A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicator
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ =>loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp =>loại D
=>Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247