Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 2: Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn...

Bài 2: Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn 1.I………my Maths homework yesterday. (to do) 2………Susan………to England by plane? (to go) 3.They………a farm two weeks ago. (t

Câu hỏi :

Bài 2: Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn 1.I………my Maths homework yesterday. (to do) 2………Susan………to England by plane? (to go) 3.They………a farm two weeks ago. (to visit) 4.Jenny and Peggy………their brother. (not/to help) 5.The children………at home last weekend. (not/to be) 6.When………you………this wonderful skirt? (to design) 7.My mother………into the van. (not/to crash) 8.The boys………the mudguards of their bicycles. (to take off) 9………you………your aunt last week? (to phone) 10.He………milk at school. (not/to drink) 11.The police………two people early this morning. (to arrest) 12.She………to Japan but now she………back. (to go – to come) 13.Dan………two tablets this year. (already/to buy) 14.How many games………so far this season? (your team/to win) 15……..the CN Tower when you………in Toronto? (you/to visit – to stay) 16……..your homework yet? – Yes, I………it an hour ago. (you/to do – to finish) 17.There………an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be) 18.I………Peter since I………last Tuesday. (not/to see – to arrive) 19.Frank………his bike last May. So he………it for 4 months. (to get – to have) 20.I’m sorry, I………earlier, but I………a lot lately. (not/to write – to work)

Lời giải 1 :

1. did

yesterday => quá khứ đơn

2. Have/gone

have...Vp2: từng làm gì

3. visited

ago => quá khứ đơn

4. haven't helped

không có thời gian cụ thể => hiện tại hoàn thành

5. were not

last weekend => quá khứ đơn

6. did/design

hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

7. didn't crash

tương tự 6

8. took off

tương tự 6

9. Did/phone

last week => quá khứ đơn

10. didn't drink

tương tự 6

11. arrested

this morning => quá khứ đơn

12. went/has come

13. has already bought

have/has already Vp2: đã, rồi..

14. have your team won

so far => hiện tại hoàn thành

15. have you visited/was

16. have you done/did

yet => hiện tại hoàn thành

ago => quá khứ đơn

17. was

tương tự 6

18. haven't seen/arrived

mệnh đề trước since chia hiện tại hoàn thành, sau since chia quá khứ đơn

19. got/has gotten

last May => quá khứ đơn

for 4 months => hiện tại hoàn thành

20. haven't written/have worked

lately => hiện tại hoàn thành

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247