Trang chủ Lớp 5 Toán Lớp 5 SGK Cũ Chương 1: Ôn Tập Và Bổ Sung Về Phân Số. Giải Toán Liên Quan Đến Tỉ Lệ. Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích

Chương 1: Ôn Tập Và Bổ Sung Về Phân Số. Giải Toán Liên Quan Đến Tỉ Lệ. Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích

Chương 1: Ôn Tập Và Bổ Sung Về Phân Số. Giải Toán Liên Quan Đến Tỉ Lệ. Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích

Lý thuyết Bài tập

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)

\(\displaystyle 3:7 = {3 \over 7}\)

\( \displaystyle 4 : 9 = ...\)

\(\displaystyle 23 : 6 = ...\)

\(\displaystyle 25 : 100 = ...\)

\(\displaystyle 100 : 33 = ...\)

\(\displaystyle 10 : 31 = ...\)

Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)

\(\displaystyle 19 = {{19} \over 1} \\25 = ...... \\120 = ..... \\300 = .....\)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(\displaystyle 1 = {2 \over ...}\)

b) \(\displaystyle 0 = {... \over 9}\)

Rút gọn các phân số

\(\eqalign{ & {{18} \over {30}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = .....\cr & {{64} \over {80}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ..... \cr} \)

Quy đồng mẫu số hai phân số

a) \(\displaystyle {4 \over 5}\) và \( \displaystyle {7 \over 9} \) ;  \(MSC = .....\;;\;{4 \over 5} = .....;{7 \over 9} = .....\)

b) \(\displaystyle {5 \over 6}\) và \(\displaystyle {{17} \over {18}}\)

c) \(\displaystyle {3 \over 8}\) và \(\displaystyle {7 \over {12}}\)

a) Nối với phân số bằng \(\displaystyle {2 \over 5}\) (theo mẫu) :

b) Nối với phân số bằng \(\displaystyle {{12} \over {18}}\) (theo mẫu) :

So sánh các phân số (theo mẫu) :

Viết các phân số  \(\displaystyle {3 \over 4};\;{5 \over {12}};\;{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>;<;=)

\(\displaystyle {4 \over 7}\;...\;1\)

\(\displaystyle {3 \over 3}\;...\;1\)

\(\displaystyle {7 \over 4}\;...\;1\)

\(\displaystyle {8 \over 5}\;...\;1\)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp :

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............ 1

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó .............. 1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1

a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>;<;=)

\(\displaystyle \eqalign{ & {2 \over 9}\;...\;{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}\;...\;{4 \over {19}} \cr & {{15} \over 8}\;...\;{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}\;...\;{{22} \over 5} \cr}\)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”  vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó ..............(................) phân số kia.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>;<;=)

\(a) {3 \over 5}\;...\;{4 \over 7}\)

\(b) {9 \over {11}}\;...\;{9 \over {13}}\)

\(c) {2 \over 3}\;...\;{3 \over 2}\)

Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \(\displaystyle {1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \(\displaystyle {2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?

Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) :

 

a) \(\displaystyle {5 \over {10}}\) : năm phần mười

\(\displaystyle {{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm

\(\displaystyle {{17} \over {10}}\) : ........................................

\(\displaystyle {{85} \over {100}}\) : ......................................

b) \(\displaystyle {{257} \over {1000}}\): hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

\(\displaystyle {{804} \over {1000}}\): .................................................

c) \(\displaystyle {{9675} \over {1000000}}\): chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

\(\displaystyle {{1954} \over {1000000}}\): ...........................................

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

Chín phần mười : .......................                   Hai mươi lăm phần trăm : ..............

Bốn trăm phần nghìn : ...............                   Năm phần triệu : ...........................

Khoanh vào phân số thập phân : 

\(\displaystyle {5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\) \( \displaystyle {{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\)

Chuyển phân số thành phân số thập phân (theo mẫu) : 

a) \(\displaystyle {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over{5 \times 2}} = {6 \over {10}}\)

b) \(\displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times ...} \over {25 \times ...}} = { \over {100}}\)

c) \(\displaystyle {{11} \over {25}} = ........= ..........\)

d) \(\displaystyle {3 \over {125}} = ........ = ..........\)

e) \(\displaystyle {{81} \over {900}} = {{81:\;...} \over {900:\;...}} = { \over {100}}\)

g) \(\displaystyle {{28} \over {700}} = ........ = .........\)

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :

Chuyển phân số thành phân số thập phân :

\(\displaystyle {9 \over 4} = \ldots = \ldots \)                        \( \displaystyle {{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \)

\(\displaystyle {{15} \over 2} = \ldots = \ldots\)                      \( \displaystyle {2 \over {500}} = \ldots = \ldots \)

