A. work
B. will work
C. will be working
D. will have worked
Dấu hiệu: next week, I won’t be able to watch the match =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>Unfortunately, I will be working on my essay next week so I won’t be able to watch the match.
Tạm dịch: Rất tiếc, tôi sẽ làm bài luận vào tuần tới nên tôi sẽ không thể xem trận đấu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247