Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 650 Câu hỏi trắc nghiệm Word có đáp án !!

650 Câu hỏi trắc nghiệm Word có đáp án !!

Câu 1 :
Trong Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:

A. File – Save

B. File – Save As

C. Window – Save

D. Window – Save As

Câu 2 :
Trong Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:

A. Chọn menu lệnh Edit – Open

B. Chọn menu lệnh File – Open

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5 :
Trong Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:

A. File – Close

B. File – Exit

C. File – New

D. File – Save

Câu 6 :
Trong Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View – Symbol

B. Format – Symbol

C. Tools – Symbol

D. Insert – Symbol

Câu 7 :
Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:

A. Edit – AutoCorrect Options…

B. Window – AutoCorrect Options…

C. View – AutoCorrect Options…

D. Tools – AutoCorrect Options…

Câu 8 :
Nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 9 :
Nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter

Câu 10 :
Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 12 :
Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

A. Insert – Page Numbers

B. View – Page Numbers

C. Tools – Page Numbers

D. Format – Page Numbers

Câu 13 :
Muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:

A. Insert – New

B. View – New

C. File – New

D. Edit – New

Câu 14 :
Muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 15 :
Để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:

A. Edit – Print Preview

B. Format – Print Preview

C. View – Print Preview

D. File – Print Preview

Câu 16 :
Muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

A. Format – Font

B. Format – Paragraph

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 17 :
Để in văn bản ra giấy:

A. Chọn menu lệnh File – Print

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 18 :
Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

D. Ctrl + Alt + End

Câu 19 :
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:

A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp

B. Xuống một trang màn hình

C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

D. Tất cả đều sai

Câu 20 :
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A

D. Ctrl + Shift + K

Câu 21 :
Kích chuột phải trong Word có nghĩa là:

A. Xoá đối tượng

B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng

C. Chọn đối tượng

D. Không làm gì cả

Câu 22 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A. Mở một hồ sơ mới

B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có

D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 25 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Chức năng thay thế trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 26 :
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:

A. Xóa tệp văn bản

B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Lưu tệp văn bản vào đĩa

D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 27 :
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:

A. View / Exit

B. Edit / Exit

C. Window / Exit

D. File / Exit

Câu 28 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển

D. Bấm phím Tab

Câu 29 :
Cách nhanh nhất để chọn một từ trong văn bản Word:

A. Kéo chuột qua từ đó

B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên.

C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường dẫn

D. Nhấp đúp vào từ

Câu 30 :
Trong soạn thảo Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện trên thanh công cụ thế nào?

A. Insert / Header - Footer

B. Page layout / Header - Footer

C. View / Header - Footer

D. Review / Header - Footer

Câu 31 :
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

A. Microsoft Equation

B. Ogranization Art

C. Ogranization Chart

D. Word Art

Câu 32 :
Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn?:

A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề

B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ.

C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang

D. Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation

Câu 33 :
Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:

A. Centimeters

B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

C. Đơn vị đo bắt buộc là Points

D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 34 :
Trong soạn thảo MS Word, Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:

A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph

B. Xuống một trang màn hình

C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

D. Tất cả đều sai

Câu 35 :
Trong Microsoft Word, Style là:

A. Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo

B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

C. Một loại tài liệu đặc biệt

D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.

Câu 36 :
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Lưu tệp văn bản vào đĩa

C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

D. Định dạng trang

Câu 37 :
Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao?:

A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes

B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.

C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes

D. Tất cả đều sai

Câu 39 :
Trong MS word, hanging indent có ý nghĩa thế nào trong 1 paragraph:

A. Dịch chuyển dòng đầu của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể

B. Dịch chuyển dòng cuối của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể

C. Dịch chuyển dòng thứ 2 đến dòng cuối cùng của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 40 :
Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:

A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

C. Luôn luôn ở trong thư mục WINWORD

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 41 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:

A. File / Save

B. File / Save As

C. Window / Save

D. Window / Save As

Câu 42 :
Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:

A. Chọn menu lệnh Edit / Open

B. Chọn menu lệnh File / Open

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 45 :
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:

A. File / Close

B. File / Exit

C. File / New

D. File / Save

Câu 46 :
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View / Symbol

B. Review / Symbol

C. Insert / Quotation

D. Insert / Symbol

Câu 47 :
Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản

A. Bấm phím tắt Ctrl + Enter

B. Bấm phím tắt Window + Enter

C. Bấm phím tắt Ctrl + Shift + Enter

D. Bấm phím PageDown (PgDn) trên bàn phím

Câu 48 :
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 49 :
Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho đoạn văn bản?

