Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án !!

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án !!

Câu 4 :
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

A. Dấu chấm hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu hai chấm (:)

D. Dấu đô la ($)

Câu 5 :
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 6 :
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Công thức chứa một tham chiếu ô không hợp lệ

C. Các giá trị trong hàm bị sai

D. Tất cả đều sai

Câu 7 :
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 9 :
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. B$1: $10

B. $B1: $D10

C. B$1$ : $10$

D. $B$1: $D$10

Câu 13 :
Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?

A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang

B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

C. Excel tự đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu 15 :
Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu

B. ô

C. Trường

D. Công thức

Câu 19 :
Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu 22 :
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu 24 :
Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:

A. Nhấn chuột phải chọn Delete

B. Nhấn phím Delete

C. Nhấn phím Backspace

D. Nhấn phím End

Câu 26 :
Kết quả của công thức sau : = INT (SQRT (-4)) là

A. 2

B. -2

C. -4

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 29 :
Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề

B. Có đường lưới hay không

C. Chú giải cho các trục

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 34 :
Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:

A. Max C12:C15

B. Max(C12:C15)

C. Max(C12,C15)

D. Max(C12;C15)

Câu 36 :
Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn

A. Ctrl + A

B. Ctrl + Alt

C. Ctrl + Alt + Spacebar

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 37 :
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down

B. Ctrl+Page Up ; Ctrl+Page Down

C. Shift+Page Up; Shift+Page Down

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 38 :
Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

A. SumIf(range, criteria,[sum_range])

B. SumIf(criteria, range,[sum_range])

C. SumIf(range)

D. SumIf(range, criteria)

Câu 40 :
Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A. COUNTIF(range,criteria)

B. COUNTIF(criteria,range)

C. COUNTIF(criteria,range,col_index_num)

D. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)

Câu 41 :
Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã

A. Đã sort theo thứ tự chưa

B. Đã có vùng tổng hợp chưa

C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 42 :
Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính

A. Shift + Ctrl + N

B. Ctrl + N

C. Ctrl + A

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 43 :
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 44 :
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

Câu 45 :
Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để

A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên

C. Thêm 1 tab vào ô

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 46 :
Công thức sau : = ROUND(10/7;1) ?

A. 1,3

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,6

Câu 47 :
Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 48 :
Trong excel, chúng ta chọn thẻ Margins trong Page setup để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in

B. Chỉnh hướng giấy in

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 49 :
Khi vào Format Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

C. Chỉnh màu cho chữ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 50 :
Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 52 :
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5; Dau; Truot)

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 55 :
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux

D. Unix

Câu 56 :
Điền công thức cho cột Cvụ để điền vào chức vụ từng người:

A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

Câu 57 :
Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 60 :
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 61 :
Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. File\Bullets and Numbering

B. Tools\Bullets and Numbering

C. Home\Bullets, Numbering

D. Edit\ Bullets and Numbering

Câu 63 :
Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

A. Mạng diện rộng

B. Mạng cục bộ

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

Câu 66 :
Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Câu 67 :
Các hàm trong excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. If

C. Left

D. Sum

Câu 68 :
Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 69 :
Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 70 :
Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?

A. Vào Format/Row, chọn Hide.

B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.

C. Không có tính năng này.

D. Cả hai đều đúng

Câu 71 :
Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.

B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.

C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.

D. Cả hai đều đúng

Câu 72 :
Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?

A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide

B. Vào Format/Column, chọn Hide.

C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide

D. Tất cả đều sai

Câu 73 :
Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?

A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 74 :
Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 75 :
Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.

C. Cả A và B đều sai.

D. A và B đều đúng

Câu 76 :
Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.

D. Tất cả đều sai

Câu 77 :
Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.

C. Chỉnh màu cho chữ.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 78 :
Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 79 :
Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn

A. Vào Data -> Sort

B. Vào Data -> Options

C. Vào Data -> Filter

D. Vào Format -> Options

Câu 80 :
Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

Câu 81 :
Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

Câu 82 :
Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %

Câu 83 :
Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn

A. Vào Home -> Number

B. Vào Data -> Number

C. Vào Insert -> Number

D. Vào View -> Number

Câu 84 :
Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn

A. Vào Tool -> Chart

B. Vào Insert -> Chart

C. Vào View -> Chart

D. Vào Format -> Chart

Câu 85 :
Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10

Câu 86 :
Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại

A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows

B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows

C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

Câu 87 :
Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại

A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns

B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column

C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns

D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns

Câu 88 :
Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...

A. Để xóa toàn bộ nội dung

B. Để trích lọc thông tin

C. Để in


D. Để thay đổi phông chữ

Câu 89 :
Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn

A. Vào View -> Print

B. Vào Format -> Print

C. Vào File -> Print

D. Vào View -> Print Preview

Câu 91 :
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím

A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down

B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down

D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down

Câu 92 :
Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới

A. Vào File -> Save…

B. Vào File -> Save As…

C. Vào View -> Save As…

D. Vào Edit -> Save As…

Câu 94 :
Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 95 :
Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu 96 :
Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu 97 :
Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Câu 98 :
Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A. Hiển thị công thức của ô

B. Hiển thị dữ liệu trong ô

C. Canh lề dữ liệu cho ô

D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

Câu 99 :
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE(C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C3))/3

D. Tất cả đều đúng

Câu 100 :
Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện

A. Vào Insert -> Text to Columns…

B. Vào Home -> Text to Columns…

C. Vào Fomulas -> Text to Columns…

D. Vào Data -> Text to Columns…

Câu 101 :
Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó

A. Vào Review -> Freeze Panes

B. Vào View -> Freeze Panes

C. Vào Page Layout -> Freeze Panes

D. Vào Home -> Freeze Panes

Câu 102 :
Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu 103 :
Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu 104 :
Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu 105 :
Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu 106 :
Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A. Tính tổng

B. Tìm giá trị nhỏ nhất

C. Làm tròn số

D. Tính giá trị trung bình

Câu 107 :
Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu 113 :
Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.