\( \displaystyle {{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \)                      \(\displaystyle {4 \over {400}} = \ldots = \ldots \)

Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 : 

\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = ............ \cr & {{38} \over {200}} = ............. = ............. \cr}\)

Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \(\displaystyle {{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \(\displaystyle {{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Tính

a) \(\displaystyle {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = \,... ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad{{18} \over 5} - {4 \over 5} = \,...\)

b) 

\(\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = \,... \quad \quad \quad \quad{4 \over 5} - {2 \over 3} = \,... \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = \,... \quad \quad \quad \; {{16} \over {25}} - {2 \over 5} = \,... \cr} \)

Tính

a) \( \displaystyle 5 + {3 \over 5} = \,....\)

b) \(\displaystyle 10 - {9 \over {16}} = \,.....\)

c) \(\displaystyle {2 \over 3} - \left ({1 \over 6} + {1 \over 8}\right) = \,.....\)

Một thư viện \(\displaystyle \dfrac{60}{100}\) có số sách là sách giáo khoa, \(\displaystyle \dfrac{25}{100}\) số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện ?

Tính

\(a)\; \displaystyle {5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\)                     \(b)\;\displaystyle {6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\)

\(c) \; \displaystyle {9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ..........\)                    \(d)\; \displaystyle {{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\)

\(e) \; \displaystyle 14 \times {5 \over {21}} = ..........\)                      \(g)\; \displaystyle 10:{5 \over 3} = ..........\)

\(h) \; \displaystyle {5 \over 3}:10 = ...........\)

Tính (theo mẫu):

Mẫu: \(\displaystyle {9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times \not 3 \times \not 5} \over {\not5 \times 2 \times \not 3 \times 2}} \displaystyle = {3 \over 4}\)

a) \(\displaystyle {9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} =\; .........\)

b) \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} =\; ..........\)

c) \(\displaystyle {{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = \;..........\)

Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \(\displaystyle {{15} \over 4}m\), chiều rộng \(\displaystyle {2 \over 3}m\). Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.

Viết (theo mẫu)

a) 

\( \displaystyle \displaystyle 1{1 \over 4}\)

 

Đọc : Một và một phần tư

b) 

............................................................ 

c) 

............................................................ 

d) 

............................................................ 

Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số : 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : 

Giải thích vì sao: \(\displaystyle 3{1 \over 4} = {{13} \over 4}\)

Ta có: \(\displaystyle 3{1 \over 4} = 3 + {1 \over 4} = ..................\)

Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

Mẫu: \(\displaystyle 5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\)

a) \(\displaystyle 3{1 \over 5} =\; ...................\)

b) \(\displaystyle 8{4 \over 7} = \;...................\)

c) \(\displaystyle 12{5 \over {12}} =\; .................\)

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :

a) \(\displaystyle 3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = \;...............\)

b) \(\displaystyle 8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = \;...............\)

c) \(\displaystyle 6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =\;..............\)

d) \(\displaystyle 9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = \;................\)

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính :

a) \(\displaystyle 2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = .....................\)

b) \(\displaystyle 7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ......................\)

c) \(\displaystyle 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..............\)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,;\; <\,;\; =)\)

\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\;...\;2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 3{2 \over 7}\;...\;3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\;...\;8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 9{1 \over 2}\;...\;5{1 \over 2} \cr}\)

Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính :

a) \(\displaystyle 2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = .....\)                                \(\displaystyle 3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = .....\) 

b) \(\displaystyle 5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} =.....\)                                \(\displaystyle 4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = .....\)

c) \(\displaystyle 2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = .....\)                               \(\displaystyle 1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = .....\)

Tính :

\(\displaystyle {{9 \times 42} \over {14 \times 27}} =\; ...............\)

Chuyển phân số thành phân số thập phân

\( \displaystyle \eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr & {{12} \over {250}} = ............... \cr} \)

Chuyển hỗn số thành phân số : 

\(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr & 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \)

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1dm = ..... m                  1g = ...... kg                      1 phút = ...... giờ

2dm = ..... m                  5g = ...... kg                      8 phút = ...... giờ

9dm = ..... m                  178g = .... kg                    15 phút = ..... giờ

Viết các số đo (theo mẫu) :

Mẫu: \(\displaystyle 5m\;7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)

a) \(8m \;5dm = .......................\)

b) \(4m \;75cm = ......................\)

c) \(5kg\; 250g = ......................\)

Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm : 

Đo chiều cao một cái cây được 4m; 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là :

a) ..... cm 

b) ..... dm

c) ..... m

Tính:

\(a)\; \displaystyle {8 \over 5} + {3 \over {10}} = \;.....\)                         

 \(b) \; \displaystyle {2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} =\; .....\)

\(c)\;\displaystyle {5 \over 6} - {2 \over 9} = \;.....\)                           

 \(d) \;\displaystyle 2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} =\; .....\)

Tìm x

\(\displaystyle a) \;x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\)

\(\displaystyle b)\;x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\).