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R

Câu 50 :
Thao tác nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:

A. Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản

B. Định dạng dòng văn bản

C. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.

D. Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản

Câu 51 :
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:

A. Bấm tổ hợp phím Shift + Tab

B. Ctrl

C. Bấm phím mũi tên qua lại trên bàn phím

D. Tab

Câu 52 :
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 53 :
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

D. Ctrl + Alt + End

Câu 54 :
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:

A. Xuống hàng trong cùng một Paragraph

B. Xuống một trang màn hình

C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

D. Tất cả đều sai

Câu 55 :
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A

D. Ctrl + Shift + K

Câu 56 :
Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn:

A. Font/Subscript

B. Font/All caps

C. Font/Superscript

D. Tất cả đều sai

Câu 57 :
Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì?

A. Để sao chép nội dung

B. Để sao chép định dạng

C. Để xóa chữ

D. Tất cả đều sai

Câu 58 :
Trong MS Word, Chức năng Mirror margins trong Page setup \ Margins dùng để

A. In hai trang trong một mặt giấy

B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu

C. Sao chép trang tài liệu

D. Ngắt một trang tài liệu

Câu 59 :
Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in (print preview)?

A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10

B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2.

C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4

D. Ấn tổ hợp phím CTRL + F1

Câu 60 :
Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?

A. Nhấn chuột phải, chọn Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style

B. Nhấn Ctrl + B

C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.

D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ.

Câu 61 :
Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save?

A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.

B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử

C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .

D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu

Câu 62 :
Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ?

A. Ctrl + [ , Ctrl + ]

B. Ctrl + < , Ctrl + >

C. Alt + < , Alt + >

D. Alt + [ , Alt + ]

Câu 63 :
Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?

A. <Ctrl> + <Home>

B. <Ctrl> + <Page Up>

C. <Home>

D. Tất cả đều sai

Câu 64 :
Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì?

A. Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản

B. Chức năng canh lề cho văn bản

C. Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản

D. Tất cả đều sai

Câu 65 :
Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì?

A. Ghi chú nội dung trong văn bản

B. Hiển thị số trang cho văn bản

C. Hiển thị ngày soạn thảo văn bản

D. Tất cả đều sai

Câu 68 :
Mục chọn TEXT WIDTH trong ZOOM có ý nghĩa là gì?

A. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo toàn bộ các chữ trong hàng chữ

B. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ lớn của chữ

C. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ rộng của hàng chữ

D. Tất cả đều sai

Câu 69 :
Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản?

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R

Câu 70 :
Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều ở giữa cho đoạn văn bản?

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R

Câu 71 :
Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?

A. Home

B. Ctrl + Home

C. End

D. Ctrl + Page Up

Câu 73 :
Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra?

A. Không có tác dụng gì

B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu

C. Xóa bảng, không xóa nội dung

D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng

Câu 75 :
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in

A. Ctrl + N

B. Ctrl + S

C. Ctrl + U

D. Ctrl + P

Câu 76 :
Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page

B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page

C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position

D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers

Câu 77 :
Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái

B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới

C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc

D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

Câu 78 :
Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn:

A. Page Down

B. Ctrl + Page Down

C. End

D. Ctrl + End

Câu 79 :
Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì

A. Khối văn bản đó biến mất

B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1

C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn

D. số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn

Câu 81 :
Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím

A. Shift + Ctrl + A

B. Ctrl + A

C. Ctrl + Alt + A

D. Shift + A

Câu 83 :
Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn

A. Ctrl + page Up

B. Ctrl + End

C. Home

D. Ctrl + Hom

Câu 84 :
Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang chọn, ta thực hiện

A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin

Câu 86 :
Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản?

A. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text

B. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text

C. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through

D. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text

Câu 87 :
Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

Câu 89 :
Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?

A. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Columns

B. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Line Numbers

C. Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns

D. Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns

Câu 92 :
Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?

A. Chọn toàn bộ văn bản

B. Chọn 1 dòng

C. Chọn đoạn văn bản hiện hành

D. Mở cửa sổ Page Setup

Câu 93 :
Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?

