1 have been (htht)
2 have sold (htht)
3were watching (qktd) và began (hành động xen vào dùng quá khứ đơn
4 feel (htđ)
5 were sleeping (qktd)
6 had run và came ( trước by the time là qkht sau by the time là qkđ )
7will get và ring
8 are looking
9do you wait
Mik sẽ gọi '' câu '' cho dễ nhé . Những từ in đậm là dấu hiệu nb nha
Câu 1 :
was last year
Câu 2 :
has sold for + khoảng thời gian
Câu 3 :
whatched / began when quá khứ
Câu 4 :
mik nghĩ là : will feel I think
Câu 5 :
sleeped last night
Câu 6 :
mik chịu
Câu 7 :
got when / will ring tomorrow
Câu 8 :
has looked for + khoảng thời gian
Câu 9 :
have waited how long , for , just
Câu 10 :
mik ko bt xin lỗi nha !
Câu 11 :
watched last evening
Câu 12 :
is running look
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247