Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Công Dân có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Công Dân có đáp án !!

Câu 1 : Chủ thể không bắt buộc phải thực hiện được áp dụng với hình thức thực hiện pháp luật:

A. thi hành pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. áp dụng pháp luật

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 2 : Sau khi bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt hành chính về lỗi đèn đỏ, A đến kho bạc để nộp tiền phạt theo quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. Trong trường hợp này, A đã phải

A. thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình

B. chịu trách nhiệm pháp lý về vi phạm hình sự của mình

C. chịu trách nhiệm thiệt hại do vi phạm pháp luật

D. Khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật

Câu 3 : Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào

A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người

B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước

C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người

D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người

Câu 4 : Tục ngữ có câu “Chín quá hóa nẫu” muốn đề cập đến quy luật Triết học nào dưới đây?

A. Phủ định

B. Mâu thuẫn          

C. Tự nhiên            

D. Lượng - Chất

Câu 6 : Pháp luật quy định độ tuổi nào chịu mọi hình phạt hành chính ?

A. Đủ 14 tuổi

B. Đủ 17 tuổi           

C. Đủ 18 tuổi  

D. Đủ 16 tuổi

Câu 7 : Theo quy định của Bộ luật Hình sự, người có hành vi nguy hiểm cho xã hội được gọi là:

A. tội phạm.

B. phạm nhân.

C. người bị phạm tội.   

D. hành vi trái pháp luật

Câu 8 : Tòa án xét xử các vụ án tham nhũng không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ

C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh     .

D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

Câu 11 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.  

C. Thi hành pháp luật. 

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 12 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.  

C. Thi hành pháp luật. 

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 13 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.  

C. Thi hành pháp luật. 

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 14 : Bác Hồ đã viết: “Trời có bốn mùa:  Xuân, Hạ, Thu, Đông. Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc. Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính…” Câu nói của Bác đề cập đến

A. thế giới vật chất tồn tại khách quan

B. thế giới vật chất vận động không ngừng

C. quy luật triết học                             

D. thế giới vật chất  luôn thay đổi

Câu 15 : Bà M đã sử dụng nhà nghỉ do mình đứng tên kinh doanh để tổ chức môi giới và các hoạt động dâm. Trong trường hợp này, bà M đã:

A. Không áp dụng pháp luật

B. Không thi hành pháp luật

C. Không sử dụng pháp luật

D. Không tuân thủ pháp luật

Câu 16 : Người đủ 6 đến 15 tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân sự

A. Phải được người lớn đồng ý

B. Có thể thưc hiện bất kỳ giao dịch nào

C. phải có người đại diện theo pháp luật  

D. Phải do người lớn hơn làm thay

Câu 18 : Đâu là biểu hiện quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?

A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.

B. 1m vải = 5kg thóc.

C. 1m vải = 2 giờ.                                

D. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.

Câu 19 : Người bị bệnh tâm thần, không thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình là người

A. hạn chế về hành vi

B. hạn chế về năng lực nhận thức

C. không có năng lực trách nhiệm pháp lý       

D. không có trách nhiệm pháp lý

Câu 20 : Chủ tịch UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã:

A. Thi hành  pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

 C. Sử dụng pháp luật.   

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 21 : Trường hợp nào sau đây biểu hiện sự bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng?

A. Sau khi bàn bạc, chị H và chồng quyết định mua ngôi nhà

B. Anh Đ đã ép buộc vợ phải sinh thêm con thứ ba dù vợ kiên quyết phản đối

C. Dù có vợ và hai con nhưng anh H vẫn nén quan hệ tình cảm với cô Y

D. Chị M thi đỗ cao học nhưng chồng chị không cho đi học

Câu 22 : Việc xử lý người chưa thành niên phạm tội cần phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

A. Xử lý nghiêm minh.

B. Lấy giáo dục là chủ yếu.

C. Chỉ phạt tiền.

D. Trừng trị thích đáng.

Câu 24 : Chủ thể giống nhau giữa ba hình thức thực hiện pháp luật (sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật) chủ thể là

A. các cơ quan nhà nước.

B. các cá nhân vi phạm pháp luật.

C. công chức nhà nước.

D. các cá nhân, tổ chức trong xã hội.

Câu 27 : Gió bão làm đổ cây cối, san lấp mặt bằng để xây nhà… Câu nói này đang nói đến nội dung nào?