A. COUNT, COUNTA,COUNTIF

B. MAX, MIN, AVERAGE,

C. DSUM, SUMIF,COUNTIF

D. SUM, SUMIF, DSUM

Câu 115 :
Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối

A. C$1:D$10

B. $C$1:$D$10

C. C$1:$D$10

D. $C$1:$D10

Câu 117 :
Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

A. 111$A

B. BB$111

C. AA222

D. $BA20

Câu 141 :
Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu 142 :
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu 143 :
Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0)

B. =Average(B1:E1)

C. =Average(B1,C1,D1,E1)

D. Tất cả đều đúng

Câu 144 :
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả đều đúng

Câu 145 :
Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color

C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu 153 :
Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là

A. today()

B. Báo lỗi

C. #NA

D. Tất cả đều sai

Câu 154 :
Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện

A. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn 45grees

B. Kẻ đường thẳng 45 độ rồi gõ dữ liệu vào

C. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Orientation, chọn 45 De

D. Tất cả đều sai

Câu 155 :
Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, chúng ta thực hiện

A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General

B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency

C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction

D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting

Câu 157 :
Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13

A. =sun(B1-B4)

B. =Sum(B1:B4)

C. =Sum(B1->B4)

D. = Sum(B1:B4)

Câu 163 :
Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có kết quả là 168000

A. =MOD(H9,1000)

B. =ROUND(H9,3)

C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)

C. =ROUND(H9;-3)

D. =INT(H9)

Câu 171 :
Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho Hoa"

A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)

C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)

D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)

Câu 172 :
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp

A. =SUM(10,A1:A100)

B. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

C. =MIN(12,MAX(1;10))

D. ="Lâm Đồng"+RIGHT("2015",2)

Câu 173 :
Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chuỗi M94

B. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ M94

C. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chữ M94 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu 174 :
Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A. Tin Học

B. TIN Học

C. tin học

D. TIN học

Câu 175 :
Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:

A. 3.5

B. 3.6

C. 3.50

D. 4

Câu 179 :
Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6,B7)

C. =SUM($B$5:$B$7)

D. Tất cả đều đúng

Câu 180 :
Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu 185 :
Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE

A. =OR(5>4,10>20)

B. =AND(5>6,OR(10>6,1>3))

C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)

D. =AND(5>4,3>1,30>20)

Câu 191 :
Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016

A. =2016/MOD(2016,1)

B. =2016/MOD(1,2016)

C. =2016/MOD(2,2016)

D. =2016/MOD(2016,2016)

Câu 192 :
Công thức nào sau đây cho kết quả là 100

A. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +36

B. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +37

C. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +38

D. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +39

Câu 194 :
Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể :

A. Ghi công thức : =A1+C1

B. Ghi vào giá trị tổng hai ô đó

C. Ghi công thức : =SUM(A1&C1)

D. Ghi công thức : =SUM(A1+C1)

Câu 195 :
Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:

A. Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ..

B. Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

C. Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

D. Tất cả đều đúng

Câu 196 :
Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc?

A. Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô

B. Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô

C. Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô

D. Không thực hiện được

Câu 198 :
Công thức nào sau đây cho kết quả là 88

A. =SUM(10,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

B. =SUM(1,15, MAX(27,45))+MIN(1,45)

C. =SUM(1,15, MIN(1,45))+MAX(27,45)

D. =SUM(1,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

Câu 199 :
Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện

A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.

B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.

C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.

D. Không đổi được

Câu 200 :
Công thức nào sau đây cho kết quả là 66

A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10

B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8

C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6

D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16

Câu 201 :
Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:

A. Start Programs Microsoft Word

B. Start Programs Microsoft Excel

C. Start Programs Microsoft Fontpage

D. Start Programs Microsoft PowerPoint

Câu 203 :
Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:

A. Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008

B. Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05

C. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18

D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

Câu 204 :
Hàm DAY("22/10/2007") cho kết quả:

A. 2007

B. 10

C. 22

D. Tất cả đều sai

Câu 205 :
Trong Excel hàm MONTH(date) trả về

A. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

B. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

C. Số năm của biến ngày tháng date

D. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

Câu 206 :
Hàm MONTH("09-Jan-2008") cho kết quả:

A. 1

B. 9

C. 10

D. 2008

Câu 207 :
Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:

A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

C. Số năm của biến ngày tháng date

D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

Câu 208 :
Hàm YEAR("19-08-2008") cho kết quả

A. 2008

B. 19

C. 8

D. Tất cả đều sai

Câu 209 :
Trong Excel hàm TODAY() trả về:

A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

B. Số năm của biến ngày tháng date

C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống

Câu 210 :
Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả

A. "Windows X"

B. "Microsoft Windows"

C. "Windows"

D. "Microsoft"

Câu 211 :
Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả

A. 19

B. 17

C. 15

D. 25

Câu 212 :
Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả

A. "Microsoft Excel 2003"

B. "Microsoft"

C. "Excel 2003"

D. "2003"

Câu 213 :
Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ")

A. "Micro soft"

B. "Microsoft Excel"

C. " Excel 2003"

D. "Microsoft Excel 2003"

Câu 214 :
Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5)

A. “ Microsoft"

B. “Excel”

C. “2003”

D. “Excel 2003”

Câu 215 :
Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:

A. Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5

B. Tính tổng của số A7

C. Tính căn bậc hai của số A7

D. Tất cả đều sai

Câu 216 :
Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:

A. Tính tổng của số A9

B. Tính giá trị tuyệt đối của số A9

C. Tính căn bậc hai của số A9

D. Tất cả đều sai

Câu 217 :
Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:

A. 100

B. 9

C. -90

D. 90

Câu 218 :
Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả

A. -51

B. 8

C. 33

D. 29

Câu 219 :
Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:

A. 20

B. 23

C. -52

D. -15

Câu 223 :
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 225 :
Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

A. Window - Save

B. Edit - Save

C. Office Button - Save

D. File – Save

Câu 226 :
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 232 :
Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu

B. ô

C. Trường

D. Công thức

Câu 235 :
Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Câu 238 :
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu 247 :
Tại office 2007, trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện chọn vị trí cột cần chèn

A. Insert - Insert Columns

B. Format - Cells - Insert Columns

C. Page Layout - Insert

D. Home – Insert

Câu 248 :
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down

B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

C. Alt-Page Up ;Alt- Page Down

D. Shift-Page Up ;Shift- Page Down

Câu 249 :
Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :

A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

B. Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.

