A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
A. beauty (n) vẻ đẹp
B. beautiful (adj) xinh đẹp
C. beautifully (adv) 1 cách xinh đẹp
D. beautify (v) làm đẹp
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ
=>My mother used to be a woman of great beauty, but now she gets old and looks pale.
Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây là một người phụ nữ có nhan sắc tuyệt trần, nhưng giờ bà già đi và trông xanh xao.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247