A. Phủ định biện chứng

B. phủ định

C. Phủ định siêu hình

D. tác động của tự nhiên

Câu 28 : Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?

A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn

C. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ

D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm

Câu 29 : Chị B đi xe máy không quan sát và bất ngờ rẽ phải không có tín hiệu và lao vào Anh A đang bộ tập thể dục và lưu thông đúng luật khiến  anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào?

A. Phạt tù chị B.

B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.

C. Cảnh cáo phạt tiền chị

D. Không xử lý chị B vì chị B đây là điều không may xảy ra.

Câu 30 : Khi con người ăn muối, mắm có vị mặn. Đó là quá trình nhận thức

A. về sự vật

B. con người tự biết

C. cảm tính

D. lý tính

Câu 31 : Nội dung của văn bản cấp dưới khi ban hành không được trái với nội dung do văn bản cấp trên là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật

A. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. tính quy phạm, phổ biến, bắt buộc chung

C. tính quy phạm, phổ biến

D. tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 33 : Vì có mâu thuẫn với bà nội K nên mẹ K đã không chăm sóc bà nội. Hành động của mẹ K đã vi phạm

A. quyền bình đẳng trong gia đình.              

B. quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.

C. quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu. 

D. quyền bình đẳng của phụ nữ.

Câu 34 :  kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật lưu thông tiền tệ.

B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật cung cầu. 

D. Quy luật giá trị

Câu 35 : Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ dân khác. Ông A sẽ chịu trách nhiệm hình thức xử lý nào của UBND phường?

A. Kỷ luật trước Ủy ban nhân dân phường

B. Thuyết phục, giáo dục

C. Cảnh cáo, phạt tiền

D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ công trình trái

Câu 37 : Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây

A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.

D. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 38 : Cơ quan nào có quyền ban Hiến pháp và pháp luật ở nước ta

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Tòa án.

D. Các cơ quan nhà nước.

Câu 39 : Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình

A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.

B. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.

C. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.

D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

Câu 40 : Chủ thể nào sau đây không có quyền áp dụng pháp luật

A. Ủy ban nhân dân xã X

B. Tòa án nhân dân huyện A

C. Chị A là nhân viên công ty

D. Chi cục trưởng chi cục thuế

Câu 41 : Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân tuân thủ pháp luật

A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh

B. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ

C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế

D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt

Câu 43 : Trong các văn bản dưới đây, văn bản nào có giá trị pháp lí cao nhất?

A. Hiến pháp.

B. Bộ luật Hình sự.

C. Bộ luật Dân sự. 

D. Luật Đất đai.

Câu 46 : Ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta được thể hiện qua phương hướng nào sau đây?

A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.

B. Mở rộng quy mô giáo dục.

C. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.

D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.

Câu 47 : Người phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra có độ tuổi theo qui định của pháp luật là

A. từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. từ 18 tuổi trở lên.

Câu 48 : Thông qua thị trường, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được

A. thông qua.                         

B. biểu hiện.

C. thực hiện. 

D. phản ánh.

Câu 50 : Theo nội dung quy luật cung- cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi

A. cung lớn hơn cầu.

B. cung nhỏ hơn cầu.

C. cung bằng cầu.

D. cầu giảm, cung tăng.

Câu 51 : Cá nhân, tổ chức không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật là hành vi trái pháp luật dưới dạng nào?

A. Có thể là không hành động. 

B. Có thể là hành động.

C. Hành động.

D. Không hành động.

Câu 52 : Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây

A. Nên làm

B. Phải làm 

C. Được làm.

D. Không được làm.

Câu 53 : Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật?

A. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.

B. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện.

C. Hành vi do người trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.

D. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 54 : Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của

A. mọi quá trình sản xuất.

B. mọi quá trình trao đổi, mua bán.

C. mọi tư liệu sản xuất.

D. mọi xã hội.

Câu 60 : Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm

A. pháp luật dân sự.

B. pháp luật hành chính.

C. pháp luật hình sự.

D. chuẩn mực đạo đức.

Câu 62 : Bản chất của mỗi trường phái triết học là trả lời các câu hỏi về

A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

B. vật chất.

C. ý thức.

D. Mối quan hệ giữa ý thức và tư duy.

Câu 63 : Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật

A. không cấm.

B. cấm.

C. không đồng ý.

D. cho phép làm.

Câu 64 : Câu tục ngữ nào sau đây mang yếu tố biện chứng?