D. Tất cả đều sai

Câu 250 :
Một ô chứa số 17 định dạng bằng 000 sẽ hiển thị

A. _17

B. 17

C. 017

D. Tất cả đều sai

Câu 251 :
List Separator dùng để xác định:

A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.

B. Dấu ngăn cách số thập phân.

C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn

D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel

Câu 252 :
Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống

B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0

C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0

D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi

Câu 256 :
Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Tất cả đều đúng

Câu 257 :
Hàm QUOTIENT dùng để:

A. Cho ra số dư của phép chia

B. Cho ra tích số của các số

C. Cho ra số nguyên của phép chia

D. Cho ra phần thập phân

Câu 258 :
Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím

A. Ctrl – Shift – Enter.

B. Ctrl – Enter.

C. Shift – Enter.

D. Alt – Enter.

Câu 259 :
Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

A. 123456.789

B. 123456

C. 123457

D. 123000

Câu 261 :
Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :

A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)

B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)

C. =MID(B5,2,1)

D. =MID(B5,1,2)

Câu 262 :
Trong Excel, AND, OR, NOT là:

A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số

B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic

C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày

D. Tất cả đều sai

Câu 263 :
Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là

A. 100

B. 20

C. 5

D. Tất cả đều sai

Câu 264 :
Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu 266 :
Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:

A. Insert\Sheet

B. Foomat\Sheet

C. Tool\Sheet

D. Insert\WordSheet

Câu 267 :
Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:

A. Edit\Find….

B. Insert\Find….

C. Fomat\Find….

D. Windows\Find…

Câu 268 :
Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:

A. Edit\Fill\Series

B. Edit\Series\Fill

C. Edit\Insert\Value

D. Cả 3 cách trên đều đúng

Câu 269 :
Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:

A. View\Replace

B. Edit\Replace

C. Edit\Find…

D. Câu b, c đúng

Câu 270 :
Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:

A. Format\Sheet\Rename

B. Format\Rename\Sheet

C. Edit\Rename sheet

D. Các câu trên đều sai

Câu 272 :
Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:

A. Insert\Cells\chọn Entire columns

B. Insert\Column

C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs

D. Câu a, b đúng

Câu 273 :
Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:

A. Quản lý cơ sở dữ liệu

B. Xử lý bảng tính và biểu đồ

C. Lập trình bảng tính

D. Thực hiện cả 3 mục đích trên

Câu 274 :
Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:

A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet

B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn

D. Thực hiện cách b hoặc c đều được

Câu 275 :
Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:

A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động

B. Ở sau cuối tất cả sheet

C. Ở trên cùng tất cả sheet

D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động

Câu 276 :
Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:

A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet

B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L

C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete

D. Thực hiện một trong ba cách trên

Câu 277 :
Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S

D. Câu a và b đều đúng

Câu 278 :
Ấn phím F12 là để:

A. Thực hiện lệnh Open

B. Thực hiện lệnh Save As

C. Thực hiện lệnh Close

D. Thực hiện lệnh Print

Câu 279 :
Muốn đóng một tập tin, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C

B. Nhấn chọn File\Close

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

Câu 280 :
Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:

A. Thoát khỏi Excel

B. Lưu tập tin với tên mới

C. Đóng tập tin hiện hành

D. Đóng sheet hiện hành

Câu 282 :
Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:

A. Tổ hợp phím Alt + Shift

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Alt + Ct

D. Phím Shif

Câu 283 :
Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu 284 :
Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Câu 285 :
Địa chỉ ô “$A0” là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ tuyệt đối cột

D. Địa chỉ đã bị viết sai

Câu 287 :
Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:

A. Chọn Insert\Picture\Clip Art

B. Chọn Insert\Symbol

C. Chọn Fomat\Picture

D. Không có câu nào đúng

Câu 288 :
Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:

A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F

B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F

D. Thực hiện cách a và b đều được

Câu 289 :
Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:

A. Windows\chọn tập tin làm việc

B. Tools\chọn tập tin làm việc

C. Edit\chọn tập tin làm việc

D. Help\chọn tập tin làm việc

Câu 290 :
Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Format Sheet

B. Format Cell

C. Format Row

D. Format column

Câu 291 :
Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?

A. File\Save As

B. F12

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu trên đều sai

Câu 292 :
Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:

A. Insert\Chat

B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ

C. Các câu a và b đều đúng

D. Các câu a và b đều sai

Câu 293 :
Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:

A. =(A1+A2+A3)/3

B. =Sum(A1:A3)/3

C. =Average(A1:A3)

D. Ba câu trên đều đúng

Câu 294 :
Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 295 :
Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:

A. Data\sort

B. Data\filter

C. Data\Group

D. Tools\Filter

Câu 298 :
Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:

A. 10

B. 7

C. 9

D. Các câu trên đều sai

Câu 303 :
Microsoft Excel là :

A. Một hệ điều hành

B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản

C. Chương trình đồ họa

D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính

Câu 304 :
Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :

A. View\Formula Bar

B. View\Toolbars\Formula Bar

C. Tools\Options\View

D. các ý trên đều đúng

Câu 305 :
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, thực hiện :

A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter

B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort

C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort

D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter

Câu 306 :
Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức

B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức

C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức

D. Cả A, C đều đún

Câu 307 :
Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:

A. Format->Cell->Font->Subscript

B. Tất cả đều sai

C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=

D. Tất cả đều đúng

Câu 308 :
Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:

A. Coppy vùng dữ liệu

B. Canh trái dữ liệu

C. Paste vùng dữ liệu

D. Sao chép định dạng

Câu 311 :
Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó, dùng hàm :

A. Countif

B. Count

C. Counta

D. Cả A,B,C đều sai

Câu 312 :
Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ

A. Tuyệt đối

B. Tương đối

C. Biểu diễn sai

D. Hỗn hợp

Câu 315 :
Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu 316 :
Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu 317 :
Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu 318 :
Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :

A. 8

B. 5

C. 10

D. 24

Câu 319 :
Hàm ABS(number) có công dụng :

A. Trả về lũy thừa của số number

B. Trả về trị tuyệt đối của số number

C. Trả về căn bậc hai của số number

D. Trả về phần nguyên của số number

Câu 320 :
Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả

A. TRUE

B. FALSE

C. “Đúng”

D. “Sai”

Câu 321 :
Hàm INT(25.55) cho kết quả

A. 26

B. 25

C. 25.6

D. 30

Câu 322 :
Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:

A. Mic

B. Cel

C. Sof

D. Micr

Câu 323 :
Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :

A. 21.8

B. 21.7

C. 21

D. 22

Câu 324 :
Kết quả của công thức : = “Hoa”&” ”& “hồng”

A. Hoahồng

B. Hồng

C. Hoa

D. Hoa hồng

Câu 326 :
Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là

A. 5

B. 24

C. 2004

D. Báo lỗi

Câu 327 :
Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏng")

B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")

C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")

D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")

Câu 331 :
Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :

A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n

B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m

C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n

D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m

Câu 332 :
Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3)

A. 78000

B. 79000

C. 78500

D. 78560

Câu 335 :
Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:

A. Tên hàm

B. Dấu =

C. Phép toán

D. Một số

Câu 340 :
Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:

A. Data->Autofilter…

B. Data->Filter->Advanced Filter…

C. Data-> Filter->Autofilter..

D. Data-> Advance Filter..

Câu 341 :
Trong bảng tính Excel có :

A. 256 cột và 16384 dòng

B. 256 cột và 65536 dòng

C. 16384 cột và 256 dòng

D. 65536 cột và 256 dòng

Câu 342 :
Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức

A. =Sum(C3:C7)

B. =Sumtotal(8,C3:C7)

C. Cả a,b đúng

D. Cả a,b sai

Câu 343 :
Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:

A. 30

B. 20

C. 50

D. Không xác định

Câu 344 :
Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các
công cụ sau :

A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"

B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"

C. Vào menu Data, chọn Validation

D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter

Câu 345 :
Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:

A. Data->Subtotal

B. Data->Validdation…

C. Data-><Sort

D. Tất cả đều sai

Câu 346 :
Trong EXCEL ta có thể thực hiện:

A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng

B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ

C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 348 :
Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta dùng hàm:

A. COUNT()

B. COUNTIF()

C. COUNTA()

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 349 :
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 350 :
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2

A. 5

B. 3+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 351 :
Trong bảng tính Excel, để lọc lữ liệu của một cột theo lựa chọn, ta chọn dòng tiêu đề và chọn menu:

A. Data / Fillter / AutoFillter.

B. Tool / Fillter / AutoFillter.

C. Format / Fillter / AutoFillter.

D. Insert / Fillter / AutoFillter.

Câu 352 :
Các ô nằm trên dòng hoặc cột bị che dấu (hide) thì

A. Không nhìn thấy trên màn hình

B. Không có giá trị tham chiếu

C. Không tồn tại trong bảng tính

D. Các câu trên đều sai

Câu 354 :
Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện

A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula

B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa

C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 355 :
Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là :

A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô

D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô

Câu 356 :
Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy, bạn chọn thao tác

A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape

B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape

C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

Câu 359 :
Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:

A. Edit ® Move or Copy Sheet …

B. Insert ® Worksheet

C. Format ® Sheet

D. Edit ® Delete Sheet

Câu 360 :
Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.

Câu 361 :
Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?

A. =ROUND(13021976.2001,-8)

B. =ROUND(13021976.2001,-4)

C. =ROUND(13021976.2001,4)

D. =ROUND(13021976.2001,0)

Câu 363 :
Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:

A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

B. Page Up; Page Down

C. Home; End

D. Ctrl + Home ; Ctrl + E

Câu 365 :
Một bảng tính worksheet bao gồm

A. 265 cột và 65563 dòng

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 256 cột và 65536 dòng

D. 256 cột và 65365 dòng

Câu 366 :
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. Câu trả lời khác

Câu 367 :
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối

D. Tất cả đều đúng

Câu 368 :
Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là

A. Ngày

B. Cả ngày và số

C. Số

D. Tất cả đều sai

Câu 369 :
Để có thể cuộn chữ thành nhiều dò ng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, chọn Onentation

C. Format Cells, Chọn Shrink to fit

D. Alt + Enter

Câu 374 :
Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns

B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells

C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.

D. Vào thực đơn Insert, chọn Object

Câu 377 :
Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?

A. Tất cả

B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1

C. Range_lookup có giá trị là 0

D. Range_lookup có giá trị là 1

Câu 379 :
Trong Excel công thức =IF(24*2, , ) sẽ trả về kết quả là gì?

A. Không thể thực hiện được biểu thức trên

B. TRUE

C. 48

D. 0

Câu 381 :
Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?

A. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn

Câu 382 :
Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:

A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns

B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns

C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns

D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns

Câu 384 :
Trong Microsoft Excel muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:

A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)

B. SUMIF(A2:A8,"Máy tính")

C. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")

D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)

Câu 387 :
Trong Excel muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây:

A. Medium()

B. Average()

C. SUM(TOTAL)/TOTAL()

D. TOTAL(SUM)/SUM()

Câu 388 :
Địa chỉ B$3 là địa chỉ

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu 389 :
Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :

A. File chọn Protection chọn Protect Sheet

B. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet

C. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet

D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet

Câu 390 :
Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close

B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit

C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit

D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.