A. Chọn đoạn văn bản

B. Chọn toàn bộ văn bản

C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ

D. Chọn một từ

Câu 94 :
Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Clip Art

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shape

Câu 95 :
Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?

A. "Do you want to save changes you made to............................ "

B. "Are you sure to exit?"

C. "Do you want to save the document before close"

D. "The file ... already exist"

Câu 96 :
Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì?

A. Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc

C. Xoay đối tượng

D. Thay đổi kích thước đối tượng

Câu 97 :
Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer

Câu 99 :
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây?

A. Vào File, chọn Print

B. Vào View, chọn Print

C. Layout

D. Vào File, chọn Print

Câu 100 :
Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang chọn?

A. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect

B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border

C. Trong thẻ Format, Nhấn nút Artistic Effect rồi chọn mẫu

D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles

Câu 103 :
Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Shift + Home

Câu 104 :
Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?

A. Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng

C. Xoay đối tượng

D. Thay đổi kích thước của đối tượng

 

Câu 105 :
Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì

A. Trong thẻ Home, chọn Clear

B. Trong thẻ Home, chọn Go To

C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find

D. Trong thẻ Home, chọn Replace

Câu 106 :
Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?

A. Ctrl+C

B. Nhấn nút Cut trên thanh cô

C. Nhấn chuột phải chọn Cut

D. Ctrl +X

Câu 107 :
Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Câu 109 :
Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất hiện khi nào?

A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.

B. Không đặt tên file khi lưu văn bản

C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

Câu 110 :
Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản?

A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn

Câu 111 :
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?

A. Ctrl + 1

B. Ctrl + 2

C. Ctrl+[ hay Ctrl+]

D. Shift+[ hay Shift+]

Câu 112 :
Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện

A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn

B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape

Câu 113 :
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây?

A. Vào File, chọn lệnh Save and Send

B. Vào File, chọn lệnh Save

C. Vào File, chọn lệnh Open

D. Vào File, chọn lệnh Save As

Câu 114 :
Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở

A. Thanh công cụ Ribbon

B. Thanh trạng thái

C. Trong trang Backstage của thực đom File

D. Thanh ruler

Câu 115 :
Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện

A. Nhấn Ctrl + U

B. Nhấn Ctrl + V

C. Nhấn Ctrl + C

D. Không thực hiện được

Câu 116 :
Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào?

A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells

B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table

C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells

D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells

Câu 117 :
Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.

A. TCVN 3

B. VNI

C. VietWare_X

D. Unicode

Câu 119 :
Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation

Câu 121 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX

B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt

C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán

D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

Câu 122 :
Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện

A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header

Câu 123 :
Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:

A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace

B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete

C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace

D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete

Câu 124 :
Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page

B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position

C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page

D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins

Câu 125 :
Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file <tên file hiệ hành> already exist" xuất hiện khi nào?

A. Không đặt tên file khi lưu văn bản

B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống

C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

Câu 127 :
Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện:

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

Câu 128 :
Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.

A. Thanh công cụ

B. Menu

C. Hộp thoại

D. Trang giấy

Câu 129 :
Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì?

A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

Câu 130 :
Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Câu 132 :
Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?

A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm

B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó

C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ

D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó

Câu 133 :
Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản?

A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.

Câu 135 :
Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

A. WorkBook

B. Worksheet

C. Document

D. Text Document

Câu 137 :
Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010?

A. VNI

B. TCVN3

C. Unicode

D. Unikey và Vietkey

Câu 139 :
Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản

D. Tất cả đều đúng

Câu 142 :
Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?

A. Page Down

B. Delete

C. Page Up

D. Backspace

Câu 145 :
Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

A. ô Before và After trong thẻ Page Layout

B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout

C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout

D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 146 :
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl + S

Câu 148 :
Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word

A. Trộn thư

B. Tạo số chỉ mục tự động

C. Vẽ hình

D. Tìm kiếm và thay thế

Câu 149 :
Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page

B. Number và chọn Bottom of Page

C. Vào Insert, Nhấn Page

D. Number và chọn Current Position

Câu 151 :
Chức năng chính của Microft Word là gì?

