A. spot
B. general
C. hand
D. whole
Cụm từ:
On the whole = in general: nhìn chung
On the spot = immediately: ngay lập tức
=>“How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the wholeit was pretty easy.”
Tạm dịch: "Bài kiểm tra bạn ra sao rồi?" “Một vài câu hỏi khá hóc búa, nhưng nhìn chung thì khá dễ.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247