A. provided
B. unless
C. whether
D. until
whether: liệu rằng
until: cho đến khi
unless: trừ khi
provided: miễn là
=>We're going to start painting the house tomorrow provided it's not raining.
Tạm dịch:Ngày mai chúng tôi dự định bắt đầu sơn nhà miễn là trời không mưa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247