A. Sọan thảo văn bản

B. Tạo các tập tin đồ họa

C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

D. Tính toán và lập bảng

Câu 152 :
Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ MS Word là:

A. Định khỏang cách giữa các đọan

B. Thu nhỏ văn bản

C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

D. Định cỡ chữ

Câu 153 :
Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta nhấn chọn:

A. Ctrl+S

B. Edit\Save

C. Alt+X

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 155 :
Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao tác nào sao đây :

A. Atl-F4

B. File\Exit

C. Cả A,B đều đúng

D. Cả A,B đều sai

Câu 158 :
Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu :

A. VNI

B. TELEX

C. Cả A,B đều đúng

D. Cả A,B đều sai

Câu 160 :
Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai

Câu 161 :
Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:

A. Kích đúp chuột vào thẻ File/Close

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4.

C. Click chuột vào biểu tuợng Close (ỀBimỊ) của cửa sổ chuông trình.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 162 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.

Câu 163 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 164 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 165 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. . Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 166 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiên

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 167 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:/

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 168 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 169 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + > trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Tăng 1 cỡ chữ

B. Giảm 1 cỡ chữ

C. Tăng 2 cỡ chữ

D. Giảm 2 cỡ chữ

Câu 170 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 171 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + < trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Tăng 1 cỡ chữ

B. Giảm 1 cỡ chữ

C. Tăng 2 cỡ chữ

D. Giảm 2 cỡ chữ

Câu 172 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Tăng 1 cỡ chữ

B. Giảm 1 cỡ chữ

C. Tăng 2 cỡ chữ

D. Giảm 2 cỡ chữ

Câu 173 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Tăng 1 cỡ chữ

B. Giảm 1 cỡ chữ

C. Tăng 2 cỡ chữ

D. Giảm 2 cỡ chữ

Câu 174 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/tắt căn thẳng lề trái

B. Bật/tắt căn thẳng lề phải

C. Bật/tắt căn vào giữa dòng

D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải

Câu 175 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/tắt căn thẳng lề trái

B. Bật/tắt căn thẳng lề phải

C. Bật/tắt căn vào giữa dòng

D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải

Câu 176 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/tắt căn thẳng lề trái

B. Bật/tắt căn thẳng lề phải

C. Bật/tắt căn vào giữa dòng

D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải

Câu 177 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.

B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.

Câu 178 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/tắt căn thẳng lề trái

B. Bật/tắt căn thẳng lề phải

C. Bật/tắt căn vào giữa dòng

D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải

Câu 179 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.

B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.

Câu 180 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.

B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.

D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.

Câu 181 :
Phím Insert trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè.

B. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng

C. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu

D. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình

Câu 182 :
Phím Delete trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản.

B. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản

C. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản.

D. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản

Câu 183 :
Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. In màn hình hiện tại ra máy in.

B. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board).

C. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh

D. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản.

Câu 184 :
Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.

B. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn

C. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.

D. Xóa khối văn bản đang chọn.

Câu 185 :
Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.

B. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn

C. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.

D. Xóa khối văn bản đang chọn.

Câu 186 :
Phím F5 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace

B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace

C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace

D. Hiển thị hộp thoại Font

Câu 187 :
Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace

B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace

C. Hiển thị hộp thoại Save as

D. Hiển thị hộp thoại Font

Câu 188 :
Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.

B. Xóa ký tự phía trước con trỏ

C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.

D. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.

Câu 189 :
Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace

B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace

C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace

D. Hiển thị hộp thoại Font

Câu 190 :
Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:

A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace

B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace

C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace

D. Hiển thị hộp thoại Font

Câu 191 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font

B. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font

C. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font

D. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font

Câu 192 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font

B. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font

C. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font

D. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font

Câu 197 :
Trong Microsoft Word 2010, phím Caps lock có chức năng:

A. Bật/Tắt chế độ chữ hoa.

B. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa.

C. Chuyển về chế độ gõ chữ thường.

D. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ.

Câu 198 :
Trong Microsoft Word 2010, phím Shift có chức năng:

A. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái.

B. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự.

C. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa).

D. Phương án 2 và 3 đúng(V)

Câu 199 :
Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2010 được bằng cách:

A. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2010.

B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop .

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng.

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai.

Câu 201 :
Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:

A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,

C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.

Câu 202 :
Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:

A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering

D. Thiết kế và mở rộng.

Câu 204 :
Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì?

A. Mở một tài liệu mới trống

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu

Câu 205 :
Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:

A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.

B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.

C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 208 :
Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:

A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây

B. Giữ phím Shift trong 2 giây

C. Giữ phím Alt trong 2 giây

D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây

Câu 209 :
Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?

