A. permission
B. leave
C. goodbye
D. absence
permission (n) sự xin phép
leave (n) ngày nghỉ
goodbye (n) lời chia tay, tạm biệt
absence(n) sự vắng mặt
Cụm từ on (long) leave: trong kì nghỉ phép (công việc)
=>Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on leave .
Tạm dịch:Việc làm có thời hạn cố định còn được gọi là công việc theo hợp đồng được sử dụng cho các dự án đơn lẻ hoặc để thay thế công nhân nghỉ phép.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247