Cấu trúc Thì QKĐ :
`-` CKĐ : `\text{S + Ved / V2}`
`-` CPĐ : `\text{S + didn't + V}`
`-` CNV : `\text{Did + S + V ?}`
`1`.didn't see
`2`.took
`3`.Did ... cry ? / cried
`4`.could / was
`5`.prepared
`6`.ate
`7`.Did ... sit ?
`8`.were
`9`.forgot
`10`.didn't play / went
`11`.weren't
`12`.weren't
`13`.left
`14`.was
`15`.told
`16`.didn't have
`17`.didn't know
`18`.bought
`\text{@ TheFox}`
$1.$ didn't see.
$2.$ took.
$3.$ Did ... cry ... cried.
$4.$ could ... was
$5.$ prepared
$6.$ ate
$7.$ Did ... sit
$8.$ were
$9.$ forgot
$10.$ didn't play ... went
$11.$ wasn't
$12.$ weren't
$13.$ left
$14.$ was
$15.$ told
$16.$ didn't have
$17.$ didn't know
$18.$ bought
$*$ Thì quá khứ đơn diễn tả những gì đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ :
$+)$ Một việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
$+)$ Chuỗi hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
$*$ Công thức :
$+)$ Câu khẳng định :
S + V(dạng quá khứ).
$-)$ Câu phủ định :
S + didn't + V_nguyên thể.
$?)$ Câu nghi vấn :
Did + S + V_nguyên thể ?
$→$ Yes, S + did.
$→$ No, S + didn't.
$*$ Có 2 loại động từ được chia ở quá khứ đơn :
$-$ Động từ có qui tắc : thường thêm đuôi -ed vào cuối mỗi động từ.
$-$ Động từ bất qui tắc : thường không thêm đuôi -ed mà thay đổi dạng hoặc là dạng giữ nguyên của chúng.
$*$ Dấu hiệu nhận biết :
$+)$ Yesterday (ngày hôm qua).
$+)$ In the past (trong quá khứ).
$+)$ Last + mốc thời gian.
$+)$ Khoảng thời gian + ago.
$#Mei UwU$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247