\(\displaystyle c)\;2 - x = {4 \over 7}\)

Viết các số đo độ dài (theo mẫu): 

Mẫu: \(\displaystyle 9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)

a) \(\displaystyle 2m \;2dm = ...................... \)

b) \(\displaystyle 12m\; 5dm = .....................\)

c) \(\displaystyle 15cm \;8mm = ...................\)

Biết \(\displaystyle {7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Tính

a) \(\displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = .......\)                 \(\displaystyle 3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = .......\)

b) \(\displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = .......\)                    \(\displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ........\)

c) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = .........\)

Tìm x: 

\(\displaystyle a) \;x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\)

 \(\displaystyle b) \;x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)

Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :

Mẫu: \(\displaystyle 2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)

a) \(8m \;78cm = ...............\)

b) \(5m \;5cm = ................\)

c) \(3m \;9cm = ................\)

a) Chuyển \(\displaystyle 4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được :

\(\displaystyle A.{8 \over 3}\)                      \(\displaystyle B.\,{{12} \over 3}\)                      \(\displaystyle C.\,{{14} \over 3}\)                     \(\displaystyle D.\,{3 \over {14}}\)

b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của 18m là:

A. 6m                      B. 12m                    C. 18m                    D. 27m

a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {3 \over 7}\) . Tìm hai số đó.

b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \(\displaystyle {4 \over 9}\). Tìm hai số đó.

Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \(\dfrac{1}{3}\) số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt?

Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \(\displaystyle {2 \over 3}\) chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

b) Người ta để \(\displaystyle {1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông ?

Mua 6m vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 10 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền?

Tóm tắt:

6m: 90 000 đồng

10m:........... đồng?

Có 100 cái bánh dẻo chia đều vào 25 hộp bánh. Hỏi 6 hộp bánh dẻo như thế có bao nhiêu cái bánh dẻo?

Tóm tắt

25 hộp: 100 cái bánh

6 hộp: ... cái bánh?

Một đội trồng cây, trung bình cứ 7 ngày trồng được 1000 cây. Hỏi trong 21 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?

Số dân ở một xã hiện nay có 5000 người.

a) Với mức tăng hàng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.

b) Nếu hạ mức tăng hàng năm xuống là cứ 1000 người  chỉ tăng thêm 15 người thì một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

Minh mua 20 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?

Nếu trung bình cứ 20 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút, 1 giờ, 1 ngày?

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?

A. 144 000 đồng                                        B. 216 000 đồng

C. 180 000 đồng                                        D. 108 000 đồng

Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15 000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì lại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

Biết rằng, 14 người xây xong bức tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu người làm? (Mức làm của mỗi người như nhau)

Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dữ trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày.

Để hút hết nước ở một hồ lớn phải dùng 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế ?

Biết rằng, 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung bao nhiêu người?

Có một số tiền, nếu mua kẹo loại 5000 đồng một gói thì được 15 gói kẹo. Hỏi cũng số tiền đó nếu mua kẹo loại 7500 đồng thì được bao nhiêu gói?

Một gia đình gồm bố, mẹ và hai con (4 người), bình quân thu nhập hàng tháng là 2 000 000 đồng một người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền, biết rằng tổng thu nhập của gia đình không thay đổi ?

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Một đội 10 người trong một ngày đào được 35m mương. Nếu bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)

A. 350m                     B. 700m                    C. 105m                     D. 200m

Trường Bản Lườm đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Bản Lườm đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học ?

Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng \(\dfrac{3}{2}\) chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.

Cứ 1 tạ thóc thì xay xát được 60kg gạo. Hỏi có 300kg thóc thì xay xát được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Theo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng dệt làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?

a) 1km = ……hm

1hm = ……dam

1dam = …… m

1km = ....m

b) 1mm = ……cm

1dm = …… m

1cm = ……m

1mm = ……m

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 148m = …… dm                     89dam = ……m

531dm = …… cm                       76hm = ……dam

92cm = …… mm                        247km = ……hm

b) 7000m = …… km                  630cm = ……dm

8500cm = ……m                        67 000mm =……m

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7km 47m =…… m                 b) 462dm = …… m ……dm

29m 34cm = …… cm                    1372cm = …… m ……cm

1cm 3mm = …… mm                    4037m = ……km ……m

Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi :

a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = ...............tạ

1 tạ = ................yến

1 yến = ..............kg

1 tấn = ............kg

b) 1kg = ................yến

1kg =................tạ

1kg = ...............tấn

1g = ...............kg

a) 27 yến = …………. kg                 380kg = …………. yến

380 tạ = …………. kg                      3000kg = …………. tạ

49 tấn = …………. kg                      24 000kg = …………. tấn

b) 1kg 25g = …………. g                6080g = …………. kg …………. g

2kg 50g = …………. g                    47 350kg = …………. tấn …………kg

6 tấn 3 tạ …………. 63 tạ                  3050kg …………. 3 tấn 6 yến

13 kg 807g …………. 138hg               \(\dfrac12\)tạ …………. 70kg

Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \(\displaystyle {1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Cứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn?

