Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 1. giải nghĩa một số từ hán việt sau: thiên...

1. giải nghĩa một số từ hán việt sau: thiên địa, giang sơn, huynh đệ,nhật dạ , phụ tử , phong vân ,sinh tử 2.giải nghĩa các từ sau và cho biết em đã giải nghĩa

Câu hỏi :

1. giải nghĩa một số từ hán việt sau: thiên địa, giang sơn, huynh đệ,nhật dạ , phụ tử , phong vân ,sinh tử 2.giải nghĩa các từ sau và cho biết em đã giải nghĩa bằng cách nào quê hương,truyền thống,phong tục,bao dung giúp mik vs mn

Lời giải 1 :

1.Thiên địa : trời đất ( thiên : trời ; địa : đất )  

Giang sơn : lãnh địa của một đất nc 

Huynh đệ : anh em tốt , gắn bó 

Nhật dạ : 1 lòng 1dạ ( chung thủy )  

Phụ tử : cha con ( phụ : cha ; tử : con ) 

Phong vân : chưa xác định

Sinh tử : sống chết ( sinh : sống ; tử : chết )  

2. Quê hương nơi sinh ra và lớn lên 

Truyền thống : sự vật , sự việc đc truyền từ lâu đời 

Phong tục : thói quen từ lâu đời , đc công nhận và làm theo 

Bao dung : rộng lượng , động lòng

Chúc bn học tốt trong mùa dịch 😍😍

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. 

thiên địa - trời đất

giang sơn - sông núi

huynh đệ - anh em tốt

nhật dạ - ngày đêm

phụ tử - cha con

phong vân - gió mây

sinh tử - sống chết

2.

Quê hương - Nơi sinh ra và lớn lên của mik

Truyền thống - sự việc -> sự vật được chuyền từ đời này sang đời khác

Phong tục - thói quèn từ lâu đời , được công nhận

Bao dung - cảm thông , rộng lượng

( Cho mik câu trả lời hay nhất nha )

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247