View Show

C. Chọn View >Slide Show

D. Nhấn phím F5

Câu 326 :
Thao tác chọn File ->Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

Câu 327 :
Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit ->Cut

Câu 329 :
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:

A. Chọn File ->Open

B. Chọn File ->New

C. Chọn File ->Save

D. Chọn File ->Save As

Câu 330 :
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

A. Chọn File ->Save

B. Chọn File ->Save As

C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được

D. Chọn File ->Close

Câu 331 :
Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + 

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 332 :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím...

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 333 :
Thao tác chọn File ->Open là để

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 334 :
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và

A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

Câu 335 :
Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide?

A. Insert/ Table

B. Format/ Table

C. Edit/ Table

D. Home/ Table A. Alt + XB. Shift + X C. Ctrl + XD. Ctrl + Shift + X

Câu 336 :
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng?

A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide

B. Chèn video vào Slide

C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide

D. Chèn âm thanh vào Slide

Câu 338 :
Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?

A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung

B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung

C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung

D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung

Câu 339 :
Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào?

A. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open

B. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010

C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 340 :
Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ?

A. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng

B. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm

C. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng

D. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng

Câu 341 :
Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. View -> New Slide

Câu 342 :
Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây.

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number.

C. Format \ Bullets and Number.

D. Các câu trên đều sai

Câu 343 :
Trong PowerPoint, để thực hiện một hiệu ứng (Animation) ngay sau một hiệu ứng khác, ta chọn thuộc tính:

A. Start With Previous

B. Start After Previous

C. Start Previous

D. Start On Click

Câu 344 :
Trong PowerPoint, một đối tượng có bao nhiêu hiệu ứng (Animation)?

A. Hai hiệu ứng

B. Có thể có nhiều hiệu ứng

C. Không thể có hiệu ứng

D. Chỉ một hiệu ứng

Câu 346 :
Trong PowerPoint có chế độ hiển thị (View) nào?

A. Supper

B. Sloter

C. Normal

D. Spoter

Câu 349 :
Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để giảm cỡ chữ ta thực hiện bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + ]

B. Ctrl + Shift + [

C. Ctrl + Shift + <

D. Ctrl + Shift + >

Câu 350 :
Trong PowerPoint, thời gian để hiệu ứng chuyển slide (Transition) có thể:

A. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn

B. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn

C. Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được

D. Do người dùng tự điều chỉnh

Câu 351 :
Trong PowerPoint, thời gian để thực hiện các hiệu ứng (Animation) là:

A. Các hiệu ứng chỉ có 1 giây để thực hiện

B. Chỉ được thay đổi với 1 loại hiệu ứng nào đó

C. Có thể thay đổi với tất cả các hiệu ứng

D. Đã được định trước, không thể thay đổi

Câu 355 :
Trong PowerPoint, để trình diễn slide ta sử dụng phím:

A. Shifft + F5

B. F5

C. F6

D. F11

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247