9. In spite of being successful, she felt dissatisfied.
Hoặc: In spite of her success, she felt dissatisfied.
Cấu trúc: In spite of + N/V_ing, mệnh đề
Câu này dịch ra là: Mặc dù cô ấy đã thành công, cô ấy vẫn cảm thấy không hài lòng.
10. Although they lived in poverty, they were always admired.
Cấu trúc: Although + mệnh đề, mệnh đề.
Ở đây "lived" dùng ở thì quá khứ vì mệnh đề phía sau dùng thì quá khứ ( they were always admired)
Câu này dịch ra là: Mặc dù họ sống trong sự đói nghèo nhưng họ luôn được ngưỡng mộ.
9. In spite of being successful, she felt dissatisfied.
10. Although they live in poverty, they were always admired.
In spite of/Despite + Noun/Noun phrase/V-ing, clause: Mặc dù...
(Note: Nếu chủ ngữ hai vế là một thì + V-ing)
Although + S + V, clause: mặc dù...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247