A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document

B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document

C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 210 :
Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì?

A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ

B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

C. Tự động lưu theo thời gian mặc định

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 212 :
Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.

B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 213 :
Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:

A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

Câu 214 :
Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup

B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document

C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles

D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup

Câu 215 :
Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options - chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 216 :
Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:

A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet –Symbol

C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

Câu 217 :
Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + B

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + Shitf + ]

D. Ctrl +

Câu 218 :
Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:

A. Hủy thao tác

B. Đóng cửa sổ đang mở

C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

D. Đóng tập tin đang mở

Câu 219 :
Microsoft Word 2010 là

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm quản lý

C. Phần mềm bảng tính

D. Phần mềm ứng dụng

Câu 220 :
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Cells

B. Table tools – Layuot – Split Cells

C. Tools – Layout

D. Table – Split Cells

Câu 221 :
Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Insert

B. Nhấn phím CapsLock

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục UseSmart cut and paste

Câu 222 :
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 223 :
Trong MS Word 2010 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file

B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture

C. File – Insert – Insert file

D. Format – Insert – Insert file

Câu 224 :
Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

B. Tools – Bullets and Numbering

C. Format – Bullets and Numbering

D. Edit – Bullets and Numbering

Câu 225 :
Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

A. View – Header and Footer

B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

C. Insert – Header and Footer

D. Format – Header and Footer

Câu 226 :
Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:

A. View – Ruler

B. View – Outline

C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler

D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

Câu 227 :
Trong MS Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

A. View – Toolbars – Drawing

B. View – Toolbars – Standard

C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes

D. View – Show/Hide – Ruler

Câu 228 :
Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:

A. Thẻ View – Page Break

B. Thẻ References – Captions – Break

C. Thẻ Review – Create – Page Break

D. Thẻ Insert – Pages – Page Break

Câu 229 :
Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

Câu 230 :
Trong MS Word 2010 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

Câu 231 :
Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:

A. Thẻ Format – Tabs

B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab

C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs

D. Hai 2 và 3 đều đúng

Câu 232 :
Trong MS Word 2010 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:

A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes

B. Thẻ References – Tracking – Track Changes

C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes

D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes

Câu 233 :
Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Illustrations – Chart

B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart

C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart

D. Thẻ Review – Illustrations – Chart

Câu 234 :
Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard

D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge

Câu 235 :
Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format

Câu 237 :
Trong MS Word 2010 để tạo Macros, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Macros – Macros

B. Thẻ Review – Macros – Macros

C. Thẻ View – Macros – Macros

D. Thẻ Home – Macros – Macros

Câu 238 :
Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai

Câu 254 :
Trong MS Word 2010, WordArt luôn nằm trong một ?

A. List

B. Column

C. Symbol

D. Text box

Câu 255 :
Trong MS Word 2010, lệnh Columns nằm trong thẻ ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Table

Câu 256 :
Trong MS Word 2010, lệnh Chart nằm trong thẻ ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. View

Câu 257 :
Trong MS Word 2010, lệnh Labels nằm trong thẻ ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Mailing

Câu 259 :
Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsolf word, trong văn bản ta có thể có:

A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mã

B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhau

C. Cả hai câu a, b sai

D. Cả hai câu a,b đúng

Câu 260 :
Microsoft Word là:

A. Một hệ điều hành

B. Chương trình dùng để Xử lý bảng tính

C. Chương trình dùng để vẽ

D. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.

Câu 261 :
Muốn gõ được từ “Trường” bằng cách gõ Telex, cách gõ nào sau đây là đúng

A. Trwowngf

B. Truwowngf

C. Trwowngsf

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 263 :
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi sọan thảo văn bản:

A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa

B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-In

C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In

D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh sửa

Câu 264 :
Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn :

A. Format\Font

B. Ctrl-Shift-S

C. Ctrl-shift-F

D. Cả A,B,C đều sai

Câu 265 :
Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl+Page Up

B. Ctrl+Page Down

C. Ctrl+Home

D. Ctrl+Down

Câu 266 :
Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:

A. File\Save

B. Ctrl-S

C. Cả A,B đều đúng

D. Cả A,B đều sai

Câu 267 :
Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New, Open, Save là thanh :

A. Formating

B. Standard

C. Drawing

D. Tables and Border

Câu 268 :
Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn:

A. Toolbar->View->Ruler

B. Insert-> Toolbar->Ruler

C. View->Ruler

D. Tất cả đều sai.

Câu 269 :
Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:

A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn

D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.

