mì óng : hot noodles
cơm chiên : pilau
cơm tấm : broken rice
phở bò : beef noodle soup
bánh bao : dumplings
nem nướng : baked rolls
canh cua : crab soup
bún chả cá : fish ball noodles
cơm gà : chicken rice
gà chiên nước mắm : fried chicken with fish sauce
thịt kho : meat stew
chúc bạn hc tốt
10 món ăn bằng tiếng Anh:
1. Noodles (n) mì
2. Chicken meat (n) thịt gà
3. Sausage (n) xúc xích
4. Cheese (n) phô mai
5. Rice (n) cơm
6. Pork (n) thịt heo
7. Pilau (n) cơm chiên
8. Mango (n) xoài
9. Orange (n) cam
10. Dragon fruit (n) thanh long
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247