1. What do students often do at recess?
- They play a lots of games together
2. What is Nam doing at the moment
- He is listenning to his portable CD player
3.My brother is interested in soccer. He often plays soccer with his friends after school.
4. Look! What are they doing now? - They are playing blindman’s bluff.
5. In my free time, I often help my parents at home.
6. What do you do at recess tomorrow?
7.When the bell rings, everyone go indoors and classes begin again.
8. Nam goes to a junior high school in Ho Chi Minh City.
`1.` do students often do
- play
`->` often : DH thì Hiện tại đơn
`2.` is Nam doing
- is listening
`->` at the moment : DH thì Hiện tại tiếp diễn
`3.` is ... plays
`->` often : DH thì Hiện tại đơn
`4.` are they doing
- are playing
`->` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
`5.` help
`->` often : DH thì Hiện tại đơn
`6.` will you do
- will practice
`->` tomorrow : DH thì Tương lai đơn
Tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`7.` goes ... begin
`->` Chia thì Hiện tại đơn
`->` Everyone là 1 đại từ bất định `=>` Chia như 1 danh từ ngôi thứ 3 số ít
`->` Classes là 1 danh từ số nhiều `=> ` Động từ giữ nguyên , không chia.
`8.` goes
`=>` Chia thì Hiện tại đơn
$\text{*Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường): }$
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.
`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?
$\text{**Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:}$
`(+)` S + be + V_ing + O.
`(-)` S + be + not + V_ing + O.
`(?)` Be + S + V_ing + O?
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247