Trang chủ Lớp 12 Vật lý Lớp 12 SGK Cũ Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử

Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử

Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử

Lý thuyết Bài tập

Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?

   1. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A.

   2. Các hạt nhân đồng vị có cùng số prôtôn.

   3. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nuclôn.

   4. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

   5. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5 MeV.

Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là hạt nhân đồng khối, ví dụ: \(\dpi{100} _{13}^{36}\textrm{S}\) và 

So sánh: 

   1. khối lượng

   2. điện tích của hai hạt nhân đồng khối.

Xác định khối lượng tính ra u  của hạt nhân \(\dpi{100} _{6}^{12}\textrm{C}\)

Chọn câu đúng.

Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc:

A. nguyên tử khối;

B. số khối;

C. khối lượng nguyên tử;

D. số các đồng vị.

Chọn câu đúng.

Các đồng vị của một nguyên tố có cùng:

A. số prôtôn;

B. số nơtron;

C. số nuclôn;

D. khối lượng nguyên tử.

Số nuclôn trong  là bao nhiêu?

A. 13.

B. 14.

C. 27.

D. 40.

Số nơtron trong hạt nhân  là bao nhiêu?

A. 13.

B. 14.

C. 27.

D. 40.

Hãy chọn câu đúng.

Năng lượng liên kết riêng

A. giống nhau với mọi hạt nhân.

B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.

C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.

D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.

Hãy chọn câu đúng.

Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện.

B. lực hấp dẫn.

C. lực diện từ.

D. lực tương tác mạnh.

 

Phạm vi tác dụng của các lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?

A. 10-13.

B. 10-8.

C. 10-10.

D. Vô hạn.

Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

A. Heli.

B. Cacbon.

C. Sắt.

D. Urani.

Năng lượng liên kết của \(_{10}^{20}\textrm{Ne}\)  là 160,64 MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử \(_{10}^{20}\textrm{Ne}\).

Khối lượng nguyên tử của \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) 55,934939u. Tính \(W_{lk}\) và \(\frac{W_{lk}}{A}\).

Hoàn chỉnh các phản ứng sau:

\(_{6}^{3}\textrm{Li}\)  + ? →  \(_{4}^{7}\textrm{Be}\) + \(_{0}^{1}\textrm{n}\).

\(_{5}^{10}\textrm{B}\) + ? →    +  

 + ? →  + 

 

Chọn câu sai.

Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn

A. năng lượng.

B. động lượng.

C. động năng.

D. điện tích.

Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?

A. \(_{1}^{1}\textrm{H}\) + \(_{1}^{2}\textrm{H}\) → \(_{2}^{3}\textrm{He}\)

B.  +  → 

C.  +  →  + 

D.  +  →   + 

 

Một hạt nhân   phóng xạ \(\alpha , \beta ^+ , \beta^ - ,\gamma ,\) hãy hoàn chỉnh bảng sau:

 

Hãy chọn câu đúng.

Quá trình phóng xạ hạt nhân

A. Thu năng lượng.

B. Tỏa năng lượng.

C. Không thu, không tỏa năng lượng.

D. Có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng.

Trong số các tia α, β-, β+, ɣ, tia nào đâm xuyên mạnh nhất? Tia nào đâm xuyên yếu nhất?

Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ \(\alpha\).

B. Phóng xạ \(\beta ^-\).

C. Phóng xạ \(\beta ^+\).

D. Phóng xạ \(\gamma\).

Hãy chọn câu đúng.

Trong quá trình phóng xạ, số lượng hạt nhân phân rã giảm đi với thời gian t theo quy luật

A. \(-\alpha t +\beta (\alpha ,\beta >0)\)

B. 

C. 

D. \(e^{-\lambda t}\)

So sánh quá trình phóng xạ α và quá trình phân hạch.

Căn cứ vào độ lớn của  chứng tỏ rằng, quá trình phân hạch thường chỉ xảy ra đối với các hạt nhân có số nuclôn lớn hơn hay bằng 200.

Chọn câu đúng.

Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là 

A. động năng của các nơtron phát ra.

B. động năng các mảnh.

C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ cảu các mảnh.

D. năng lượng prôtôn  của tia \(\gamma\).

Hoàn chỉnh các phản ứng:

\(_{0}^{1}\textrm{n}\) + \(_{92}^{235}\textrm{U}\) → \(_{39}^{94}\textrm{Y}\) + \(_{?}^{140}\textrm{I}\) + x

 +  →  +  + x

Xét phản ứng phân hạch:

\(_{0}^{1}\textrm{n}\) +  →  +  + 3 + ɣ

Tính năng lượng toả ra khi phân hạch một hạt nhân \({}^{235}\textrm{U}\)

Cho biết \({}^{235}\textrm{U} = 234,99332 u\)

\({}^{139}\textrm{I} =138,89700 u\)     

\({}^{94}\textrm{Y} = 93,89014 u\)

Tính năng lượng tỏa ra khi phân hạch 1kg \({}^{235}\textrm{U}\). Cho rằng mỗi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV.

Hãy nêu lên các điều kiện để phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra.

So sánh (định tính) phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch về các đặc điểm:

a) nhiên liệu phản ứng;

b) điều kiện thực hiện;

c) năng lượng tỏa ra ứng với cùng một khối lượng nhiên liệu;

Trên một số sao người ta tìm thấy các hạt nhân cacbon có vai trò xuất phát điểm của một chuỗi phản ứng tổng hợp (được gọi là chi trình CNO). Hãy hoàn chỉnh các phản ứng đó.

1.  + ? → 

2.  →  + ?

3.  + ? → 

4.  + ? → 

5.  →  + ?

6.  +  →  + ?

Xét phản ứng.

\(_{1}^{2}\textrm{H}\) +  →  + 

a) Xác định năng lượng tỏa ra bởi phản ứng đó (tính ra MeV và ra J)

b) Tính khối lượng đơteri cần thiết để có thể thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1kg than.

Cho biết: \(\small \dpi{100} _{1}^{2}\textrm{H}= 2,0135 u\) 

              \(_{2}^{3}\textrm{He} = 3,0149 u\)

              \(_{0}^{1}\textrm{n}= 1,0087 u\) 

Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg than là 30 000kJ

Copyright © 2021 HOCTAP247