Trang chủ Hóa Học Lớp 8 1/ Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau...

1/ Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): 1) H2O + ? → NaOH 2) H2O + ? → NaOH + ? 3) Al + H2SO4 → 4) KMnO4 → ? + ? + O2 5) ? +

Câu hỏi :

1/ Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): 1) H2O + ? → NaOH 2) H2O + ? → NaOH + ? 3) Al + H2SO4 → 4) KMnO4 → ? + ? + O2 5) ? + ? → Al2O3 6) Fe + ? → ? + H2 7) KClO3 → 8) Al + HCl → 9) Fe3O4 + H2 → 10) Mg + HCl → ? + ? 11) K + H2O → 12) Fe + HCl → 13) Fe + O2 → 14) FeO + H2 → ? + ? 15) Al + ? → Al2(SO4)3 + ? 16) CH4 + O2 → 17) C2H6O + O2 → 18) Ca + ? → ca(OH)2 + ? 19) Al + CuCl2 → AlCl3 + ? 20) Fe2O3 + H2 → ? + ? - Trong các phản ứng trên, em hãy chỉ ra phản ứng nào là hóa hợp? Phản ứng phân hủy? Phản ứng thế?

Lời giải 1 :

Đáp án:

 1/Na2O + H2O → 2NaOH

2/2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2

3/2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2

4/2KMnO4 →K2MnO4+MnO2+O2

5/4Al+ 3O2 →2Al2O3 

6/Fe+H2O → FeO + H2

7/2KClO3→2KCl + 3O2

8/2Al+ 6HCl →2AlCl3+ 3H2

9/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O

10/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

11/ 2K +2H2O→2KOH+H2

12/ Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

13/ 3Fe+ 2 O2→Fe3O4

14/ FeO + H2 →Fe+ H2O 

15/ 2Al + 3H2SO4→Al2(SO4)3 + 3H2

16/ CH4 + 2O2 → CO2+ 2H2O  

17/ C2H6O +2O2→2CO2 +3H2O 

18 / Ca + 2H2O →Ca(OH)2 + H2

19/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 +3 Cu

20/ Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

Phản ứng phân hủy : 4, 7,

Phản ứng thế : 2,3,6,8,9,10,11,12,14,15,16,17,18,19,20

Phản ứng hóa hợp : 1,5,13  

Giải thích các bước giải:

 CHÚC BẠN HỌC TỐT  !

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

$1.Na_2O+H_2O→2NaOH$  $\text{⇒Phản ứng hóa hợp.}$

$2.2Na+2H_2O→2NaOH+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$3.2Al+3H_2SO_4→Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$4.2KMnO_4\overset{t^o}\to$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2$  $\text{⇒Phản ứng phân hủy.}$

$5.4Al+3O_2\overset{t^o}\to$ $2Al_2O_3$  $\text{⇒Phản ứng hóa hợp.}$

$6.Fe+2H_2O→Fe(OH)_2+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$7.2KClO_3\overset{t^o}\to$ $2KCl+3O_2$  $\text{⇒Phản ứng phân hủy.}$

$8.2Al+6HCl→2AlCl_3+3H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$9.Fe_3O_4+4H_2\overset{t^o}\to$ $3Fe+4H_2O$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$10.Mg+2HCl→MgCl_2+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$11.2K+2H_2O→2KOH+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$12.Fe+2HCl→FeCl_2+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$13.3Fe+2O_2\overset{t^o}\to$ $Fe_3O_4$  $\text{⇒Phản ứng hóa hợp.}$

$14.FeO+H_2\overset{t^o}\to$ $Fe+H_2O$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$15.2Al+3H_2SO_4→Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$16.CH_4+2O_2\overset{t^o}\to$ $CO_2+2H_2O$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$17.C_2H_6O+3O_2\overset{t^o}\to$ $2CO_2+3H_2O$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$18.Ca+2H_2O→Ca(OH)_2+H_2↑$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$19.2Al+3CuCl_2→2AlCl_3+3Cu$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

$20.Fe_2O_3+3H_2\overset{t^o}\to$ $2Fe+3H_2O$  $\text{⇒Phản ứng thế.}$

chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247