Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 7

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 7

Câu 1 : Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800

B. Hai góc nhọn kề nhau .

C. Hai góc nhọn phụ nhau

D. Hai góc nhọn kề nhau 

Câu 3 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

A. 1cm ; 2cm ; 3cm

B. 2cm ; 3cm ; 4cm   

C. 3cm ; 4cm ; 5cm     

D. 4cm ; 5cm ; 6cm

Câu 4 :  Chọn câu sai.

A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.

B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân. 

Câu 5 : Tam giác ABC vuông tại B suy ra:

A. AB= BC2 + AC2         

B. BC= AB2 + AC2

C. AC= AB2 + BC2         

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8 : Cho tam giác ABC ta có: 

A. \(\widehat A + \widehat B + \widehat C = {90^0}\)

B. \(\widehat A + \widehat B + \widehat C = {180^0}\)

C. \(\widehat A + \widehat B + \widehat C = {45^0}\)

D. \(\widehat A + \widehat B + \widehat C = {100^0}\)

Câu 9 : Góc ngoài của tam giác bằng :

A. Tổng hai góc trong không kề với nó.                    

B. Tổng hai góc trong        

C. Góc kề với nó                

D. Tổng ba góc trong của tam giác

Câu 10 : Tam giác vuông cân là tam giác có:

A. Một góc bằng 600

B. Một góc nhọn bằng 450

C. Tổng hai góc nhọn nhỏ hơn 900

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 11 : Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số  nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?

A. 4cm , 7 cm , 10 cm 

B. 7cm ; 12 cm ; 15 cm 

C. 15cm ; 7 cm ; 20 cm

D. 20cm ; 21 cm ; 29cm.

Câu 12 : Cho hình vẽ sau. Tính số đo xTrắc nghiệm Chương 2 Hình Học 7 (Phần 1) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 900

B. 1000

C. 1200

D. 1400

Câu 13 : Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính \(\widehat B\)

A. \(\widehat B = {60^0}\)

B. \(\widehat B = {90^0}\)

C. \(\widehat B = {40^0}\)

D. \(\widehat B = {80^0}\)

Câu 14 : Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0};\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc \(\widehat B\) và góc \(\widehat C\) lần lượt là?

A. \(\widehat B = {60^0};\widehat C = {20^0}\)

B. \(\widehat B = {20^0};\widehat C = {60^0}\)

C. \(\widehat B = {70^0};\widehat C = {20^0}\)

D. \(\widehat B = {80^0};\widehat C = {40^0}\)

Câu 15 : Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\). Tia phân giác góc C cắt AB tại M. Tính số các góc \(\widehat {AMC};\widehat {BMC}\)? 

A. \(\widehat {AMC} = {120^0};\widehat {BMC} = {60^0}\)

B. \(\widehat {AMC} = {80^0};\widehat {BMC} = {100^0}\)

C. \(\widehat {AMC} = {110^0};\widehat {BMC} = {70^0}\)

D. \(\widehat {AMC} = {100^0};\widehat {BMC} = {80^0}\)

Câu 16 : Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0};3\widehat A = 2\widehat C\). Tính \(\widehat A;\widehat C\)?

A. \(\widehat A = {60^0};\widehat C = {40^0}\)

B. \(\widehat A = {30^0};\widehat C = {50^0}\)

C. \(\widehat A = {40^0};\widehat C = {60^0}\)

D. \(\widehat A = {40^0};\widehat C = {30^0}\)

Câu 20 : Cho hai tam giác ABC có \(\widehat A = {90^0}\), tia phân giác BD của góc B (D ∈ AC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Hai góc nào sau đây bằng nhau?

A. \(\widehat {EDC};\widehat {ACB}\)

B. \(\widehat {EDC};\widehat {ABC}\)

C. \(\widehat {EDC};\widehat {ECD}\)

D. \(\widehat {EDC};\widehat {BAC}\)

Câu 22 : Cho tam giác ABC có AB = BC = CA, phân giác BD và CE cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A. CE ⊥ AB  

B. BD ⊥ AC  

C. DC = BC    

D. Cả A, B đều đúng

Câu 23 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?Trắc nghiệm: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. ΔABC = ΔEDA

B. ΔABC = ΔEAD

C. ΔABC = ΔAED

D. ΔABC = ΔADE

Câu 24 : Cho hình dưới đây. Chọn câu sai:Trắc nghiệm: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. AD // BC

B. AB // DC

C. ΔABC = ΔCDA

D. ΔABC = ΔADC

Câu 25 : Cho tam giác ABC và tam giác IKH có AB = KI, AD = KH, DB = IH. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ΔBAD = ΔHIK

B.  ΔABD = ΔKHI

C. ΔDAB = ΔHIK

D.  ΔABD = ΔKIH

Câu 27 : Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 34 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C, trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB; OC = OD (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D). So sánh hai góc \(\widehat {CAD}\) và \(\widehat {CBD}\)

A. \(\widehat {CBD} = \widehat {CAD}\)

B. \(\widehat {CBD} < \widehat {CAD}\)

C. \(\widehat {CBD} > \widehat {CAD}\)

D. \(\widehat {CBD} = 2. \widehat {CAD}\)

Câu 35 : Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; \(\widehat B = \widehat P\). Cần điều kiện gì để tam gác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp góc – cạnh – góc?

A. \(\widehat M = \widehat A\)

B. \(\widehat A = \widehat P\)

C. \(\widehat C = \widehat M\)

D. \(\widehat A = \widehat N\)

Câu 40 : Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung là BD. Biết AB = DC và AD = CB. Phát biểu nào sau đây sai?

A. \(\Delta ABC = \Delta CDA\)

B. \(\widehat {ABC} = \widehat {CDA}\)

C. \(\widehat {BAC} = \widehat {DAC}\)

D. \(\widehat {BCA} = \widehat {DAC}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247