26. I bought this new software _____ Chinese. A. for learning B. learning C. to learn D. learned
Đáp án C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.
27. Mary jogs everyday ______ lose weight. A. so she can B. so that she can C. because she can D. so that to
Đáp án B
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.
Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.
28. He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone. A. in order that / couldn’t B. so that / can’t C. so that / could D. so/ can
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.
Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.
29. I sent him out of the room _________discuss his progress with his headmaster. A. for B. in order to C. so as D. in order that
Đáp án : B
30. He fixed a metal ladder to the wall below his window_____ escape if there was a fire. A. to B. not to C. so as not D. so that
Đáp án : A
Giải thích: Ta thấy escape là động từ nên lần lượt loại được đáp án D, C, B. Không chọn D vì so that + mệnh đề, không chọn C vì so as not to + V, không chọn B vì có sự tương phản về nghĩa. Vậy đáp án đúng là A, to V: để làm gì.
Dịch: Anh ta cố định một cái thang sắt vào bức tường phía dưới cửa sổ để thoát thân nếu có cháy.
31. The police had barricaded the main street__________ prevent the demonstrators from marching through the town. A. so as to B. not to C. so as not to D. in order
Đáp án : A
Giải thích: ta thấy đáp án B=C: để không làm gì, in order to V: để làm gì, nên loại cả 3 đáp án trên. Chọn A, so as to V: để làm gì.
Dịch: Cảnh sát chặn con đường chính để tránh những người trình diễn đi diễu hành qua thị trấn.
32. They evacuated everybody from the danger zone_______ they _____ reduce the risk. A. to/ could B. so that/ couldn’t C. in order that / can D. so that/ could
Đáp án D
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
Dịch: Họ sơ tán mọi người khỏi khu vực nguy hiểm để giảm thiểu rủi ro.
33. He sent his children to the school__________ get more knowledge. A. for him to B. to for them C. so as for them to D. so that he could
Đáp án C
Giải thích: so as for sb to v: để cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy cho lũ trẻ đi học để có thêm kiến thức.
34. The workmen left red lights near the hole__________ warn motorists. A. to B. for them not to C. so for them to D. so
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247