Câu 270 :
Công cụ AutoShapes được dùng để:

A. Chèn hình ảnh

B. Tạo chữ nghệ thuật

C. Chèn kí tự đặc biệt

D. Vẽ một số hình đặc biệt.

Câu 271 :
Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:

A. Mở menu Edit / Chọn Symbol

B. Mở menu File/ Chọn Symbol

C. Mở menu Insert / Chọn Field

D. Mở menu Insert / Chọn Symbol

Câu 272 :
Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu:

A. Table, Merge Cells

B. Table, Sum Cells

C. Table, Split Cells

D. Table, Split Table

Câu 273 :
Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta thực hiện:

A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽ

B. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hình vẽ

C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hình vẽ

D. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ trong hình vẽ

Câu 274 :
Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:

A. Insert Cell

B. Insert Rows

C. Insert Colums

D. Insert Table

Câu 275 :
Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft Word, sử dụng lệnh:

A. Insert\Symbol

B. Insert\Picture

C. Insert\Page Numbers

D. Insert - WordArt.

Câu 276 :
Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụng lênh:

A. Delete Cells

B. Merge Cells

C. Split Cells

D. Delete Table

Câu 277 :
Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:

A. Delete Cells

B. Merge Cells

C. Split Cells

D. Delete Table

Câu 278 :
Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản , ta chọn :

A. Insert/Picture/ WordArt

B. Insert/Picture /Clip Art

C. Insert/Picture/Insert/ From File

D. Insert/WordArt

Câu 279 :
Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản, ta thực hiện:

A. Menu Insert/Picture/ WordArt

B. Menu Insert/Picture

C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt

D. Menu Insert/WordArt.

Câu 280 :
Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào sau đây là đúng?

A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.

B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Delete

C. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.

D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns

Câu 281 :
Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản :

A. File/Replace

B. Star/search/for files and folders

C. Star/Find/files and folders

D. Edit/Replace

Câu 282 :
Dùng thao tác nào để chia cột (dạng cột báo) cho văn bản đang chọn ?

A. Table/Insert/Columns

B. Format/Columns

C. Insert/Columns

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 283 :
Lệnh Edit/Copy tương đương với tổ hợp phím

A. Crtl+ X

B. Ctrl+ C

C. Ctrl +V

D. Ctrl+O

Câu 285 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A. Đóng hồ sơ đang mở

B. Mở một hồ sơ mới

C. Lưu hồ sơ vào đĩa

D. Mở một hồ sơ đã có

Câu 286 :
Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấn chọn:

A. File\Page Setup

B. Format\Page Setup

C. Window\Page Setup

D. Format\Paragraph

Câu 287 :
Trong Microsoft Word , để tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện :

A. View/Header anh Footer

B. Insert/Header anh Footer

C. Format/Header anh Footer

D. Insert/ Page Number

Câu 288 :
Trong Word, để bỏ đường viền TextBox , ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:

A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing

B. Nhấn phím Delete

C. Format->Bolder and Shading…

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 289 :
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong MS - Word ta thực hiện:

A. Format->View->Header and Footer

B. File->Header and Footer

C. View->Header and Footer

D. Tất cả đều đúng

Câu 290 :
Để chia văn bản dạng cột báo trong Word ta thực hiện:

A. Format->Columns…

B. Table-> Insert Tables..

C. Table->Insert Columns…

D. Tất cả đều sai

Câu 291 :
Để đưa một ký tự đặc biệt vào trong văn bản ta dùng:

A. View->Symbol->…

B. Insert->Symbol->…

C. Format->Symbol->…

D. Tất cả đều đúng.

Câu 292 :
Trong Word muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện:

A. Vào Window->Split->…

B. Vào Tool->Split

C. Vào Window -> Arrange All

D. Tất cả đều sai.

Câu 295 :
Để xem trước một tài liệu Word trước khi in cần thực hiện:

A. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard

B. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

D. Cả ba cách trên

Câu 296 :
Muốn canh lề cho các đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản cần canh lề và:

A. Format\Paragraph

B. File\Page Setup

C. Format\Print Layout

D. View\Print Preview

Câu 300 :
Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter

B. Nhấn phím Enter

C. Cả hai câu đều sai.

D. Cả hai đều đúng

Câu 301 :
Muốn tạo 1 bảng (table) trong chương trình MS Word, ta chọn:

