Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Tìm 10 cặp tính từ ghép trái nghĩa Tìm 15...

Tìm 10 cặp tính từ ghép trái nghĩa Tìm 15 cặp tính từ ghép đồng nghĩa trong tiếng anh Help me câu hỏi 3542781 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 10 cặp tính từ ghép trái nghĩa Tìm 15 cặp tính từ ghép đồng nghĩa trong tiếng anh Help me

Lời giải 1 :

$*$ 10 cặp tính từ ghép trái nghĩa :

$1.$ traditional : thuộc về truyền thống >< modern : hiện đại

$2.$ interesting : thú vị >< boring : nhàm chán

$3.$ careful : cẩn thận >< careless : cẩu thả

$4.$ fornate : may mắn >< unfornate : không may mắn

$5.$ successful : thành công >< unsuccessful : không thành công

$6.$ important : quan trọng >< unimportant : không quan trọng

$7.$ expensive : đắt >< inexpensive : không đắt

$8.$ believable : đáng tin cậy >< inbelievable : không đáng tin cậy

$9.$ hurtful : đau đơn >< unhurtful : không đau đớn

$10.$ intelligent : thông minh >< unintelligent : không thông minh.

$*$ 15 cặp tính từ đồng nghĩa :

$1.$ intelligent = clever : thông minh

$2.$ hurtful = painful : đau đớn

$3.$ unintelligent = stupid : ngốc nghếch

$4.$ interesting = exciting : hấp dẫn

$5.$ careful = watchful : cẩn thận

$6.$ important = significant : quan trọng

$7.$ successful = victorious : thành công

$8.$ fornate = lucky : may mắn

$9.$ beautiful = pretty : xinh đẹp

$10.$ careless = uncareful : cẩu thả

$11.$ sophisticated = illusive : giả dối

$12.$ unfornate = unlucky : xui xẻo

$13.$ complicated = perplexing = phức tạp

$14.$ difficult = arduous : khó khăn

$15.$ different = unlike : khác nhau

$#Mei UwU$

$#NO COPY$

Thảo luận

-- Tính từ ghép nha bạn ơi vd : all-out=rundown
-- trên 2 âm tiết là từ ghép rồi ạ ==
-- mong bn cho mik xin ctrlhn ạ TT^TT
-- Mình cần tính từ vd đó:)
-- là shao :<

Lời giải 2 :

TRÁI NGHĨA

1. long – short

2. heavy – light

3. hot – cold

4. big – small

5. tall – short

6. thin – thick

7. wet – dry

8. dirty – clean

9. new – old

10. beautiful – ugly

ĐỒNG NGHĨA

1. Absurd – Ridiculous   

2. Damaged – Broken       

3. Fragile – Vulnerable   

4. Pretty – Rather  

5. Bad – Terrible  

6. Quiet – Silence      

7. Rich –  Wealthy   

8. Hard – Difficult        

9. Embarrassed –  Awkward    

10. Lucky – Fortunate    : May mắn

11. Acceptable – Permissible    

12. Intelligent – Clever 

13. Famous = well – known 

14. Seek = look for = search for 

15. Energy = power 

Chúc bạn thi tốt nhaaaa <3

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247