A. Trời cho hơn lo làm.

B. Giàu sang do trời.

C. Nước chảy đá mòn.

D. Sống chết có mệnh.

Câu 65 : Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong thực hiện

A. nghĩa vụ.

B. công việc chung.

C. trách nhiệm.

D. nhu cầu riêng.

Câu 68 : Chị M trả nợ hết 800 nghìn đồng. Trong trường hợp này tiền đã thực hiện chức năng

A. phương tiện cất trữ.

B. phương tiện lưu thông.

C. phương tiện thanh toán.

D. thước đo giá trị.

Câu 69 : Phủ định biện chứng tạo điều kiện, làm tiền đề cho sự

A. đấu tranh.

B. diệt vong.

C. tồn tại.

D. phát triển.

Câu 70 : Hành vi nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý ?

A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.

B. Không tụ tập đua xe trái phép.

C. Kinh doanh không đúng theo giấy phép kinh doanh.

D. Kinh doanh không đóng thuế.

Câu 73 : Nam thanh niên đủ điều kiện theo qui định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật

C. Áp dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.

Câu 74 : Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện thực tiễn là

A. mục đích của nhận thức.

B. động lực của nhận thức.

C. tiêu chuẩn của chân lí.

D. cơ sở của nhận thức.

Câu 75 : Hình thức nào sau đây áp dụng với người vi phạm kỉ luật?

A. Cảnh cáo.                                            

B. Phạt tiền.

C. Phê bình.

D. Cải tạo không giam giữ.

Câu 77 : Loại cạnh tranh nào giữ vai trò là động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Cạnh tranh lành mạnh.

B. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp lớn.

C. Cạnh tranh không lành mạnh.

D. Mọi loại cạnh tranh.

Câu 81 : Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây?

A. Công cụ lao động.

B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.

C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 85 :  thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Từ chối di sản thừa kế.

B. Giao hàng không đúng hợp đồng.

C. Chủ động thay đổi giới tính.

D. Cải chính thông tin cá nhân.

Câu 88 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Lao động xã hội của người sản xuất.

B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. Giá trị số lượng, chất lượng.

D. Giá trị trao đổi.

Câu 90 : Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là giải quyết mối quan hệ nào sau đây?

A. Duy tâm và vật chất.

B. Tư duy và tồn tại.

C. Duy vật và duy tâm.

D. Sự vật và hiện tượng.

Câu 94 : Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ

A. lao động, công vụ nhà nước.                      

B. kinh tế tài chính.

C. công dân và xã hội.

D. tài sản và hợp đồng.

Câu 95 : Nhằm trục lợi, nhiều kẻ xấu đã thực hiện hành vi “rải đinh” trên đường giao thông. Theo quan điểm mâu thuẫn Triết học, cách nào dưới đây sẽ giải quyết triệt để tình trạng này?

A. Tham gia dọn sạch đinh trên đường.

B. Đặt biển cảnh báo tại những đoạn đường có tình trạng “đinh tặc”.

C. Đấu tranh ngăn chặn, xử lí những kẻ rải đinh.

D. Chú ý điều khiển phương tiện tránh những vật sắc nhọn trên đường.

Câu 96 : Những giá trị nào của pháp luật cũng là giá trị đạo đức cao cả mà con người hướng tới?

A. Hạnh phúc cá nhân.                                             

B. Công bằng, bình đẳng.

C. Nhân phẩm, danh dự. 

D. Nghĩa vụ, lương tâm.

Câu 99 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của

A. những người có quyền.

B. Đảng cộng sản.

C. giai cấp nông dân.

D. những người nghèo trong xã hội.

Câu 100 : Tình yêu chân chính làm cho con người

A. sớm đạt được mục đích của mình.

B. trưởng thành và hoàn thiện hơn.

C. có địa vị và thu nhập cao.

D. có được những gì mình mong muốn.

Câu 101 : Một trong những biểu hiện trong truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam là

A. đoàn kết với nhân dân các nước.

B. kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm.

C. hòa nhập, gần gũi với mọi người trong cộng đồng.

D. không phân biệt dân tộc Kinh với các dân tộc thiểu số.

Câu 105 : Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.

B. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.

C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.

D. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.

Câu 108 : Pháp luật là hệ thống các

A. quy tắc ứng xử chung do Nhà nước ban hành.

B. quy định chung do Nhà nước ban hành.

C. chuẩn mực chung do Nhà nước ban hành.

D. quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành. 

Câu 109 : Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài nhằm phát triển tiềm năng trí tuệ, cung cấp cho đất nước nguồn lao động có chất lượng cao là

A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.

B. chính sách của đào tạo.

C. phương hướng của giáo dục và đào tạo.

D. ý nghĩa của giáo dục và đào tạo.

Câu 110 : Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ

A. xã hội.

B. chính trị. 

C. kinh tế.

D. đạo đức.

Câu 111 : Mỗi quy tắc xử sự được thể hiện thành

A. nhiều quy định pháp luật.

B. một quy phạm pháp luật.

C. một số quy định pháp luật.

D. nhiều quy phạm pháp luật.

Câu 112 : Anh K đã sử dụng các quy định của luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố mẹ đồng ý cho mình được kết hôn. Trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Phát huy quyền làm chủ của công dân.

B. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của gia đình.

C. Phát huy quyền tự chủ của công dân.

D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

Câu 113 : Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải

A. chịu khiếu nại vượt cấp.

B. hủy bỏ đơn tố cáo.

C. hủy bỏ mọi thông tin.

D. chịu trách nhiệm hình sự.

Câu 119 : Các tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những việc mà pháp luật quy định phải làm là

A. áp dụng pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật.

C. thi hành pháp luật.

D. sử dụng pháp luật.

Câu 120 : Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?

A. Ràng buộc nhau.

B. Cùng tồn tại.

C. Nương tựa nhau.

D. Bài trừ, gạt bỏ nhau.

Câu 121 : Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là

A. sử dụng pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật.

C. thi hành pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 122 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các

A. thỏa ước lao động tập thể.

B. kỹ năng giao lưu trực tuyến.

C. quan hệ giao dịch dân sự.

D. quy tắc quản lí nhà nước.

Câu 124 : Theo quy định của pháp luật, A. người sử dụng lao động và đối tác. là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa

A. người sử dụng lao động và đối tác.

B. lao động nam và lao động nữ.

C. lực lượng lao động và bên đại diện.

D. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.

Câu 126 : Công dân được tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền

A. thẩm định.                           

B. đàm phán.

C. sáng tạo.

D. đối thoại.

Câu 127 : Một trong những nội dung của quyền được phát triển là công dân được

A. thay đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế.

B. lựa chọn mọi nguồn quỹ phúc lợi.

C. trực tiếp kí kết hiệp định toàn cầu.

D. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.

Câu 128 : Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là

A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.

B. thúc đẩy hiện tượng độc quyền.

C. triệt tiêu quan hệ cung - cầu.

D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.

Câu 129 : Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. tư liệu sản xuất.

B. phương thức sản xuất.

C. điều kiện lao động.

D. sức lao động.

Câu 130 : Trong nền kinh tế hàng hóa, khi được dùng để trả nợ, nộp thuế là tiền tệ đã thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Cung cấp thông tin.

B. Cung cấp dịch vụ.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 131 : Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. mang tính ngẫu nhiên.

B. mang tính bất biến.

C. cá biệt cần thiết.

D. xã hội cần thiết.

Câu 132 : Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa

A. giảm xuống.

B. ổn định.

C. tăng lên.

D. giữ nguyên.

Câu 133 : Công dân không tuân thủ pháp luật khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Tố cáo công khai.

B. Khiếu nại tập thể.

C. Kinh doanh ngoại tệ.

D. Giải cứu con tin.

Câu 135 : Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Ổn định ngân sách quốc gia.

B. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.

C. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.

D. Kiềm chế những việc làm trái pháp

Câu 136 : Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là bất kì công dân nào khi tham gia hoạt động sản xuất, kinh doanh đều phải

A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn.

C. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm.

