Trang chủ Lớp 10 Địa lý Lớp 10 SGK Cũ Chương VII: Địa Lý Nông Nghiệp

Chương VII: Địa Lý Nông Nghiệp

Chương VII: Địa Lý Nông Nghiệp

Lý thuyết Bài tập

Hãy nêu vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế và đời sống xã hội.

Ngành sản xuất nông nghiệp có những đặc điểm gì? Theo em, đặc điểm nào là quan trọng nhất?

Em hãy phân biệt những đặc điểm cơ bản của ba hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

Cho bảng số liệu: 

Sản lương thực của Thế giới, thời kì 1950-2003

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2003

Sản lượng (triệu tấn)

676,0

1213,0

1561,0

1950,0

2060,0

2021,0

  • Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm.
  • Nhận xét.

Nêu rõ các đặc điểm chủ yếu của cây công nghiệp?

Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng?

Em hãy nêu rõ vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi?

Cho bảng số liệu:

Đàn bò và lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002 (triệu con)

- Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng bò và lợn?

- Nhận xét?

Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?

Cho bảng số liệu (SGK trang 117)

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên. Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).

Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước. Nhận xét.

Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

A. cung câp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

C. tạo việc làm cho người lao động.

D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. 

Nêu các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. 

Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là

A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.

B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.

D. sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng năng suất. 

Các câu dưới đây đúng hay sai?

a) Tất cả các nền văn minh cổ đại đều là các nền văn minh nông nghiệp.

A. Đúng.               B. Sai.

b) Trong tương lai, do sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật, sản xuất nông nghiệp sẽ không còn tồn tại.

A. Đúng.               B. Sai.

c) Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển khi có đủ 5 yếu tố cơ bản của tự nhiên là: nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng. Vì vậy, sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

A. Đúng.               B. Sai. 

Điền những nội dung phù hợp vào chỗ trống (...) trong sơ đồ sau.

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP

Vùng nông nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

A. cơ sở.

B. ở trình độ khá cao.

C. ở trình độ cao.

D. cao nhất. 

Hãy điền các nội dung phù hợp vào bảng.

Loại cây Vai trò
Cây lương thực  
Cây công nghiệp  
Rừng trồng  
 

Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm. 

Nối các ô bên trái, bên phải với ô ở giữa sao cho phù hợp.

 

Các câu dưới đây đúng hay sai?

a) Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp, là cơ sở để phát triển chăn nuôi.

A. Đúng.                      B. Sai.

b) Trên thế giới, các cây hoa màu được trồng chủ yếu là để cung cấp lương thực cho con người, ngoài ra còn được dùng làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.

A. Đúng.                      B. Sai.

c) Phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm.

A. Đúng.                      B. Sai.

d) Nhìn chung, cây lương thực là cây dễ tính, không kén đất, không đòi hòi nhiều phân bón, nhiểu công chăm sóc.

A. Đúng.                     B. Sai.

e) Trồng rừng không chỉ để cung cấp lâm sản phục vụ cho nhu cầu của sản xuất và đời sống, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững.

A. Đúng.                      B. Sai. 

Cây cao su có đặc điểm sinh thái là

A. phù hợp với đất phù sa, được cày bừa kĩ và bón phân đầy đủ.

B. ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão; thích hợp nhất với đất ba dan.

C. ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước.

D. đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao và phân hoá theo mùa. 

Cây cà phê có đặc điểm sinh thái là

A. đòi hỏi nhiệt độ ôn hoà, thích hợp với đất phù sa.

B. ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định.

C. ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.

D. ưa lạnh, đất đen nhiều mùn. 

Cây chè có đặc điểm sinh thái là

A. thích hợp với nhiệt độ ôn hoà, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua.

B. phù hợp với đất phù sa, tơi xốp, thoát nước.

C. đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao, khí hậu ổn định, đất ba dan.

D. ưa lạnh, phù hợp với đất đen nhiều mùn. 

Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp. 

Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới rất quan tâm đến việc chăm sóc và bảo vệ rừng? 

Nêu vai trò của ngành chăn nuôi. 

Ý nào là đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi trên thế giới?

A. Chăn nuôi là ngành sản xuất cổ xưa nhất của nhân loại.

B. Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.

C. Hình thức chăn nuôi đã có nhiều thay đổi nhờ sự tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.

D. Trong nền nông nghiệp hiện đại, chăn nuôi phát triển theo hướng chuyên môn hóa (thịt, trứng, sữa,...). 

Trâu là vật nuôi phổ biến của miền

A. nhiệt đới khô hạn.  

B. ôn đới.

C. nhiệt đới nóng ẩm.

D. cận nhiệt đới. 

Nối ô bên trái với ô bên phải, sao cho phù hợp.

Dựa vào bảng số liệu sau:

ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)

Năm

Vật nuôi

1980

1990

2000

2010

2014

1218,1

1296,8

1302,9

1453,4

1482,1

Lợn

778,8

848,7

856,2

975,0

986,6

a) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện đàn bò, đàn lợn trên thế giới qua các năm.

A. biểu đồ miền.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ kết hợp.

b) Từ năm 1980 đến năm 2014, tốc độ tăng trưởng của đàn bò và đàn lợn lần lượt là:

A. 132,5% và 115,8%.

B. 117,6% và 125,7%.

C. 121,7% và 126,7%.

D. 126,7% và 221,7%. 

Tại sao ngành chăn nuôi thủy sản trên thế giới ngày càng phát triển? 

Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. số dân quá đông.