Một xe ô tô tải có thể chở được nhiều nhất là 5 tấn, nhưng người ta đã chất lên xe một khối lượng hàng cân nặng 5 tấn 325kg. Hỏi chiếc xe đó đã chở quá tải bao nhiêu ki-lô-gam?

Cho hình H tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây.

Tìm diện tích hình H

a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.

b) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.

Viết vào ô trống (theo mẫu)

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2

2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2

17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2

20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2

892m2 = ......dam2......m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :

Mẫu :

\(\displaystyle 7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

\(6dam^2 \;28m^2 = ..................\)

\(25dam^2 \;70m^2 = .................\)

\(64dam^2 \; 5m^2 = ..................\)

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = .........mm2

1m2 = ..........cm2

30km2 = .........hm2

9m2 = ...........cm2

1hm2 = ............m2

80cm2 20mm2 = ......mm2

8hm2 = ...........m2

19m2 4dm2 = .........dm2

b)

200mm2 = ..........cm2

34 000hm2 = .........km2

5000dm2 = ..........m2

190 000cm2 = ..........m2

c) 260cm2= .......dm2......cm2

1090m2 = ...........dam2..........m2

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2= ...............cm2

5mm2 = ...................cm2

84mm2 = ..............cm2

b) 1cm2= ...................dm2

8cm2 = .....................dm2

27cm2 = ...................dm2

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) : 

Mẫu: \( \displaystyle 3{m^2} \;65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} \displaystyle= 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m2 58dm2 = ..................................

19m2 7dm2 = ..................................

43dm2  = ...................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông :

9cm2 58mm2 = ...................................

15cm2  8mm2 = ..................................

48mm2  = ....................................

Điền dấu: > ; <; =

71dam2 25m2..............7125m2

801cm2............8dm210mm2

12km2 5hm2..............125hm2

58m2..........580dm2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:

A. 125                                         B. 1025

C. 12 500                                    D. 10 025

Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\(\frac{1}{{10}}\) ha =..........m2

\(\frac{1}{{4}}\) ha =............m2

\(\frac{1}{{100}}\) km2=.........ha

\(\frac{2}{{5}}\) km2=...........ha

b)

40 000m2 = ..........ha

2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha

19 000ha = .........km2

Đúng ghi Đ, Sai ghi S :

a) \(54km^2 < 540 ha\)

b) \(71ha > 80 000m^2\)

c) \(\displaystyle 5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\)

Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                          B. 30ha

C. 300ha                                                      D. 3000ha

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = ................

5km2= ...............

b) 2500dm2= .............

90 000dm2= ............

140 000cm2 = .............

1 070 000cm2 = .........

c) 8m226dm2= .................

45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................

7m2 7dm2 = ................

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>; <; =)

4cm2 7mm2 ........47mm2

2m2 15dm2 ..…   m2

5dm2 9cm2 ............. 590cm2

260ha ...........260km2

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \(\displaystyle {1 \over 2}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)

Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?

Người ta trồng mía trên môt khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.

a) Tính diện tích khu đất đó.

b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn mía?

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.

Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? 

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.

Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? 

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.

Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? 

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.

Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? 

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.

Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông? 

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Diện tích hình bên là:  

A. 20cm2

B. 12cm2

C. 16cm2

D. 10cm2

Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) \(\displaystyle {9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \(\displaystyle {7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \(\displaystyle {2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

Tính : 

a) \(\displaystyle {1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = .................\)

b) \(\displaystyle {3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = .................\)

c) \( \displaystyle {4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = .................\)

d) \(\displaystyle {{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = .................\)

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

Biết rằng \(\dfrac{3}{{5}}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

Tìm x:

\(a) \; \displaystyle x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\)                              \(b) \; \displaystyle x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\)

\(c)\; \displaystyle x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\)                              \(d)\; \displaystyle x :{1 \over {16}} = 18\)

Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \(\displaystyle {3 \over {10}}\) công việc, ngày thứ hai làm được \(\displaystyle {1 \over 5}\) công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?

a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền ?

b) Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Copyright © 2021 HOCTAP247