Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ:
Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
Chọn đáp án đúng:
Chọn phát biểu đúng:
Cho . Số thực x là số
Cho một đường tròn có diện tích 100cm2. Chu vi của hình tròn đó là một số:
A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
Cho một hình vuông có diện tích 120cm2. Phát biểu nào sau đây đúng:
B. Chu vi của hình vuông đó là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Cho một hình chữ nhật có diện tích là 100cm2 và chiều dài là 30cm. Chiều rộng của hình chữ nhật là một số:
A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Chọn đáp án sai:
C. Cạnh của một hình vuông có chu vi cm là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Tính ; ;
bằng:
Tính căn bậc hai số học của 25.
Tính căn bậc hai số học của 0,16.
So sánh căn bậc hai số học của 0,36 và 0,5:
Tính cạnh của hình vuông biết diện tích của hình vuông đó là 0,25 m2.
Tính .
Nhận xét đúng về căn bậc hai số học của 7 là:
Tính .
Tính cạnh của hình vuông có diện tích là 81 cm2.
Cho diện tích hình tròn là 100 cm2. Tính bán kính của hình tròn đó (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
A. 5,64;
Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
Số có căn bậc hai số học bằng –1 là:
Cho bảng sau:
x |
4 |
|
16 |
|
|
|
3 |
Phát biểu đúng là:
Tìm x biết .
Chọn hát biểu đúng:
Số 2 là căn bậc hai số học của số nào sau đây?
Số –5 là căn bậc hai số học của số nào sau đây
Chọn phát biểu đúng
Tìm x biết .
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tính giá trị của biểu thức:
.
Tính .
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Tính .
A. 5
B. 4
C. 7
D. 2
Tính .
A.
B. 4
C. 2
D.
Tính .
Bạn An tính theo cách sau đây:
.
Hỏi bạn An đã làm đúng chưa. Nếu sai thì sai bắt đầu ở dấu bằng thứ mấy?
A. Bạn An đã tính đúng;
Tính giá trị của biểu thức: .
A.
B. 1
C. 0
D. -1
Chọn phát biểu sai:
A.
B.
C.
D.
Tính .
A. 3
B. -3
C. -6
D. 6
Tính
A.
B.
C.
D.
Một học sinh tính giá trị biểu thức theo cách sau đây:
= –3 + 3 – 0,25 = –0,25.
Bạn ấy đã làm đúng chưa, nếu sai thì sai bắt đầu ở dấu bằng thứ mấy?
A. Bạn học sinh này đã tính đúng;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247