A. Table\Row

B. Table\Insert\Table

C. Insert\Table

D. Format\Table

Câu 302 :
Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

Câu 305 :
Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn

A. File/ Open

B. File/ Print

C. File/ Exit

D. File/ New

Câu 306 :
Để hiển thị thanh công cụ table and Borders ta thực hiện :

A. Insert\Table

B. Table\Insert\Table

C. Insert\ Delete\ Table

D. View\Tool bar..

Câu 307 :
Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn

A. Vào Insert, sau đó chọn Symbol

B. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table

C. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt

D. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers

Câu 308 :
Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:

A. <Ctrl> + <End>

B. <Ctrl> + <Page Down>

C. <End>

D. <Page Down>

Câu 309 :
Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau:

A. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")

B. Nhấn tổ hợp phím (Alt và "[") hoặc (Alt và "]")

C. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.

D. Câu 1 và 3 đều đúng.

Câu 310 :
Trong Word để chèn thêm một dòng vào trước dòng lựa chọn, ta thực hiện:

A. Table / Insert / Column Left.

B. Table / Insert / Column Right.

C. Table / Insert / Row Above

D. Table / Insert / Row Belo

Câu 311 :
Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các phím sau :

A. Home

B. CTRL+Shift+Home

C. CTRL+Home

D. Shift+Home

Câu 312 :
Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để :

A. Chuyển dấu chèn về cuối dòng

B. Chọn(bôi đen) khối văn bản là cả dòng hiện tại

C. Chọn( bôi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành

D. Chọn (bôi đen ) cả văn bản

Câu 313 :
Các thanh công cụ trên màn hình Word

A. Chỉ nằm ở một vị trí nhất định

B. Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ

C. Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar)

D. Các câu trên đều sai

Câu 316 :
Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:

A. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

C. Bấm nút phải chuột

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z

Câu 317 :
Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

D. Word tự động không cần bấm phím

Câu 318 :
Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?

A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS.WORD.

B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.

C. Vào menu, chọn Exit

D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.

Câu 322 :
Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh:

A. Format ® Drop Cap…

B. Format ® Tabs…

C. Format ® Borders and Shading…

D. Format ® Bullets and Numbering…

Câu 323 :
Trong Excel giả sử ô D4 có công thứ sau: = HLOOKUP(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành phần nào?

A. Thành phần thứ nhất

B. Thành phần thứ 3

C. Thành phần thứ hai

D. Thành phần thứ 4

Câu 324 :
Đối số thứ 4(thành phần thứ 4) trong hàm Vlookup() dùng để:

A. Dò tìm chính xác

B. Dò tìm trong bảng phụ nằm dọc

C. Dò tìm trong bảng phụ nằm ngang

D. Dò tìm tương đối (xấp xỉ)

Câu 325 :
Biểu thức = Counif(A5:C5,”A*”) có tác dụng:

A. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có ký tự đầu là A

B. Chỉ đếm các dòng có ký tự đầu trong cột A là “A”

C. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có 2 kí tự mà kí tự đầu là A

D. Tất cả đều sai

Câu 326 :
Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào:

A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.

B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True

C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True

D. Tất cả đều sai.

Câu 327 :
Hàm And() sẽ trả về giá trị đúng (True) khi:

A. Tất cả các đối số đều đúng

B. Tất cả các đối số đều sai

C. Chỉ cần ần một đối số đúng

D. Chỉ cần một đối số trả về sai

Câu 328 :
Để phóng to/thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai

Câu 329 :
Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:

A. Kích chuột vào thẻ File/Exit.

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4

C. Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 330 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.

Câu 331 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 332 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu tài liệu hiện tại

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 333 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 334 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 335 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 336 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 337 :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 339 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A. Mở một hồ sơ mới

B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có

D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 342 :
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Chức năng thay thế trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 343 :
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table - Cells

B. Insert - Merge Cells

C. Table - Merge Cells

D. Table - Split Cells

Câu 344 :
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

A. Xóa tệp văn bản

B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Lưu tệp văn bản vào đĩa

D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 345 :
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:

A. View - Exit

B. Edit - Exit

C. Window - Exit

D. File - Exit

Câu 346 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển

D. Bấm phím Tab

Câu 347 :
Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

A. Thanh công cụ định dạng

B. Thanh công cụ chuẩn

C. Thanh công cụ vẽ

D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 348 :
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

