Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Điền dạng hiện tại phân từ/ quá khứ phân từ...

Điền dạng hiện tại phân từ/ quá khứ phân từ của các động từ cho sẵn trong ngoặc vào chỗ trống. 1. We have (watch) ____________________________________ this TV

Câu hỏi :

Điền dạng hiện tại phân từ/ quá khứ phân từ của các động từ cho sẵn trong ngoặc vào chỗ trống. 1. We have (watch) ____________________________________ this TV program three times. 2. My friends are (wait) ____________________________________ for the school bus. 3. I’ve just read an (amuse) ____________________________________ book. 4. I was very (embarrass) ____________________________________ when they asked me to sing. 5. The ghost story was very (frighten) ____________________________________ 6. She was (fascinate) ____________________________________ by the fish. 7. Your holiday in Europe sounds very (excite) ____________________________________ 8. He was (disappoint) ____________________________________ that she couldn’t come to his party. 9. We were (please) ____________________________________ to hear that you got the scholarship. 10. The woman (go) ____________________________________ to the supermarket with me yesterday was my grandmother. 11. It was a very (tire) ____________________________________ journey. 12. Julie and Mark are (sit) ____________________________________ on a bench by the sea. 13. Most people were (surprise) ____________________________________ hat he won the championship. 14. We were stopped by a man with a gun. It was very (terrify) ____________________________________! 15. You’ve (eat) ____________________________________ my lunch! How dare you! 16. The price of oil has (fall) ____________________________________ rapidly since April. 17. The lamp produces a very (please) ____________________________________ effect. 18. Someone has (steal____________________________________ my bicycle. 19. He is (sing) ____________________________________ a love song. 20. My mother gave me a bottle of perfume (make) ____________________________________ in France. giúp mk vs mik cần gấp

Lời giải 1 :

1. watched

2. waiting

3. amusing

4. embarrassed

5. frightening

6. fascinated

7. exciting

8. disappointed

9. pleased

10. going

12. tiring

12. siting

13. surprised

14. terrifying

15. eaten

16. fallen

17. pleased

18. stolen

19. singing

20.made

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Watched

2. Waiting

3. AMUSIng

4. Embarrassed

5. Frightening

6. Fascinated

7. Exciting

8. Diappointed

9. Pleased

10. Going

12. Tiring

12. Sitting

13. Surprised

14. Terrifying

15. Eaten

16. Fallen

17. Pleasing

18. STolen

19. Singing

20. Made

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247