D. chuyển giao mọi bí quyết làng nghề.

Câu 137 : Việc làm nào dưới đây của công dân không thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động?            

A. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương.

B. Tuân thủ thỏa ước lao động tập thể.

C. Tự do đề đạt nguyện vọng.

D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.

Câu 138 : Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở khi tự ý vào nhà người khác để thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Tuyên truyền thông tin nội bộ.

B. Giới thiệu sản phẩm đa cấp.

C. Tiến hành vận động tranh cử.

D. Cấp cứu người bị điện giật.

Câu 139 : Theo quy định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, chủ thể nào dưới đây được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân?

A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

B. Lực lượng bưu chính viễn thông.

C. Đội ngũ phóng viên báo chí.

D. Nhân viên chuyển phát nhanh.

Câu 141 : Quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Phổ thông.

B. Bình đẳng.

C. Đại diện.

D. Trực tiếp.

Câu 143 : Công dân đóng góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi các bộ luật là thực hiện quyền ở việc công dân được

A. bồi dưỡng để phát triển tài năng.

B. chuyển nhượng quyền tác giả.

C. chăm sóc sức khỏe ban đầu.

D. tham gia hoạt động văn hóa.

Câu 144 : Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, công dân khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường.

B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.

C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng.

D. Đồng loạt mở rộng quy mô doanh nghiệp.

Câu 158 : Cơ quan chức năng phát hiện bà C giám đốc doanh nghiệp X chưa lắp đặt hệ thống xử lí rác thải theo quy định và thường xuyên sử dụng chất cấm trong sản xuất hàng hóa. Bà C không thực hiện pháp luật theo những hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.

Câu 161 : Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên đ tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. Sản xuất kinh tế 

B. Thỏa mãn nhu cầu

C. Sản xuất của cải vật chất

D. Quá trình sản xuất

Câu 162 : Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?

A. Vật thể

B. Phi vật thể

C. Vật thể và phi vật thể

D. Sản phẩm tự nhiên

Câu 163 : Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động?

A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người.

B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.

C. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.

D. Sức lao động là động lực, lao động là trí tuệ.

Câu 164 : Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào

A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.

C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

Câu 165 : Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán

B. Phương tiện giao dịch

C. Thước đo giá trị

D. Phương tiện lưu thông

Câu 166 : Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị

A. Đổi mới nền kinh tế.

B. Thống nhất và mở cửa thị trường.

C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.

D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội

Câu 167 : Cạnh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào?

A. Người mua nhiều, người bán ít 

B. Người mua bằng người bán.

C. Người bán nhiều, người mua ít.

D. Thị trường khủng hoàng.

Câu 169 : Pháp luật có những đặc trưng

A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.

Câu 170 : Vi phạm pháp luật là gì?

A. Là hành vi trái pháp luật.

B. Là hành vi có lỗi.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp bảo vệ.

Câu 171 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Trên 18 tuổi.

Câu 172 : Tài sản nào sau đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?

A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn nhân

B. Tài sản được thừa kế riêng của vợ hoặc chồng.

C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.

D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân

Câu 173 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện
vọng của mình.

B. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

C. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 174 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

Câu 175 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 176 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

C. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

Câu 177 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 179 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 180 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện

A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

B. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

C. Trật tự, an toàn xã hội

D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

Câu 181 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây

A. Bảo vệ môi trường.

B. Tạo ra nhiều việc làm

C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.

D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.

Câu 182 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả

B. Quyền sở hữu công nghiệp

C. Quyền được phát triển

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu 183 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 184 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 185 : Chủ thể tố cáo bao gồm

A. Cá nhân và tổ chức

B. Cơ quan và nhà nước

C. Tổ chức

D. Cá nhân.

Câu 186 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân

A. Mọi công dân đều phải đóng học phí

B. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau

C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập

D. Mọi công dân đều phải học tập

Câu 187 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

C. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 188 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

B. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

Câu 189 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ gián tiếp

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ tập trung

Câu 190 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền tự do phát biểu

B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 191 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 192 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong

A. Luật dân sự

B. Bộ luật hình sự

C. Hiến pháp 2003

D. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

Câu 196 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền tự do của công dân

Câu 197 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh

A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh

B. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ

C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế

D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247