Đáp án: Chén
Giải thích: Từ đồng nghĩa với từ “bát” là ''chén'' (đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v..)
Từ nào đồng nghĩa với từ “bát” trong câu: “Nó ăn có một bát cơm”
⇒ Từ đồng nghĩa với từ " bát " là từ chén . Từ " bát " là tiếng miền Bắc từ " chén " là tiếng miền Nam.
Nghĩa của từ " bát " : đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247