Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Trường Thọ

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Trường Thọ

Câu 2 : Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn \(\frac{{ - 2345}}{{2341}}\)?

A. \(\frac{{ - 2346}}{{2341}}\)

B. \(\frac{{ - 4690}}{{4682}}\)

C. \(\frac{{469}}{{ - 468}}\)

D. \(\frac{{497}}{{ - 499}}\)

Câu 4 : Cho \(x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\). Giá trị của x bằng bao nhiêu?

A. \(\frac54\)

B. \(\frac25\)

C. \(-\frac14\)

D. \(\frac14\)

Câu 9 : Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)

B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)

C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)

D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)

Câu 10 : Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)

A. \(x = \pm \frac{{12}}{5}\)

B. \(x = \frac{{12}}{5}\)

C. \(x = -\frac{{12}}{5}\)

D. \(x = \frac{{12}}{{25}}\)

Câu 11 : Biết \(\frac{x}{y} = \frac{7}{8}\) và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  x = 48; y = 42

B. x = 42; y = 48

C. x = 63; y = 72

D. x = 72; y = 63

Câu 12 : Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản ta được đáp số nào dưới đây?

A. \(\frac{4}{{25}}\)

B. \(\frac{{16}}{{100}}\)

C. \(\frac{8}{{50}}\)

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 14 : \(\sqrt {196} \) bằng bao nhiêu?

A. 98

B. -98

C. ± 14

D. 14

Câu 15 : Cho hàm số y = f (x) = 2x+ 3. Giá trị nào của hàm số sau đây là đúng?

A. f (0) = 5 

B. f (1)  = 7

C. f (-1) = 1

D. f(-2) = 11

Câu 17 : Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng hình gì?

A. Một đường thẳng 

B. Đi qua gốc tọa độ

C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 18 : Góc \(\widehat {xOy}\) đối đỉnh với góc \(\widehat {x'Oy'}\) khi nào?

A. Tia Ox’ là tia đối của tia  Ox  và tia Oy là tia đối của tia Oy’

B. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và \(\widehat {yOy'} = {180^0}\)

C. Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:

A. xy \( \bot \)  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB

B. xy \( \bot \)  AB

C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20 : Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:

A. Góc A1 và góc B3

B. Góc A3 và góc B1

C. Góc A4 và góc B

D. Góc A3 và góc B3

Câu 22 : Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là phát biểu nào sau đây?

A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 23 : Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì ta có kết luận gì về m?

A. m cắt cạnh AC

B. m // AC

C. \(\bot\) AC

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 24 : Thế nào là chứng minh định lý?

A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận 

B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận

C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết

D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận

Câu 25 : Cho tam giác ABC. Ta có nhận xét gì về tổng các góc A, B, C?

A. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=180^o\)

B. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=108^o\)

C. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}<180^o\)

D. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}>180^o\)

Câu 26 : Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c- c-c?

A. ∆ ABC =  ∆ ABD

B. ∆ ACE = ∆ ADE

C. ∆ BCE =  ∆ BDE

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.

A. \(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)

B. \(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)

C. \(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)

D. A và B đều đúng

Câu 28 : Cho hình vẽ dưới đây.

A. ∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)

B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)

C. ∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)     

D. ∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247