Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Giúp mk vs ạ . Câu 1: Cho phản ứng...

Giúp mk vs ạ . Câu 1: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X. X là chất nào dưới đây? A. CH2=CHOH B. CH3COOH C. CH3CH

Câu hỏi :

Giúp mk vs ạ . Câu 1: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X. X là chất nào dưới đây? A. CH2=CHOH B. CH3COOH C. CH3CHO D. C2H5OH Câu 2: Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là A.CnH2n+2 B. CnH2n-2 C. CnH2n-4 D. CnH2n-6 Câu 3: Công thức phân tử của Toluen là A. C6H6 B. C7H8 C. C8H8 D. C8H10 Câu 4: Số đồng phân Hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 5: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa: C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? A. C2H4 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 7: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). X là? A. 1- Clo propan B. 2 – Clopropen C. 1 – Clopropen D. 2 – Clopropan Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 9: Phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X) A. Etilen B. Axetilen C. Etan D. Metan Câu 10: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen B. Propin C. Eten D. Axetilen Câu 11: Chất nào sau đây là Ankađien liên hợp? A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=C=CH2 Câu 12: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi thay thế là? A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in C. 3-metylbut-3-in D. 2-metylbut-1-in Câu 13: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là: A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CAg º CAg Câu 14: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 15: Chất nào sau đây khi trùng hợp thu được cao su buna A. Etilen B. Vinyl clorua C. Buta-1,3- đien D. Isopren Câu16: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là? A. 2,4g B. 0,24g C. 4,8g D. 0,48g Câu 18: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung bình của PE là? A. 10000 B. 1000 C. 15000 D. 1500 Câu 19: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là? A. C2H2 và C3H4 B. C2H4 và C3H6 C. C3H4 và C4H6 D. CH4 và C2H6

Lời giải 1 :

Đáp án:

1C, 2D ,3B, 4A ,5A, 6B,  7D, 8D ,9B ,10A, 11B, 12A, 13A, 14A,15C, 16C ,17A, 18D, 19A, 20A

Giải thích các bước giải:

Câu 1: $C_2H_2 + H_2O \xrightarrow{Hg^{2+}} CH_3CHO$

Câu 2: Đồng đẳng benzen có CTTQ: $C_nH_{2n-6};\ (n≥6)$

Câu 3: Toluen có CT: $C_6H_5-CH_3 ≡ C_7H_8$

Câu 4: Đồng phân của $C_8H_{10}$

$C_6H_5-C_2H_5;\ CH_3-C_6H_5-CH_3\ (o,m,p)$

Câu 5: Chất tạo kết tủa với $AgNO_3/NH_3$: $C_2H_2,\ CH_3-C≡CH$

Câu 6: Anken: $C_nH_{2n}$. $n=\dfrac{n_{CO_2}}{n_{\text{Anken}}} = \dfrac{0,3}{0,1}=3$

$\to X:\ C_3H_6$

Câu 7: $CH_2=CH-CH_3 + HCl \to CH_3-CHCl-CH_3$ (Halogen cộng vào C bậc cao hơn).

Câu 8: Chất có đồng phân hình học phải thỏa mãn hai điều kiện sau:

$\begin{cases} abC=Ccd \\ \begin{cases} a\ne b \\ c\ne d \end{cases} \end{cases}$

Câu 9: $CaC_2 + 2H_2O → Ca(OH)_2 + C_2H_2 \uparrow$

Câu 10: A. Benzen

Câu 11: Ankađien liên hợp là cứ 2 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử C lại có 1 liên kết đơn C-C.

Câu 12: $\mathop C\limits^4 {H_3} - \mathop C\limits^3 H\left( {C{H_3}} \right) - \mathop C\limits^2 \equiv \mathop C\limits^1 H$

Câu 13:

$CH_3-C≡CH + AgNO_3+NH_3 \to CH_3-C≡CAg \downarrow + NH_4NO_3$

Câu 14:

$3CH_2=CH_2 +2KMnO_4 +4 H_2O \to 3CH_2(OH)-CH_2(OH) +2KOH+ 2MnO_2$

Câu 15:

$nCH_2=CH-CH=CH_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} -(CH_2-CH=CH-CH_2-)_n$

Câu 16: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Vậy X là:

$CH_2=C(CH_3)CH_2CH_3;\ CH_3C(CH_3)=CHCH_3$
$CH_3CH(CH_3)CH=CH_2;\ CH_3CH(CH_3)C≡CH$

$CH_2=C(CH_3)CH=CH_2;\ CH_3C(CH_3)=C=CH_2$

Câu 17: $HC≡CH + 2AgNO_3+2NH_3 \to Ag_2C_2 + 2NH_4NO_3$

Theo PTHH: $n_{Ag_2C_2} = n_{C_2H_2} = 0,01\ mol \to m↓ = 2,4\ g$

Câu 18: $CH_2=CH_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} (-CH_2-CH_2-)_n$

Ta có: $n=\dfrac{42000}{28}=1500$

Câu 19:

$m_{C_2H_4}=2,8\ g \to n_{C_2H_4} = 0,1\ mol \to n_{C_2H_6} = 0,05\ mol$

Câu 20:

Ta có: $n_{\text{ankin}} = n_{CO_2}-n_{H_2O} = 0,1\ mol$

$\to \overline n = \dfrac{n_{CO_2}}{n_{\text{ankin}}}=\dfrac{0,24}{0,1} = 2,4$

$\to C_2H_2;\ C_3H_4$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:1 c, 2d ,3 b, 4a ,5b, 6b,  7d,8 d ,9 b ,10 a, 11b, 12a, 13a, 14 a,15 b, 16 c ,17a, 18 d,19 a,20 a

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247