`3.` studying
`-` of + danh từ/ cụm danh từ : Chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ
`-` study ( v ) + ing = studying ( n )
`-` Dịch : Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tiếng Anh trong cuộc sống của họ.
`4.` healthy
`-` more + adj
`-` health ( n ) + y = healthy ( adj )
`-` healthy ( adj ) : lành mạnh/ mạnh khỏe
`-` Dịch : Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn phải ăn uống lành mạnh hơn.
`3.` They stressed the importance of……………. English in their life. (study)
⇒ study `->` studying
⇒ Sau giới từ of + V-ing
`4.` If you want to stay slim, you have to eat more ………….(health)
⇒ more + adj
⇒ Ở đây cần một tính từ ( adj )
⇒ health là danh từ ( N ) `->` healthy là tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247