Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Complete the sentences with given words . 1. My friend/...

Complete the sentences with given words . 1. My friend/ never/ ride/ horse/ before. => My friend .............................................................

Câu hỏi :

Complete the sentences with given words . 1. My friend/ never/ ride/ horse/ before. => My friend .................................................................................................................................. 2. eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand. => Indian ..................................................................................................................................... 3. have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition. => Vietnamese ...................................................................................................................... 4. What/ be/ you/ and/ your friend/ do/ at 11 a.m. yesterday? =>What .........................................................................................................................................

Lời giải 1 :

1) My friend has never ridden a horse before

→ Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

2) India never use left hand when eating

→ Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…
Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn.

3) Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet

→ Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp Tết.

4) What were you and your friend doing at 11 a.m. yesterday?

→ Giải thích: chủ ngữ số nhiều nên động từ chia số nhiều

Câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể “at + thời gian + yesterday”.

Dịch: Bạn và người bạn của mình làm gì vào lúc 11h tối?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. My friend has never ridden horse before.

→ HTHT_khẳng định vì h/đ chưa từng xảy ra trước đây

→ V bất quy tắc : ride - rode - ridden

→ Công thức : has/have + ... + pp

→ My friend là chủ ngữ số ít nên dùng "has"

2. Indian never use left hand when eating.

→ HTĐ vì là sự thật

→ When + Ving = When + sb + do sth

3. Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

→ S + have + the tradition/custom + of + doing sth

4. What were you and your friend doing at 11 a.m yesterday ?

→ QKTD vì "yesterday" là quá khứ, có mốc thời gian cụ thể là 11 a.m

→ (Wh_) + were/was + S + Ving ?

→ you and your friend là chủ ngữ số nhiều

         nhuyvo5

   Chúc bạn học tốt nha!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247