Câu 391 :
Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:

A. Biểu đồ cột đứng (Column)

B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)

C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

Câu 392 :
Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space

D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được

Câu 393 :
Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup

B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars

C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object

D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options

Câu 396 :
Trong một Worksheet của Excel 2010 có số cột - số hàng như sau:

A. 256 – 16,284

B. 255 – 65,536

C. 16,384 – 1,048,576

D. 256 – 32,368

Câu 398 :
Trong Microsoft Excel biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:

A. Countif(B2:B10,'Nhân viên')

B. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")

C. Countif(B2:B10,"Nhân viên")

D. Countif(B2:B10,Nhân viên)

Câu 399 :
Trong Excel, nhóm hàm logic gồm có:

A. Date, And, Or, Hlookup

B. Not, And, Or, Vlookup

C. If, Not, And, Or

D. Date, If, And, Or

Câu 401 :
Thao tác nào sau đây cho phép lưu bảng tính:

A. Bấm Ctrl+V

B. Bấm Ctrl+S

C. Bấm Ctrl+O

D. Bấm Ctrl+C

Câu 402 :
Thao tác nào sau đây cho phép thục hiện việc sắp xếp dữ liệu trên bảng tính:

A. Vào Menu Data chọn Sort

B. Kích vào biểu tượng Ascending hoặc Descending

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 403 :
Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng đối với dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Chuỗi

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu 404 :
Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh trái trong ô


C. Canh giữa trong ô

D. Cah đều 2 bên

Câu 405 :
Theo mặc định, ký tự dạng số được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh giữa trong ô

C. Canh trái trong ô

D. Canh đều 2 bên

Câu 406 :
Tổ chức của một bảng tính điện tử WorkSheet theo dạng bảng bao gồm:

A. 256 hàng và 65.536 cột

B. 256 cột và 65.536 hàng

C. 256 cột và 156 hàng

D. 16 hàng và 256 cột

Câu 407 :
Toán tử "&" trong Excel được dùng để:

A. Nối các giá trị ô với nhau

B. Nối các chuỗi số với nhau

C. Nối các chuỗi ký tự với nhau

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 408 :
Tổng số cột có trong WorkSheet là:

A. 8

B. 16

C. 65536

D. Tổng số ô có trong một hàng

Câu 417 :
Trong bảng tính Excel, dùng hàm SUM để tính tổng các giá trị trên vùng (B5:B7) ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5+B6+B7)

B. =SUM(B5:B7)

C. =SUM(B5,B6,B7)

D. Các công thức trên đều đúng

Câu 420 :
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô A1 có công thức:=C5+SUMIF($B$2:$B$6; A2;$F$2:$F$6)-C$7. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =C5+SUMIF($B$2:$ B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

B. =D5+SUMIF($B$2:$B$6;D 5;$F$2:$F$6)- E$7

C. =E8+SUMIF($ B$2:$B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

D. =F8+SUMIF($B$2:$B$6;C5;$ F$2:$F$6)-E$7

Câu 425 :
Trong bảng tính Excel, tại ô B4 có công thức: =INT(C2/26)+SUM($D$2:$Đ$11;F10;$E$2:$E$11)-A2. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =INT(E5/26)+SUM($ D$2:$D$11:H10,$E$2:$E$11)-C2

B. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$ E$2:$E$11)-C5

C. =INT(C2/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$E$2:$E$11)-C5

D. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H10,$E$2:$ E$11)-C5

Câu 426 :
Trong bảng tính, ô hiện hành là ô:

A. Là ô chứa dữ liệu dạng công thức

B. Là ô chứa dữ liệu

C. Là ô chứa địa chỉ tham chiếu

D. Có chứa con trỏ bảng tính

Câu 427 :
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ: A$1(1), $A$B(2),$A$1(3), $1$A(4), $1A(5),$A1(6):

A. (2),(4),(5)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (1),(3),(6)

D. (1),(2),(3),(6)

Câu 429 :
Trong các thành phần sau, Excel có thể xử lý được những phần nào:

A. Cơ sở dữ liệu DataBase

B. Biểu đồ Chart

C. Bảng tính điện tử SpreadSheet

D. Tất cả các thành phần trên

Câu 430 :
Trong công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải:

A. Đặt giữa 2 dấu nháy kép " "

B. Đặt giữa 2 dấu nháy đơn ‘ ‘

C. Đặt giữa 2 dấu ngoặc vuông [ ]

D. Đặt giữa 2 dấu ngoặc móc {}

Câu 433 :
Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là:

A. 65536 dòng, 255 cột

B. 65356 dòng,256 cột


C. 256 dòng, 65356 cột


D. Không có câu trả lời nào đúng

Câu 435 :
Trong Excel, để đổi tên của một Sheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Sheet và chọn Rename

B. Kích chọn menu Format và chọn dòng Rename Sheet

C. Kích chọn menu Format và chọn dòng Sheet Rename

D. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Renamevà chọn Sheet

Câu 436 :
Trong Excel, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tool, Sort

B. Table, Sort

C. Format, Sort

D. Data, Sort

Câu 439 :
Trong một biểu thức số học, các toán tử được thực hiện theo thứ tự ưu tiên:

A. +,- (Cộng trừ ưu tiên 1); ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2); *,/ (Nhân chia ưu tiên 3)

B. +,- (Cộng trừ ưu tiên 3);*/ (Nhân chia ưu tiên 1);^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2);

C. ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 1); *,/ (Nhân chia ưu tiên 2);+,- (Cộng trừ ưu tiên 3)

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 441 :
Trong một công thức có thể chứa:

A. Dữ liệu kiểu số, chuỗi

B. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm, Thời

C. Địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các thành phần trên

Câu 442 :
Trong một công thức của Excel, có thể có các kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Tất cả các kiểu dữ liệu đã nêu

Câu 443 :
Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là:

A. 255 dòng x 65535 cột

B. 256 dòng x 65536 cột

C. 255 cột x 65535 dòng

D. 256 cột x 65536 dòng

Câu 445 :
Với các dữ kiện đã cho (xem hình), hãy cho biết kết quả tại Cell B3:

A. "Sai"

B. "Đúng"

C. Công thức này bị lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 446 :
Với công thức =Right("Office97",2) sẽ cho kết quả:

A. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

B. Một kiểu dữ liệu dạng số

C. Số 97

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 448 :
Với Excel ta có thể:

A. Xây dựng các phương án hoạt động kinh doanh

B. Giải các phương trình và hệ phương trình

C. Giải các bài toán tối ưu hoá thuộc lĩnh vực Kinh Tế, Kỹ Thuật

D. Thực hiện được tất cả các yêu cầu kể trên

Câu 449 :
Với lệnh sắp xếp dữ liệu, chọn Ascending là để:

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần

B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ thường

D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ hoa

Câu 451 :
Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)

B. =HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)

C. =VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)

D. =HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)

Câu 452 :
Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu 456 :
1MB (Mega byte) bằng:

A. 1024 GB

B. 1024 KB

C. 1000 KB

D. 1000B

Câu 457 :
Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $J12345

B. IZ$15

C. $HA$255

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 458 :
Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu 459 :
Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Left

B. Sum

C. Len

D. Không câu nào đúng

Câu 460 :
Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

A. Value

B. Len

C. Left

D. Không câu nào đúng

Câu 462 :
Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Các câu trên đều đúng

Câu 463 :
Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 464 :
Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Z1

B. IV12

C. AA$12

D. XY2

Câu 466 :
Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):

A. True

B. False

C. #Value

D. Biểu thức sai cú pháp

Câu 470 :
Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):

A. DaNang

B. a_Nang

C. TPDaNa

D. TP_DaNang_

Câu 475 :
Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

A. 01/04/2005

B. 04/01/2005

C. 01/04/2004

D. 04/01/2004

Câu 476 :
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

A. 30/09/2008

B. 30/10/2008


C. 31/10/2008


D. 01/10/2008

Câu 477 :
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

A. Là 1 kiểu dữ liệu Date

B. Là 1 kiểu dữ liệu Number

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 482 :
Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

A. Là một số có một số lẻ thập phân

B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3

C. Công thức này bị lỗi

D. Câu C là đúng nhất

Câu 484 :
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E1 2)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE( E6:E12)

Câu 486 :
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu 487 :
Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6, B7)

C. =SUM($B$5:$B$ 7)

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 488 :
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Data - Subtotals

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu 491 :
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE( C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3

D. Tất cả công thức trên đều đúng

Câu 492 :
Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color

C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu 493 :
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

A. Pivot Table

B. Consolidate

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 494 :
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:

A. =Right(A4,3)

B. =Mid(A4,3,3)

C. =Left(A4,3)

D. Cả A và B đều đúng

Câu 495 :
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:

A. =Right(a4,3)

B. =Mid(a4,3)

C. =Left(a4,3)

D. Tất cả đều sai

Câu 496 :
Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Filter - AutoFilter

B. Format - Filter- AutoFilter

C. Data - Auto Filter

D. Data - Filter - Advanced Filter

Câu 497 :
Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Sort

B. Data - Filter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. Format - Filter - Advanced Filter

Câu 498 :
Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ

B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu 499 :
Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

A. Format - Column Width

B. Edit - Columns Width

C. Format - Column - Width

D. Edit - Column - Width

Câu 500 :
Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

A. Chọn File - Print Preview

B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 501 :
Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column

B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete

C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell

D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete

Câu 502 :
Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:

A. Bấm phím Delete trên bàn phím

B. Chọn Table - Delete Columns

C. Chọn Format - Delete Columns

D. Chọn Edit - Delete - Entire Column

Câu 503 :
Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:

A. Chọn Edit - Delete Sheet

B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete

C. Chọn View - Delete Sheet

D. Câu A và B đều đúng

Câu 504 :
Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Format - Sheet - Hide

C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu 505 :
Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Bấm phím Delete và chọn OK

C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và câu C đúng

Câu 506 :
Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:

A. Chọn menu View - Delete Sheet

B. Chọn menu File - Delete Sheet

C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete

D. Cả A và B đều đúng

Câu 507 :
Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:

A. Dấu hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu trừ (-)

D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)

Câu 508 :
Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):

A. 100

B. 10

C. 0.1

D. 10000

Câu 512 :
Chọn ra câu phát biểu sai:

A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành

B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa

D. Excel chỉ in được trang hiện hành

Câu 513 :
Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu 514 :
Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A. Tin Học

B. TIN Học

C. tin học

D. TIN học

Câu 516 :
Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây

A. 3.5

B. 3.6

C. 3.50

D. Câu A và C đều

Câu 517 :
Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:

A. 3.4

B. 3.3

C. 3.333333…

D. Câu B và C đều đúng

Câu 519 :
Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1

B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1

C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu 520 :
Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":

A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)

B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)

C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)

D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)

Câu 521 :
Công thức nào sau đây đúng cú pháp:

A. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

B. =SUM(10,A1:A100)

C. =MIN(12,MAX( 1;10))

D. ="Office"+RIG HT("1997",2)

Câu 522 :
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:

A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")

C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")

Câu 523 :
Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")

B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")

C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")

Câu 524 :
Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:

A. 9

B. 8

C. 10

D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10

Câu 526 :
Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng

A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu

B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'

C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu

D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu

Câu 527 :
Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:

A. Format - Hide Column

B. Format - Column - Hide

C. Format - Column Hide

D. Format - Column - UnHide

Câu 528 :
Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:

A. Day()

B. Date()

C. Now()

D. Today()

Câu 529 :
Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:

A. =DAY(DATE(2008, 6,0))

B. =DAY(DATE (2008,5,1))

C. =DAY(DATE(20 08,7,30))

D. =DAY(DATE(2 008,5,0))

Câu 530 :
Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:

A. Insert - Columns - Hide

B. Format - Column Hide

C. Format - Column - Hide

D. Format - Cells - Hide

Câu 531 :
Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:

A. Kích chọn Insert - Function

B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 532 :
Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn

B. Chọn hàng cần chèn, vào

C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

Câu 533 :
Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau

A. Edit - WorkSheet

B. Format - WorkSheet

C. Insert - WorkSheet

D. Không thể chèn thêm

Câu 535 :
Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:

A. Chuột và bấm kèm với phím Shift

B. Chuột và bấm kèm với phím Enter

C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl

D. Chuột và bấm kèm với phím Alt

Câu 537 :
Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Ký hiệu cột

B. Chọn hết 65536 ô của cột đó

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 538 :
Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng

B. Chọn hết 256 ô của hàng đó

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 540 :
Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:

A. Bấm Ctrl+F

B. Bấm Ctrl+D

C. Bấm Ctrl+C

D. Bấm Ctrl+A

Câu 542 :
Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:

A. Right

B. Mid

C. Left

D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right

Câu 543 :
Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:

A. Left(Text,[Num_chars])

B. Right(Text,[ Num_chars])

C. Sum(A1:A10)

D. Average(Right( A1:A10)

Câu 544 :
Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):

A. Biểu tượng số 3

B. Biểu tượng số 4

C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4

D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng

Câu 545 :
Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:

A. Chọn Format - Sheet - Hide

B. Chọn Format - Row - Hide

C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0

D. Câu B và C đều đúng

Câu 546 :
Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:

A. Count

B. Countif

C. Counta

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 547 :
Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:

A. Shift + Page Up (Page Down)

B. Ctrl + Page Up (Page Down)

C. Ctrl + Home (End)

D. Alt + Page Up (Page Down)

Câu 548 :
Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:

A. Fomat Font - Cells

B. Format - Cells - Font

C. Format Cells - Font

D. Format - Font - Cells

Câu 549 :
Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

A. Format Cells - Border

B. Format - Border


C. Format - Cells - Border

D. Data - Cells - Boder

Câu 550 :
Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:

A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename

B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename

C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename

D. Chọn Format và chọn Rename

Câu 551 :
Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit - Sheet - Rename

B. Format - Sheet Rename

C. Format - Sheet - Rename

D. Format - Rename Sheet

Câu 552 :
Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

A. CTRL + F4

B. Shift + F4

C. File - Close

D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Câu 553 :
Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border

B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border

D. Chỉ có B và C là đúng

Câu 554 :
Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete

D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Câu 556 :
Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

A. Format - Hide - Row

B. Format - Row- Hide

C. Format - Column - Unhide

D. Format - Row - Unhide

Câu 557 :
Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

A. Chọn Format - Filter

B. Chọn View - AutoFilter

C. Chọn Data - Filter - AutoFilter

D. Chọn View - Filter - AutoFilter

Câu 558 :
Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

A. Format - Font

B. Format - Cells - Font

C. Edit - Font

D. Format - Modify - Font

Câu 559 :
Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

A. View - Function

B. Data - Function

C. Format - Function

D. Insert - Function

Câu 560 :
Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tools - Sort

B. Insert - Sort

C. Table - Sort

D. Data - Sort

Câu 561 :
Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:

A. Ascending

B. Descending

C. Sort By

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 564 :
Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

A. View - Page Break

B. Insert - Worksheet

C. Insert - Rows

D. Insert - Page Break

Câu 565 :
Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Câu 566 :
Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu 567 :
Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Câu 568 :
Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V1 2345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Câu 569 :
Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Câu 571 :
Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Câu 572 :
Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

A. ZZ45

B. T60000

C. C20

D. A10

Câu 573 :
Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối


B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Câu 574 :
Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu 575 :
Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm- yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Câu 576 :
Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu 577 :
Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu 578 :
Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B 6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 579 :
Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Câu 595 :
Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Câu 599 :
Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Câu 600 :
Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $H22

B. $C2$2

C. DA$22

D. $E$2

Câu 604 :
Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Len

B. Value

C. Left

D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet

Câu 607 :
Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Câu 608 :
Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:

A. 3 ký tự sau cùng của ô A1

B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1

C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào

Câu 609 :
Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:

A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2

B. 5 kí tự sau cùng của ô C2

C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2

D. Không có kết quả nào

Câu 610 :
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu 611 :
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu 612 :
Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):

A. 3

B. 2

C. Lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 615 :
Hãy chọn câu đúng:

A. =OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2)) cho kết quả là True

B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True

C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 616 :
Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)

B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)

C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)

D. Không có câu phát biểu nào đúng

Câu 617 :
Hiển thị thông báo #VALUE

A. Không có giá trị số để

B. Giá trị không

C. Trị số không hợp

D. Sai tên trong

Câu 618 :
Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:

A. DB2006

B. 12BD2006

C. KH12BD2006

D. Công thức bị lỗi

Câu 620 :
Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:

A. Chuỗi 2324

B. Chuỗi 02324

C. Số 2324

D. #VALUE!

Câu 621 :
Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là:

A. TRUE

B. FALSE

C. Sai

D. Đúng

Câu 622 :
Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là:

A. True

B. False

C. Đúng

D. Sai

Câu 623 :
Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị:

A. True

B. Sai

C. False

D. Đúng

Câu 624 :
Kết quả của công thức này (=1=2) là:

A. True

B. False

C. Lỗi công thức

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 625 :
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Cả A và B đều saix

D. Cả A và B là đúng

Câu 626 :
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau

D. Cả A và B là đúng

Câu 627 :
Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Ngày Tháng Năm

Câu 628 :
Kết quả của hàm COUNTA() là:

A. Tổng các ô có chứa dữ liệu

B. Số ô có chứa dữ liệu

C. Số ô có chứa dữ liệu số

D. Không có câu nào đúng

Câu 629 :
Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:

A. 1

B. 23

C. 3

D. 4

Câu 630 :
Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Câu 632 :
Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 635 :
Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar

C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter

D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter

Câu 636 :
Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =C3+$C$2

C. =F3+$C$2

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 637 :
Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =F3+$C$2

C. =C3+$C$2

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 639 :
Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:

A. 5

B. 10

C. 1

D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng

Câu 640 :
Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:

A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình

B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình

C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình

D. Không có điều gì xãy ra

Câu 642 :
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift

Câu 643 :
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu 644 :
Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:

A. = (Dấu bằng)

B. ' (Dấu nháy đơn)

C. "" (Dấu nháy đôi)

D. ) (Dấu ngoặc đơn)

Câu 646 :
Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:

A. Dấu phẩy (,)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định

Câu 647 :
Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Y1

B. AB$11

C. $11$G

D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ

Câu 648 :
Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:

A. 16

B. 36

C. 255

D. Không giới hạn

Câu 649 :
Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn

D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

Câu 650 :
Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:

A. Format - Sheet - Rename

B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename

C. Chọn Edit - Rename

D. Cả A và B đều đúng

Câu 651 :
Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:

A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ

B. Chọn Edit - Undo

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

D. Tất cả các cách trên đều được

Câu 652 :
Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu 653 :
Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn phím Ctrl+Delete

C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert

D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete

Câu 654 :
Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:

A. Ctlr + Enter

B. Ctrl + Shift + Enter

C. Alt + Enter

D. Shift + Enter

Câu 659 :
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để

A. Mở hộp thoại Print

B. Mở hộp thoại Font

C. Mở hộp thoại Find and Replace

D. Không có tác dụng nào cả

Câu 660 :
Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:

A. Tạo màu nền cho các ô được chọn

B. Tạo đường viền cho các ô được chọn

C. Gộp các ô được chọn

D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ

Câu 662 :
Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Nhân, Chia

B. Luỹ Thừa

C. Cộng, Trừ

D. Tất cả các phép toán kể trên

Câu 663 :
Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:

A. Nhân, Chia

B. Luỹ thừa, Hợp

C. Cộng, Trừ

D. Tất cả các phép toán trên

Câu 665 :
Số cột có trong một WorkSheet là:

A. 8

B. 65536

C. 256

D. 16

Câu 666 :
Số hàng có trong một WorkSheet là

A. 65346

B. 65536

C. 65416

D. 65426

Câu 669 :
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),$B$10:$D$12,2,0)

B. =INDEX($C$ 10:$C$12,MA TCH(LEFT(A 3,1),$B$10:$B$12,0),1)

C. Cả A và B đều được

D. Cả A và B đều sai

Câu 670 :
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =INDEX($C$10:$C$1 2,MATCH(LEFT(A3,1),$B$10:$B$12,0),2)

B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),$ C$10:$D$12, 2,0)

C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$10:$D$12,2,0)

D. Tất cả các công thức trên đều sai

Câu 677 :
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:

A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008

B. Tháng 10ngày 03 năm 2008

C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng

D. Chỉ có câu C là đúng

Câu 683 :
Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:

A. Number

B. Date

C. Text

D. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong ControlPanel

Câu 686 :
Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:

A. =C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

B. =E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

C. =D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4

D. =D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4

Câu 687 :
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức là

A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5

B. =F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3

C. =F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3

D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3

Câu 688 :
Tại ô B3 có công thức:=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$6). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:

A. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$4:$E$8)

B. =SUMIF($C$ 4:$C$8,E9,$E$2:$E$6)

C. =SUMIF($C4:$ C8,E9,$E$2:$E$ 6)

D. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$2:$E$6)

Câu 689 :
Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:

A. Thời Gian

B. Số

C. Ngày Tháng Năm

D. Chuỗi

Câu 690 :
Tại ô C2 có công thức: = E1-SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G$8)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công hức như thế nào:

A. =I5-SumIf($B$2:$B$8,J17,$G$2:$G$8)+$E$10

B. =I1-SumIf($B$2:$ B$8,J15,$G$2$G$8)+A$10

C. =I5-SumIf($B$2:$B$ 8,J17,$G$2:$G$8)+A$10

D. =I1-SumIf($B$2:$B$8,J15,$G$2:$ G$8)+$E$10

Câu 691 :
Tại ô E4 có công thức =A2- B$1+$C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:

A. =B2-C$1+$C2+B15

B. =B3- C$1+$C3+B16

C. =A3- B$1+$C3+A15

D. =A3- B$1+$C3+A16

Câu 692 :
Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:

A. View - Filter

B. Format - Filter

C. Edit- Filter

D. Data- Filter

Câu 693 :
Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:

A. Chọn View - Toolbars

B. Chọn Insert - Toolbars

C. Chọn Tools - Formula Bar

D. Chọn View - Formula Bar

Câu 694 :
Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A

B. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó

C. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu 695 :
Cửa sổ Excel thuộc loại:

A. Cửa sổ ứng dụng

B. Cửa sổ tư liệu.

C. Cửa sổ thƣ mục.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 697 :
Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm

A. Input Line

B. Formula Bar

C. Cell Reference

D. Cell Reference

Câu 698 :
Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

A. Vào menu File, chọn Print

B. Vào menu View, chọn Zoom

C. Vào menu File, chọn Web Page Preview

D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu 699 :
Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel

A. Vào thực đơn Tools - Options - Font.

B. Vào thực đơn File - Properties - Font.

C. Vào thực đơn Format - Cells - Font.

D. Vào thực đơn Insert - Font

Câu 700 :
Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng

A. Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)

B. Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)

C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category

D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247