1từ đồng nghĩa với hạnh phúc là sung sướng;vui sướng;mãn nguyện
trái nghĩa với từ hạnh phúc là bất hạnh ;đau khổ;đau buồn
2)từ đồng nghĩa với trung thực là :thật thà;thẳng thắn
trái nghĩa với từ trung thực là ;dối trá;xảo trá
3)từ đồng nghĩa với từ to lớn là:vĩ đại ;khổng lồ;
từ trái nghĩa với từ to lớn là :nhỏ bé;nhỏ con
Hạnh phúc :
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Trung thực :
- Từ đồng nghĩa : Trung trực , chính trực , thật thà , thành thật ,...
- Từ trái nghĩa : Gian dối , dối trá , gian xảo , ..
To lớn :
- Từ đồng nghĩa : Vạm vỡ , Khổng lồ , Lớn lao ,...
- Từ trái nghĩa : Nhỏ bé , nho nhỏ , tí hon ,...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247