C. ít sử dụng lương thực.

D. không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực. 

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Sô dân (triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Hoa Kì

422,9

318,9

Ấn Độ

294

1295,3

Pháp

56,2

66,5

Inđônêxia

89,9

254,5

Việt Nam

50,2

90,7

Thế giới

2817,3

7265,8

Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.

B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.

C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.

D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới. 

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Sô dân (triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Hoa Kì

422,9

318,9

Ấn Độ

294

1295,3

Pháp

56,2

66,5

Inđônêxia

89,9

254,5

Việt Nam

50,2

90,7

Thế giới

2817,3

7265,8

Tính bình quân lương thực theo đầu người của một số nước và thế giới.

BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người) 

Nước

Bình quân lương thực/người

Trung Quốc

 

Hoa Kì

 

Ấn Độ

 

Pháp

 

Inđônêxia

 

Việt Nam

 

Thế giới

 

Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền tiếp vào sơ đồ dưới đây các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp:

ựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào chỗ chấm (...) ở bảng sau những nội dung phù hợp thể hiện ảnh hưởng của từng nhân tố tới phân bố nông nghiệp.

Các nhóm nhân tố Các nhân tố cụ thể Ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp
Tự nhiên

- Đất.......................................... ...................................................

- Khí hậu, nước:........................ ...................................................

- Sinh vật:................................ .................................................. ........................................................

........................................................
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................
Kinh tế Xã hội

- Dân cư, lao động................. ................................................

- Sở hữu ruộng đất................ ................................................

- Tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp................. ................................................

- Thị trường tiêu thụ..............

................................................ ........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................

 

Quan sát lược đồ, kết hợp các kiến thức đã học em hãy xác định những khu vực phân bố chủ yếu các cây lương thực chính và nêu rõ đặc điểm sinh thái của chúng.

Tên Lúa mì Lúa gạo Ngô
Khu vực phân bố ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ......................................
Đặc điểm sinh thái ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ......................................

 

Dựa vào nội dung SGK em hãy điền tiếp vào bảng dưới đây những thông tin phù hợp nêu rõ vai trò và đặc điểm của hai nhóm cây lương thực và cây công nghiệp.

  Cây lương thực Cây công nghiệp
Vai trò .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... ....................................................
Đặc điểm .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... ....................................................

 

Dựa vào nội dung SGK và các kiến thức đã học, em hãy điền vào bảng sau đặc điểm sinh thái và tình hình phân bố của một số cây công nghiệp chủ yếu:

Tên Đặc điểm sinh thái Phân bố
Mía ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................
Bông ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................
Chè ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................
Cà phê ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................
Cao su ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................

 

Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào sơ đồ dưới đây các nội dung phù hợp thể hiện mối quan hệ giữa nguồn thức ăn với các hình thức chăn nuôi?

Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy xác định những khu vực phân bố các vật nuối chủ yếu.

* Bò

* Trâu

* Lợn

* Cừu

* Dê 

Dựa vào các kiến thức đã học, em hãy ghép tên các vật nuôi vào các vùng chăn nuôi tương ứng:

Dựa vào bảng số liệu về các nước có sản lượng nuối trồng thủy sản nhiều nhất thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng nuôi trồng thủy sản của các nước này.

Tên nước Sản lượng (triệu tấn)
Trung Quốc 31,4
Ấn Độ 3,4
Việt Nam 2,2
Inđônêxia 1,4
Tên nước Sản lượng (triệu tấn)
Thái Lan 1,4
Băng la đét 0,9
Nauy 0,8
Chilê 0,8

 

Dựa vào nội dung SGK, em hãy ghi vào bảng dưới đây các đặc điêm cơ bản của ba hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu:

Trang trại Thể tổng hợp nông nghiệp Vùng nông nghiệp
Đặc điểm ................................. ................................. ................................. ................................. ....................................... ...................................... ...................................... ...................................... ................................. ................................. ................................. .................................

 

Em hãy nêu các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam vào bảng sau:

Trên thế giới Ở Việt Nam
................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ 

Em hãy sắp xếp các cụm từ dưới đây vào bảng sao cho phù hợp:

a. Hình thức vốn có của sản xuất nhỏ

b. Sản xuất hàng hóa.

c. Gắn với quá trình công nghiệp hóa.

d. Chủ yếu nhằm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng.

e. Vốn ít, quy mô đất đai nhỏ bé

g. Sử dụng lao động làm thuê.

h. Sử dụng lao động gia đình.

i. Áp dụng khoa học kĩ thuật, thâm canh và chuyên mô hóa

Hộ gia đình Trang trại
................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................

 

Dựa vào bảng số liệu về sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước này:

Tên nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số(triệu người) Bình quân lương thực đầu người (kg/người)

Trung Quốc

Hoa Kì

Ấn Độ

Liên Bang Nga,

Inđônêxia

Việt Nam

Thế giới
457,4

415,2

260,5

80,5

70,4

40,0

2351,0
1318,0

302,2

1131,9

141,7

231,6

84,2

6625,0
................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... 

Em hãy tính bình quân lương thực theo đầu người, điền vào chỗ chấm (...) ở bảng trên và nêu nhận xét:

Tên nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số (triệu người) Bình quân lương thực đầu người (kg/người)

Trung Quốc

Hoa Kì

Ấn Độ

Liên Bang Nga

Inđônêxia

Việt Nam

Thế giới

457,4   

415,2   

260,5   

80,5   

70,4   

40,0   

2351,0

1318,0   

302,2   

1131,9   

141,7   

231,6   

84,2   

6625,0

 

* Những nước có dân số đông

* Những nước có sản lượng lương thực lớn

* Những nước có nình quân lương thực/đầu người cao

* Những nước có bình quân /đầu người thấp

* Việt Nam 

Copyright © 2021 HOCTAP247