A. Insert - Header and Footer

B. Tools - Header and Footer

C. View - Header and Footer

D. Format - Header and Footer

Câu 349 :
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

A. Microsoft Equatio

B. Ogranization Art

C. Ogranization Char

D. Word Art

Câu 350 :
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

A. Chọn menu lệnh Edit - Copy

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 351 :
Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:

A. Centimeters

B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

C. Đơn vị đo bắt buộc là Points

D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 352 :
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

A. Tools - Insert Table

B. Insert - Insert Table

C. Format - Insert Table

D. Table - Insert Table

Câu 353 :
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:

A. Format - Drop Cap

B. Insert - Drop Cap

C. Edit - Drop Cap

D. View - Drop Cap

Câu 354 :
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Lưu tệp văn bản vào đĩa

C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

D. Định dạng trang

Câu 355 :
Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

A. File - Propertie

B. File - Page Setup

C. File - Print

D. File - Print Preview

Câu 357 :
Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:

A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 359 :
Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

A. Thay thế từ trong văn bản

B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước

C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước

D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 361 :
Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02- 05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.

B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS

C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT

D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME

Câu 362 :
Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

A. Format/paragraph/line spacing

B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

C. Cả hai cách A và B đều đúng

D. Cả 2 cách A và B đều sai

Câu 363 :
Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ

A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp

B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp

C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh

D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virut

Câu 364 :
Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode

A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường

B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường

C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme

D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey

Câu 366 :
Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:

A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.

B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.

C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.

D. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.

Câu 367 :
Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:

A. Vẽ bảng biểu trong văn bản

B. Chèn ảnh vào trang văn bản 

C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại

D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt

Câu 368 :
Muốn bật/tắt sự hiển thị của các thanh công cụ (Standard, Formatting, Drawing,...) trên màn hình, ta thực hiện:

A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

Câu 369 :
Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện:

A. View -->Ruler --> Change Measurement

B. Edit --> Ruler --> Change Measurement

C. Tools --> Options --> Change Measurement

D. Tools --> Options --> Genaral...

Câu 370 :
Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:

A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted

B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered

C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted

D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered

Câu 371 :
Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện

A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete

B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar

C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúngPhản hồi - đóng góp ý kiến

Câu 372 :
Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:

A. Format --> Borders and Shading

B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ

C. Table --> Borders and Shading

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 374 :
Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:

A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ

B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ

C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy

D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.

Câu 375 :
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để:

A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.

B. Chọn dòng văn bản này.

C. Chọn toàn bộ trang văn bản.

D. Chọn từ đầu tiên của dòng này

Câu 376 :
Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:

A. Gõ phím a và s tạo được chữ á

B. Gõ phím a ba lần tạo được chữ â

C. Gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as

D. Giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A

Câu 377 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .

B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu.

C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.

D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.

Câu 378 :
Phát biểu nào sau đây là sai

A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính

B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này

C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft

D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh

Câu 379 :
Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)

D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản

Câu 380 :
Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?

A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên

B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử.

C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau

D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán.

Câu 381 :
MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào

A. *.doc,*.txt và *.exe

B. *.doc, *.htm và *.zip

C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt

D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat

Câu 383 :
Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ:

A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word

B. Nhấn Tools, chọn Language

C. Nhấn View, chọn Document Map

D. Nhấn File, chọn Versions

Câu 384 :
Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables

B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text

C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break

D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

Câu 385 :
Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:

A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count

B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar

C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Gramm ar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type

D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai

Câu 386 :
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

Câu 388 :
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

B. Nhập dữ liệu theo hà ng dọc

C. Xuống một trang mà n hình

D. Tất cả đều sai

Câu 389 :
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

A. Format/Paragragh

B. Format/Font

C. Format/Style

D. Format/Object

Câu 390 :
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

B. Bật hoặc tắt chỉ số trên

C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

D. Trả về dạng mặc định

Câu 391 :
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nà o:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + W

D. Ctrl + Shift + K

Câu 393 :
Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn

C. Phần chừa trống để đóng thành tập

D. Quy định lề của trang in.

Câu 394 :
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs

B. Format/Object

C. Tools/Option/General

D. Tools/Option/View

Câu 395 :
Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

A. Bar tab

B. Decinal Tab

C. Frist line indent

D. Hanging indent

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247