- Danh từ: ngày, Huế, súng, kháng chiến, dân, thành phố, vùng quê, tin tức, mặt trận, đồng bào, tụi Tây, công việc, mạng.
- Động từ: nổ, tản cư, đánh nhau, đưa về, đầu hàng, bảo, mon men, kéo dân về, trở về, làm ăn
- Tình từ: dồn dập, nóng lòng, mau mau, tốt
- Số từ: một, mười, trăm
- Lượng từ: các
- Chỉ từ: đó
- Phó từ: được, sắp, không.
Danh từ : tuần, ngày, Huế, súng, dân, thành phố, kháng chiến, lệnh, vùng quê, thắng lợi, tụi Tây, đồng bào, đầu hàng, nhà cửa, dọn dẹp, phố xá, công việc
Động từ : nổ, tản, đánh, đưa, dồn dập, đồn
Tính từ : nóng lòng, sốt ruột
Số từ : một, mười, trăm
Lượng từ : các
Chỉ từ : đó
Phó từ : được
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247